intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 209

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 209 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 06trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br /> <br /> Năm học 2016- 2017<br /> Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 1: Dựa vào kích thước cơ thể, hãy cho biết quần thể nào sau đây có kích thước quần thể lớn nhất?<br /> A. Quần thể châu chấu.<br /> B. Quần thể ngựa vằn.<br /> C. Quần thể voi.<br /> D. Quần thể thỏ.<br /> Câu 2: Nhân tố tiến hóa nào làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể?<br /> A. Các yếu tố ngẫu nhiên (lũ lụt, cháy rừng, dịch bệnh,...).<br /> B. Đột biến gen.<br /> C. Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> D. Chọn lọc tự nhiên.<br /> Câu 3: Vai trò của cách ly địa lý trong quá trình hình thành loài mới là<br /> A. tạo ra các kiểu gen thích nghi với điều kiện môi trường sống thay đổi.<br /> B. ngăn cản giao phối tự do giữa các cá thể, thúc đẩy quá trình hình thành loài mới.<br /> C. sàng lọc các kiểu gen có giá trị thích nghi khác nhau.<br /> D. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa, thúc đẩy quá trình hình thành loài mới.<br /> Câu 4: Phân tích thông tin di truyền trên một đoạn phân tử ADN của một virut như sau: %A=20%,<br /> T=600, %G=30%, %X=40%. Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. Số liên kết photphodieste giữa các nucleotit là 1198.<br /> B. Vật chất di truyền của virut là ADN có cấu trúc mạch đơn.<br /> C. Số nucleotit loại Adenin của đoạn phân tử ADN là 600.<br /> D. Số liên kết hidro cấu trúc nên đoạn ADN đó là 3900.<br /> Câu 5: Hội chứng động kinh ở người do gen nằm trong ti thể quy định. Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh động kinh thì 100% con trai sinh ra đều bị bệnh động kinh.<br /> B. Xác suất sinh con trai bị bệnh động kinh cao hơn xác suất sinh con gái bị bệnh động kinh.<br /> C. Nếu bố mẹ bình thường thì xác suất sinh con bị động kinh là 50%.<br /> D. Nếu mẹ bị bệnh động kinh, bố bình thường thì 100% con cái sinh ra đều bị bệnh động kinh.<br /> Câu 6: Hoàn tất quá trình sinh tổng hợp một chuỗi polipeptit trong tế bào khi<br /> A. ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên phân tử mARN.<br /> B. ribôxôm cuối cùng rời khỏi mARN.<br /> C. enzim ARN-polimeraza tiếp xúc với vùng kết thúc của gen cấu trúc.<br /> D. ribôxôm di chuyển tới các nucleotit cuối cùng trên phân tử mARN.<br /> Câu 7: Enzim restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?<br /> A. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.<br /> B. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.<br /> C. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.<br /> D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br /> Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br /> B. Dạng đột biến phổ biến nhất trong tự nhiên là đột biến thay thế cặp nucleotit.<br /> C. Đột biến gen có tính thuận nghịch; xảy ra với tần số thấp.<br /> D. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến gen.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 9: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành:<br /> A. Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.<br /> B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.<br /> C. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển.<br /> D. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người<br /> Câu 10: Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?<br /> A. AAbbddee x AAbbDDEE.<br /> B. aabbDDEE x aaBBDDee.<br /> C. AABBDDee x Aabbddee.<br /> D. AAbbDDee x aaBBddEE.<br /> Câu 11: Câu nào sau đây đúng?<br /> A. Hoán vị gen bằng 50% giống trường hợp các gen phân ly độc lập.<br /> B. 1 tế bào sinh tinh của 1 cá thể dị hợp có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường có hoán vị gen tạo<br /> ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.<br /> C. 1 tế bào sinh tinh của 1 cá thể dị hợp có kiểu gen Ab/aB giảm phân bình thường có hoán vị gen tạo<br /> ra 4 loại giao tử với tỉ lệ phụ thuộc tần số hoán vị gen.<br /> D. Trong phép lai phân tích, tần số hoán vị gen tính bằng tỉ lệ cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.<br /> Câu 12: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, sợi cơ bản của nhiễm sắc thể có đường<br /> kính<br /> A. 30 A0.<br /> B. 110 A0.<br /> C. 300 A0.<br /> D. 11 A0.<br /> Câu 13: Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân ly độc lập của Menđen là<br /> A. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên NST X ở vùng tương đồng.<br /> B. mỗi cặp gen quy định một tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.<br /> C. các cặp gen quy định tính trạng phân ly cùng nhau trong quá trình giảm phân.<br /> D. các cặp gen quy định tính trạng phải nằm trên các cặp NST thường.<br /> Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br /> A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.<br /> B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.<br /> C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.<br /> D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.<br /> Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể làm alen trội nhanh chóng biến mất khỏi quần thể.<br /> B. Những loài động vật quý hiếm bị khai thác quá mức có nguy cơ bị tuyệt chủng cao.<br /> C. Các đột biến gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình ở thể dị hợp nên không phải là nguyên liệu<br /> của tiến hóa.<br /> D. Hiện tượng di - nhập gen có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.<br /> Câu 16: Loài thực vật có 2n=18. Các thể tam bội đều có<br /> A. 27 NST.<br /> B. 3 NST.<br /> C. 19 NST.<br /> D. hạt bình thường.<br /> Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. Thường biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br /> B. Mức phản ứng không di truyền được.<br /> C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với môi trường.<br /> D. Tính trạng có mức phản ứng rộng sẽ ít phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc.<br /> Câu 18: Cánh dơi và tay người là ví dụ về<br /> A. cơ quan tương tự.<br /> B. cơ quan thoái hóa.<br /> C. cơ quan tương đồng.<br /> D. sự tiến hóa đồng quy.<br /> Câu 19: Menđen đã dùng phép lai nào sau đây để xác định kiểu gen của các cơ thể có kiểu hình trội ở thế<br /> hệ F2?<br /> A. Phép lai phân tích.<br /> B. Phép lai thuận nghịch.<br /> C. Tự thụ phấn.<br /> D. Tạp giao.<br /> Câu 20: Ở sinh vật nhân thực, vùng tâm động có vai trò<br /> A. tích lũy các đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. khởi đầu quá trình tái bản ADN.<br /> C. liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về hai cực tế bào.<br /> D. bảo vệ NST, ngăn cản NST dính với nhau.<br /> Câu 21: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã xảy<br /> ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau.<br /> AB D d<br /> AB D<br /> Phép lai P : ♀<br /> X Y thu được F1. Trong tổng số các cá thể cái mang kiểu hình trội<br /> X X x ♂<br /> ab<br /> ab<br /> về 3 tính trạng trên, số cá thể có kiểu gen đồng hợp cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 4/33.<br /> Cho các phát biểu về kết quả đời F1 như sau:<br /> 1. Có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.<br /> AB D d<br /> 2. Số cá thể mang kiểu gen<br /> X X chiếm tỉ lệ 8%.<br /> ab<br /> 3. Số cá thể mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 11/52.<br /> 4. Số cá thể mang 3 alen trội của 3 gen trên chiếm tỉ lệ 36%.<br /> 5. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM.<br /> Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 22: Cho các thành tựu sau:<br /> (1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.<br /> (2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.<br /> (3). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.<br /> (4). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br /> (5). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> Xác định số ví dụ là thành tựu của kĩ thuật di truyền?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 23: Cho các nguyên nhân sau:<br /> 1. Do NST đứt gãy, sau đó nối lại một cách không bình thường.<br /> 2. Do sự phân li không bình thường của NST, xảy ra ở kì sau của quá trình phân bào.<br /> 3. Do sự rối loạn quá trình trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu giảm phân I.<br /> 4. Do sự phá hủy hoặc không xuất hiện thoi phân bào.<br /> Nguyên nhân dẫn đến đột biến cấu trúc NST là<br /> A. 1,3.<br /> B. 1,3,4.<br /> C. 2,3,4.<br /> D. 1,4.<br /> Câu 24: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ ở cây giao phấn sẽ thu được các dòng thuần chủng.<br /> (2) Giao phấn giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau sẽ tạo được kiểu gen dị hợp.<br /> (3) Tự thụ phấn chỉ xảy ra ở cây có hoa lưỡng tính.<br /> (4) Thụ phấn chéo làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể.<br /> (5) Tự thụ phấn luôn dẫn đến thoái hóa giống.<br /> Số nhận định đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Vai trò của việc nghiên cứu giới hạn sinh thái là:<br /> (1).Tạo điều kiện tốt thuận lợi cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.<br /> (2).Mỗi loài có giới hạn đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng ta không<br /> cần bận tâm đến khu phân bố.<br /> (3).Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái ta phân bố chúng một cách<br /> hợp lí. Điều này có ý nghĩa trong công tác di nhập vật nuôi, cây trồng.<br /> (4).Nên giữ môi trường ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật khỏi bị chết.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. (1),(4).<br /> B. (2),(3),(4).<br /> C. (1),(3).<br /> D. (1),(2),(3).<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 26: Gen B bị đột biến thành alen b. Cặp alen Bb cùng nhân đôi một số lần đã đòi hỏi môi trường nội<br /> bào cung cấp tổng số 93000 nuclêôtit loại A và G. Số nucleôtit loại A môi trường cung cấp cho gen B là<br /> 21731, số nucleôtit loại G môi trường cung cấp cho gen b là 24800. Biết chiều dài của hai alen đều bằng<br /> 5100A0 và đột biến chỉ liên quan đến một cặp nucleôtit duy nhất. Khẳng định nào sau đây không đúng?<br /> A. Đột biến gen B thành alen b là đột biến thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.<br /> B. Gen B có 701 nucleôtit loại T.<br /> C. Cả hai gen đều đã nhân đôi 5 lần.<br /> D. Tổng số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của cả hai alen là 49569<br /> nuclêôtit.<br /> Câu 27: Ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, mỗi cặp nhiễm sắc thể đều có 1 chiếc từ bố và<br /> 1 chiếc từ mẹ. Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng có 32% số tế bào sinh tinh xảy ra trao đổi<br /> chéo 1 điểm ở ccawpj nhiễm sắc thể số 1; 40% tế bào khác xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở cặp nhiễm sắc<br /> thể số 2, các cặp nhiễm sắc thể còn lại phân li bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Số loại tinh<br /> trùng tối đa được hình thành và tỉ lệ tinh trùng mang nhiễm sắc thể có trao đổi chéo lần lượt là:<br /> A. 96 và 18%<br /> B. 96 và 36%<br /> C. 128 và 36%<br /> D. 128 và 18%<br /> Câu 28: Cho các nhân tố sau:<br /> (1) Chọn lọc tự nhiên<br /> (2) Tự thụ phấn<br /> (3) Di – nhập gen<br /> (4) Giao phối ngẫu nhiên<br /> (5) Đột biến gen A →a<br /> (6) Thiên tai, dịch bệnh<br /> Số lượng nhân tố làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 29: Ở người, bệnh phêninkêto niệu do một trong hai alen của gen nằm trên nhiễm sắc thể thường qui<br /> định; bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc<br /> thể X qui định. Kết quả theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể<br /> hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây:<br /> <br /> Biết rằng không có sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn<br /> hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II<br /> đối với hai bệnh nói trên?<br /> A. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/8.<br /> B. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/4.<br /> C. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4.<br /> D. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.<br /> Câu 30: Cho tần số tương đối của 2 alen A = 0,38 ; a = 0,62. Cho biết alen A: hoa đỏ, alen a: hoa trắng.<br /> Xác định tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng trong quần thể? Biết quần thể trên cân bằng di truyền.<br /> A. 46,71% hoa đỏ ; 53,29% hoa trắng.<br /> B. 46,71% hoa trắng ; 53,29% hoa đỏ.<br /> C. 38,44% hoa đỏ ; 61,56% hoa trắng.<br /> D. 61,56% hoa đỏ ; 38,44% hoa trắng.<br /> Câu 31: Xét một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội có hàm lượng ADN nhân là a. Tế bào này đang thực<br /> hiện quá trình giảm phân, hàm lượng ADN trong các tế bào đang ở kì sau của giảm phân II là<br /> A. 2a.<br /> B. a.<br /> C. 4a.<br /> D. 8a.<br /> Câu 32: Ở một loài thực vật, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là<br /> trội hoàn toàn. Hai gen này cùng nằm trên 1 NST thường, hoán vị gen đã xảy ra ở cả quá trình phát sinh<br /> giao tử đực và cái. Cho giao phấn cây thuần chủng có kiểu hình trội về cả hai tính trạng với cây có kiểu<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> hình lặn về cả hai tính trạng trên (P) thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng<br /> không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây về F2 là sai?<br /> A. Có hai loại kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen.<br /> B. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.<br /> C. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.<br /> D. Có 10 loại kiểu gen.<br /> Câu 33: Cấu trúc xương của phần trên ở tay người và cánh dơi là rất giống nhau, trong khi đó các xương<br /> tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỷ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di truyền chứng minh rằng tất<br /> cả ba loài sinh vật nói trên đều được phân li từ một tổ tiên chung trong cùng một thời điểm. Điều nào<br /> dưới đây là lời giải thích đúng nhất cho các số liệu này?<br /> A. Cá voi xếp vào lớp thú là không đúng.<br /> B. Sự tiến hóa của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi.<br /> C. Các gen đột biến ở cá voi nhanh hơn so với người và dơi.<br /> D. Do chọn lọc tự nhiên trong môi trường nước tác động tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải<br /> phẫu chi trước của cá voi.<br /> Câu 34: Hãy lựa chọn từ điền vào chỗ trống (1), (2), (3) để hoàn thành nội dung câu sau:<br /> Nguyên nhân về số lượng cá thể trong quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều quần thể không tăng<br /> trưởng theo tiềm năng sinh học là do: Số lượng cá thể trong quần thể tăng nhanh, khai thác ngày càng<br /> nhiều nguồn sống, do đó thiếu hụt nguồn sống dẫn đến các cá thể ….(1)…gay gắt giành nguồn sống.<br /> Trong điều kiện sống khó khăn đó, sức sinh sản của quần thể …(2)… và mức độ tử vong tăng lên, từ đó<br /> quần thể tiến tới giai đoạn…(3)…trên đường cong tăng trưởng thực tế.<br /> A. tranh giành, giảm, ổn định.<br /> B. cạnh tranh, giảm, không ổn định.<br /> C. cạnh tranh, tăng, ổn định.<br /> D. cạnh tranh, giảm, ổn định.<br /> Câu 35: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:<br /> (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.<br /> (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến<br /> hoá.<br /> (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.<br /> (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.<br /> Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là<br /> A. (3) và (4).<br /> B. (1) và (4).<br /> C. (2) và (5).<br /> D. (1) và (3).<br /> Câu 36: Có một cơ thể thực vật có kích thước lớn hơn so với các cây cùng loài. Người ta đưa ra 2 giả<br /> thuyết để giải thích cho sự hình thành kiểu hình khác thường của cây này.<br /> Giả thuyết 1 cho rằng cây này là một dạng đột biến đa bội.<br /> Giả thuyết 2 cho rằng cây này không bị đột biến nhưng do thường biến gây nên sự thay đổi về kiểu<br /> hình.<br /> Có các phương pháp sau cho phép xác định được cây này là do đột biến đa bội hay do thường biến:<br /> (1) Lấy hạt của cây này đem trồng ở môi trường có những cây thuộc loài này đang sống và so sánh<br /> kiểu hình với các cây của loài này ở trong cùng một môi trường.<br /> (2) Sử dụng phương pháp quan sát bộ NST của tế bào ở cây này và so sánh với bộ NST của loài.<br /> (3) Tiếp tục bổ sung chất dinh dưỡng cho cây này và so sánh sự phát triển của cây này với các cây<br /> cùng loài.<br /> (4) Cho cây này lai phân tích để xác định kiểu gen đồng hợp hay dị hợp.<br /> (5) Cho cây này lai với các cây cùng loài, dựa vào tỉ lệ kiểu hình đời con để rút ra kết luận.<br /> Trong các phương pháp trên có bao nhiêu phương pháp đúng?<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B<br /> quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp<br /> nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn thuần chủng.<br /> Dự đoán nào sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng?<br /> A. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1