Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
- SỞ GD ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi co 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh : .................................................................. Câu 1. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch gỗ. Câu 2. Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. Câu 3. Các vi khuẩn cố định nitơ có khả năng cố định nitơ nhờ trong cơ thể có enzim: A. perôxiđaza B. amilaza C. nitrôgennaza D. đêcabôxilaza Câu 4. Cho các nguyên tố sau: N, P, S, Ca, Mg, Fe các nguyên tố liên quan đến diệp lục là: A. N, Mg, Fe. B. P, Mg, Fe. C. K, N, Mg. D. N, Fe, Ca. Câu 5.Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi A. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể. B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen. C. do tác động của môi trường. D. không liên quan đến rối loạn phân bào. Câu 6. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ 3’ . B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5 ’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5 ’ 3’ . C. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung. 1
- D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3 ’ 5’ . Câu 7. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. C.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. D. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. Câu 8. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là A. “Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”. B. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”. C. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.” D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”. Câu 9. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là A. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. Câu 10. cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 1: 2:1, hai tính trạng đó đã di truyền A. tương tác gen. B. liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. độc lập. Câu 11. Một gen có số liên kết hiđrô là 3600, trong đó có 30% T, Gen đột biến mất 1 cặp nu AT. Số nuclêôtit từng loại trong gen đột biến là: A. A=T= 599, G=X= 900 B. A=T= 900, G=X= 600 C. A=T= 600, G=X= 900 D. A=T= 899, G=X= 600 Câu 12. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở chất nền ty thể. C. Ở màng trong. D. Ở tilacôit. Câu 13. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan là: A. Lục lạp, perôxixôm và mạng lưới nội chất 2
- B. Ti thể, perôxixôm, lục lạp C. Lục lạp, ti thể, lizôxôm D. Ti thể, lizôxôm và sắc lạp Câu 14. Một gen có 96 chu kì xoắn , có A=1/3G. Số lượng nu từng loại của gen là: A. A=T=120; G=X=360 B. A=T=360; G=X=120 C. A=T=240; G=X=720 D. A=T=720; G=X=240 Câu 15. Gen có chiều dài 3060 A , có tỉ lệ A = 3/7 G. Sau đột biến chiều dài gen 0 không đổi và có tỉ lệ A/G = 42,18%. Dạng đột biến xảy ra là: A. Thay 1 cặp AT bằng 1 cặp GX B. Thay 1 cặp GX bằng 1 cặp AT C. Thay 3 cặp AT bằng 3 cặp GX D. Thay 3 cặp GX bằng 3 cặp AT Câu 16. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào. C. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. D. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại k ỳ sau của quá trình phân bào. Câu 17. Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. CO2, ATP. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nước và O2 D. ATP, NADPH. Câu 18. Nguồn cung cấp nitơ cho cây gồm: A. Nitơ trong tự nhiên và nitơ trong phân bón. B. Nitơ trong xác sinh vật C. Nitơ trong đất. D. Nitơ không khí. Câu 19. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. C. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. D. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. Câu 20. phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. tam bội. B. ba nhiễm. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch. Câu 21. Một quần thể có số lượng các cá thể: 100% Aa .Cấu trúc di truyền của quần thể sau 2 thệ tự phối là: A. 53,4375% AA : 3,125% Aa : 43,4375%aa B. 37,5% AA : 25% Aa : 37,5% aa C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa 3
- D. 43,4375% AA : 3,125% Aa : 53,4375% aa Câu 22. Ở bò tính trạng có sừng (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng không sừng (a). Một quần thể bò ở trạng thái cân bằng di truyền có 192 con có sừng và 108 con không sừng. Tính tần số tương đối của alen A và a: A. A : a = 0,4 : 0,6 B. A : a = 0,2 : 0,8 C. A : a = 0,8 : 0,2 D. A : a = 0,6 : 0,4 Câu 23. Ở cà chua gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Khi lai 2 cá thể tứ bội cây thân cao và cây thân thấp với nhau thì F1 thu được 385 cây thân cao và 35 cây thân thấp (cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường). Kiểu gen của thế hệ P có thể là: A. AAaa x AAaa B. AAaa x AAAa C. AAaa x Aa D. AAaa x Aaaa Câu 24. Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa X AAaa A.1AAAA : 8 AAA : 18AAaa : 8Aaa : 1aaaa. B.1AAAA : 8aaaa : 18Aaaa : 8AAaa : 1AAAa. C.1AAAA : 8 AAaa : 18aaaa : 8Aaaa : 1AAAa. D.1AAAA : 8 AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. Câu 25. Ở ruồi giấm, các tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) trội hoàn toàn so với thân đen (b), cánh cụt (b). Biết các gen này di truyền liên kết hoàn toàn với nhau trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho lai ruồi giấn thân xám, cánh dài với ruồi thân xám, cánh cụt thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình phân li theo tỉ lệ là 3 thân xám, cánh dài: 1 thân xám, cánh cụt. Kiểu gen của ruồi bố, mẹ là: (1) × (2) × (3) × (4) × A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 26. Một loài thực vật, các tính trạng quả đỏ (A), tròn (B) trội hoàn toàn so với các tính trạng quả vàng (a), bầu dục (b). Trong quá trình phát sinh gia tử có hiện tượng hóan vị gen xảy ra với tần số 40%. Lai hai giống thuần chủng quả đỏ, tròn và quả vàng, bầu dục với nhau được F1. Cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình là : A. 30% quả đỏ, tròn : 30% quả vàng, bầu dục : 20% quả đỏ, bầu dục : 20% vàng, tròn B. 30% quả đỏ, bầu dục : 30% quả vàng, tròn: 20% quả đỏ, tròn: 20% vàng, bầu dục C. 40% quả đỏ, tròn : 40% quả vàng, bầu dục : 10% quả đỏ, bầu dục : 10% vàng, tròn D. 40% quả đỏ, bầu dục : 40% quả vàng, tròn: 10% quả đỏ, tròn: 10% vàng, bầu dục Câu 27. Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P : Dd x Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết quả của F1 : (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. 4
- (2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5%. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10%. (4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17%.(5) tần s ố hoán vị gen bằng 20%. Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 28. Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau: Phép lai 1: (P) XAXA × XaY. Phép lai 2: (P) XaXa× XAY. Phép lai 3: (P) Dd × Dd. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong 3 phép lai (P) có bao nhiêu phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá thể mang kiểu hình lặn. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 29. Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau: (1) AaBbDd × AaBbDd ; (2) AaBBDd × AaBBDd ; (3) AABBDd × AabbDd ; (4) AaBBDd × AaBbDD. Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là: A.(2) và (3). B.(1) và (4) C. (2) và (4). D.(1) và (3). Câu 30. Cho sơ đổ phả hệ sau: ◘ Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở ngừoi do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cá các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả hệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là: A. 8 và 13 B. 1 và 4 C. 17 và 20 D. 15 và 16 Câu 31. Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học 5
- C. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học Câu 32. Loài người xuất hiện Vào kỉ A. Đệ tam của đại Tân sinh B. Đệ tứ của đại Tân sinh C. Phấn trắng của đại Trung sinh D. Jura của đại Trung sinh Câu 33. Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là A. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể C. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể D. Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể Câu 34. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tịnh Tâm. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. Câu 35. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào A. cạnh tranh cùng loài. B. khống chế sinh học. C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể. Câu 36. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh? A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn. B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng. C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. D. Hình thành quần xã tương đối ổn định. Câu 37. Măt xich co m ́ ́ ́ ưc năng l ́ ượng cao nhât trong môt chuôi th ́ ̣ ̃ ức ăn là A. Sinh vât tiêu thu bâc ba. ̣ ̣ ̣ B. Sinh vât tiêu thu bâc môt. ̣ ̣ ̣ ̣ C. Sinh vât tiêu thu bâc hai. ̣ ̣ ̣ D. Sinh vât san xuât. ̣ ̉ ́ Câu 38. Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là A. tận dụng nguồn sống thuận lợi. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài. C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài. Câu 39. Kích thước của một quần thể không phải là A. tổng số cá thể của nó. B. tổng sinh khối của nó. C. năng lượng tích luỹ trong nó. D. kích thước nơi nó sống. Câu 40: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu. B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. 6
- HẾT ĐÁP ÁN Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u đ/á D D C A B A A A B D D B B C C D D A C B n Câ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 u đ/á B D D D D A A B B C D B B B B C D A D B n 7
- Người ra đề Nguyễn Văn Anh 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn