Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019
lượt xem 2
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019 gồm có 40 câu trắc nghiệm, nhằm giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức môn học thông qua việc giải đề, từ đó chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh ………………………………............. Lớp……………. Phòng………………………………………............…. SBD…………… MÃ ĐỀ 019 Câu 81 : Hạt phấn của loài thực vật A có 7 nhiễm sắc thể. Các tế bào rễ của loài thực vật B có 22 nhiễm sắc thể. Thụ phấn loài B bằng hạt phấn loài A, người ta thu được 1 số cây lai bất thụ. Các cây lai bất thụ 1 Không thể trơ thành loài mới vì không sinh sản được; 2 có thể trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản sinh dưỡng; 3 Không thể trở thành loài mới vì có nhiễm sắc thể không tương đồng; 4 có thể trở thành loài mới nếu có sự đa bội hóa tự nhiên thành cây hữu thụ. Số nội dung đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 82 : Ở 1 loài côn trùng ngẫu phối, alen A: thân đen, a: thân trắng. Một quần thể ban đầu P có tần số A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F1, khả năng sống sót của các kiểu hình trội đều bằng nhau và bằng 25%, khả năng sống sót của các kiểu hình lặn là 50%. Cấu trúc di truyền của quần thể ở hợp F2 A. 0,04AA: 0,12Aa: 0,18aa B. 0,09AA: 0,41Aa: 0,5aa C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa D. 0,41AA: 0,09Aa: 0,5aa Câu 83 : Tỉ lệ giao BBB: BBb: Bbb: bbb sinh ra từ KG BBBbbb là A. 1:3:3:1 B. 1:4:4:1 C. 1:9:9:1 D. 3:7:7:3 Câu 84 : Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không chịu sự chi phối của A. cách li sau hợp tử B. Chọn lọc tự nhiên B. quá trình sinh sản D. cách li địa lí Câu 85 : Cho các bệnh tật hội chứng di truyền sau đây ở người: 1 Bệnh pheninketo niệu, 2 bệnh ung thư máu, 3 tật có túm lông ở vành tai, 4 hội chứng đao, 5 hội chứng Tocno, 6 bệnh máu khó đông. Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là A. 1,2,5 B. 1,2,4,6 C. 1,2,4,6 D. 3,4,5,6 Câu 86 : Ở 1 loài động vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=8, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX. Giả sử trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường ta chỉ xét 1 gen có 2 alen, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét 1 gen có 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Số loại giao tử tối đa mà cơ thể đực có thể tạo ra là A. 16 B. 24 C. 32 D. 64 Mã đề 019 Trang 1/4
- Câu 87 : Khi đi từ vùng vĩ độ cao đến vùng vĩ độ thấp thì A. lưới thức ăn ngày càng đơn giản và thành phần loài ít đa dạng hơn B. lưới thức ăn ngày càng đơn giản và thành phần loài đa dạng hơn C. lưới thức ăn ngày càng phức tạp và thành phần loài ít đa dạng hơn D. lưới thức ăn ngày càng phức tạp và thành phần loài đa dạng hơn. Câu 88 : Ở thể đột biến của một loài giao phối, khi một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra số tế bào con có tổng cộng là 176 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này thuộc dạng: A. thể không hoặc thể một. B. thể ba hoặc thể bốn. C. thể bốn hoặc thể không. D. thể một hoặc thể ba. Câu 89 : Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh B. sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài C. cùng 1 nơi ở có thể chứa nhiều ổ sinh thái đặc trưng cho loài D. sự cạnh tranh khác loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái. Câu 90 : Ở lúa có bộ nhiễm sắc thể 2n =24. Tế bào nào sau đây là thể tứ bội A. Tế bào có 25 nhiễm sắc thể B. Tế bào có 48 nhiễm sắc thể C. Tế bào có 36 nhiễm sắc thể D. Tế bào có 33 nhiễm sắc thể Câu 91 : Các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Cho 4 phép lai sau: 1 AB/ab x AB/ab; 2 AB/ab x ab/ab; 3 Ab/aB x Ab/aB; 4 AB/ab x Ab/aB. Có mấy phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 92 : Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là chọn lọc tự các cơ chế A. B. đột biến. C. giao phối. D. nhiên. cách li. Câu 93 : Số mạch đơn ban đầu của 1 phân tử ADN chiếm 6,25% số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu 2
- tương đương với 104160 nucleotit. Phân tử ADN này có chiều dài là A. 11067A0 B. 25296A0 C. 11804,8A0 D. 5712A0 Câu 94 : Alen B có 300A và có A+T/ G+X =1/4. Alen B bị đột biến thay thế cặp AT bằng 1 cặp GX trở thành alen b. tổng số liên hidro của gen b là A. 4202 B. 4200 C. 4199 D. 4201 Câu 95 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ: A. 16,91% B. 27,95% C. 22,43% D. 11,04% Câu 96 : Trong dòng họ của 1 cặp vợ chồng có người bị bệnh di truyền nên họ cần tư vấn trước khi sinh con. Bên phía vợ có anh trai của người vợ bị bệnh pheninketo niệu, ông ngoại của người vợ bị bệnh máu khó đông, những người còn lại không bị hai bệnh này. Phía bên người chồng: có mẹ của người chồng bị bệnh pheninketo niệu, những người khác không bị 2 bệnh này. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh hai con đều bị cả hai bệnh trên là A. 27/256 B. 81/128 C. 1/1024 D. 1/768 Câu 97 : Đường cong tăng trưởng của 1 quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình bên dưới. Phân tích hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1 Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể; 2 Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất; 3 Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D; 4 Sự tăng trưởng của quần thể này bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 98 : Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là. mức sinh mức tử A. B. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư. sản. vong. Câu 99 : Một cá thể của 1 loài động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong tổng Mã đề 019 Trang 3/4
- số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ A. 0,5% B. 0,25% C. 1% D. 2% Câu 100 : Cà chua có bộ NST 2n=24. Có bao nhiêu trường hợp trong tế bào đồng thời có thể ba kép và thể một? A. 132 B. 1320 C. 660 D. 726 Câu 101 : Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào →Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng A. Sinh vật dị dưỡng B. Sinh vật hóa tự dưỡng C. Sinh vật tự dưỡng D. Sinh vật phân giải chất hữu cơ Câu 102 : Ở 1 quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau: F1 0,12AA: 0,56Aa: 0,32aa; F2 0,18AA: 0,44Aa: 0,38aa F3 0,24AA: 0,32Aa: 0,44aa F4 0,28AA: 0,24Aa: 0,48aa. cho bi ết các kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể có khả năng chịu tác động của nhân tố nào sau đây? A. đ ột biến gen B. giao phối không ngẫu nhiên C. các yếu tố ngẫu nhiên D. giao phối ngẫu nhiên. Câu 103 : Ở ruồi giám, A: thân xám> a: thân đen; B: cánh dài> b: cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Alen D: mắt đỏ> d; mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Cho giao phối giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1 100% thân xám, cánh dài, mắt đỏ và kiểu hình ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng là 51,25%. Cho các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng: 1 Con ruồi cái F1 có f= 30%; 2 Con ruồi cái F1 có kiểu gen AB/abXDXd; 3 Tỉ lệ ruồi cái dị hợp 3 cặp gen ở F2 là 15%; 4 Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F2 là 31,25%; 5 lấy ngẫu nhiên 2 cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F2, xác suất lấy được 1 con cái thuần chủng là 14,2%. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 104 : Ở gà chiều dài mỏ được quy định bởi một locus L nằm trên nhiễm sắc thể thường gồm 2 alen L quy định mỏ ngắn là trội hoàn toàn và l mỏ dài là alen lặn tương ứng. Các kết quả quan sát về chiều dài mỏ của các gà con sinh ra từ cặp bố mẹ mỏ ngắn cho thấy 49 gà mỏ ngắn và 24 gà mỏ dài. Khi lớn lên, cho giao phối giữa các con mỏ dài và gà mỏ ngắn. Tỉ lệ đời con thu được sẽ là: A. 3 mỏ dài : 1 mỏ ngắn. B. 1 mỏ dài : 1 mỏ ngắn. C. 2 mỏ ngắn : 1 mỏ dài. D. 100% mỏ dài hoặc 1 mỏ dài : 1 mỏ ngắn. Câu 105 : Khai thác tài nguyên một cách bền vững là A. cấm không được khai thác để bảo vệ tài nguyên 4
- B. khai thác tài nguyên một cách tối đa cho phát triển kinh tế, xã hội nhằm nâng cao đời sống cho con người C. bảo vệ những loài sinh vật có giá trị cao, những loài ít có giá trị cần khai thác triệt để. D. khai thác hợp lí tài nguyên tái sinh và tái chế, tái sử dụng tài nguyên không tái sinh. Câu 106 : Trong số các sinh vật chuyển gen dưới đây, nhóm sinh vật nào được sử dụng như 1 công cụ để tạo ra các chế phẩm có khả năng chữa bệnh máu vón cục gây tắc mạch máu ở người? A. giống bò chuyển gen có khả năng sản xuất rProtein B. các chủng E.coli có khả năng sản xuất insulin C. các chủng E.coli có khả năng sx somatostatin D. cừu chuyển gen có khả năng sx protein huyết thanh của người. Câu 107 : Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b); 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen d quy đinh mắt màu trắng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Thế hệ P cho giao phấn ruồi ♀Ab/aB X DXd x ♂AB/abXdY được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%; 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử? A. 96 B. 120 C. 40 D. 32 Câu 108 : Khi nói về đa dạng của quần xã, cho các kết luận như sau: 1. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi; 2. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường; 3. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần; 4. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 109 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật là A. mất đoạn B. chuyển đoạn không tương hỗ C. đảo đoạn D. chuyển đoạn tương hỗ Câu 110 : Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về nhóm sinh vật nào? Giới thực Giới vi Giới động A. B. C. D. Giới nấm vật khuẩn vật Câu 111 : Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏlục" di truyền liên kết với giới tính được phát hiện là nhờ phương pháp Mã đề 019 Trang 5/4
- A. nghiên cứu đồng sinh. B. nghiên cứu di truyền phân tử. C. nghiên cứu tế bào học. D. nghiên cứu phả hệ. Câu 112 : Cấu trúc di truyền của 1 quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát như sau: Giới đực 0,8X AY: 0,2 XaY; giới cái 0,4XAXA: 0,4XAXa: 0,2 XaXa Sau 1 thế hệ ngẫu phói cấu trúc di truyền của quần thể là A. Giới đực 0,6XAY: 0,4 XaY; giới cái 0,48XAXA: 0,44XAXa: 0,08 XaXa B. Giới đực 0,6XAY: 0,4 XaY; giới cái 0,44XAXA: 0,48XAXa: 0,08 XaXa C. Giới đực 0,8XAY: 0,2 XaY; giới cái 0,4XAXA: 0,4XAXa: 0,2XaXa D. Giới đực 0,4XAY: 0,6 XaY; giới cái 0,48XAXA: 0,44XAXa: 0,08 XaXa Câu 113 : Khi nói về quá trình di truyền các tính trạng, có hiện tượng 1 số tính trạng luôn đi cùng nhau và không xảy ra đb. Có các nội dung giải thích cho hiện tượng trên: 1 Các gen quy định các tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng và xảy ra trao đổi đoạn tương ứng; 2 Các tính trạng trên do 1 gen quy định; 3 Các gen quy định các tính trạng trên liên kết hoàn toàn; 4 Nhiều gen quy định 1 tính trạng theo kiểu tương tác bổ sung. Số nội dung giải thích đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 114 : Người ta sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm trước sinh? A. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích Protein B. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích các cặp nhiễm sắc thể giới tính C. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN. D. chọc dò dịch ối để lấy tế bào phôi cho phân tích các cặp nhiễm sắc thể tương đồng Câu 115 : Cho các thành tựu sau: 1Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt; 2 Tạo giống dâu tằm tứ bội; 3 Tạo giống lúa ‘gạo vàng’ có khả năng tổng hợp βcaroten trong hạt; 4 Tạo giống dưa hấu đa bội. Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là A. 2,4 B. 1,2 C. 3,4 D. 1,3 Câu 116 : Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho 6
- A. cách li sau hợp tử. B. cách li tập tính. B. cách li trước hợp tử. D. cách li mùa vụ. Câu 117 : Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng trội không trội lặn A. chất lượng B. số lượng. C. D. hoàn toàn. hoàn toàn Câu 118 : Giả sử năng lượng đồng hóa và hiệu suất sinh thái của các sinh vật dị dưỡng có trong một chuỗi thức ăn được hình thành từ 4 loài sinh vật như sau: SV tiêu thụ (SVTT) SVTT bậc 1 SVTT bậc 2 SVTT bậc 3 SV TT bậc 4 Mức năng lượng đồng hóa 16.105 kcal 4.104 kcal 576 kcal Hiệu suất sinh thái 12% Hiệu suất sinh thái và năng lượng đồng hóa của SVTT bậc 3 lần lượt là A. 10%, 8.103kcal B. 12%, 4,8.103kcal C. 25%; 4.108kcal D. 1,2%; 4.103 kcal Câu 119 : Muốn phân biệt hiện tượng liên kết gen hoàn toàn với hiện tượng gen đa hiệu người ta làm thế nào? A. dựa vào tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai B. tạo điều kiện để xảy ra hoán vị gen C. dùng phương pháp lai phân tích D. dùng đột biến gen để xác định Câu 120 : Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là A. tạo các giống có khả năng sinh sản tốt B. tạo các giống tăng trọng nhanh C. tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống D. tạo các đột biến có lợi H ẾT Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm. Mã đề 019 Trang 7/4
- 8
- phiÕu soi ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thi thu dai hoc lan 32017 M∙ ®Ò : 019 01 B 28 B 02 B 29 B 03 C 30 A 04 D 31 D 05 B 32 A 06 B 33 A 07 D 34 D 08 D 35 A 09 D 36 A 10 B 37 A 11 B 38 B 12 A 39 D 13 C 40 C 14 D 15 B 16 D 17 B Mã đề 019 Trang 9/4
- 18 C 19 A 20 C 21 C 22 B 23 C 24 B 25 D 26 A 27 C 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn