intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Bình Dương

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Bình Dương sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Bình Dương

  1. Sở GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG   MÔN: SINH HỌC 12  Họ và tên HS:………………………….  Lớp 12A……       ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề   Chọn 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được? A. NO2­ và NO3­.       B. NO2­ và NH4+.          C. NO3­ và NH4+.         D. NO2­ và N2. Câu 2:  Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau: (1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành  hệ thống kín. (2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng (3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua  2 mặt của lá. (4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4).            B. (2) → (3) → (1) → (4). C. (3) → (2) → (1) → (4).            D. (3) → (1) → (2) → (4).  Câu 3: Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? Ánh sáng mặt tr                      6(1) + 12H2O                             ời (2) + 6O2 + 6H2O        Diệp lục                                                                           A. (1) CO2, (2) C6H12O6.                B. (1) C6H12O6, (2) CO2.     C. (1) O2, (2) C6H12O6.                   D. (1) O2, (2) CO2. Câu 4: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày của trâu A.Dạ cỏ→Dạ lá sách→ Dạ tổ ong→Dạ múi khế                  B. Dạ cỏ→ Dạ tổ ong→Dạ lá sách→Dạ múi  khế   C. Dạ cỏ→Dạ múi khế→Dạ lá sách→ Dạ tổ ong                 D. Dạ cỏ→Dạ lá sách→Dạ múi khế → Dạ tổ  ong   Câu  5   :  Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là  kiểu ứng động : A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hoá chất. D.dưới tác động của điện năng  Câu  6   :  Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú                       C. bò sát( Trừ cá sấu), chim, thú          D. lưỡng cư, bò sát, chim Câu 7: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là  kết quả của: A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hường trọng lực âm D. cả 3 phương án trên. Câu 8: Cây non trông trong chậu uốn cong về phía có ánh sáng gọi là A.Cảm ứng ánh sáng            B.Chuyển động theo ánh sáng              C.Quang chu kì             D.Quang hướng động                   Câu 9: Giả sử trong tế bào sinh dưỡng của người có khoảng 6,4.109  cặp nucleotit. Nếu chiều dài trung  bình của các NST ở kì giữa nguyên phân là 6 micromet thì tỉ lệ chiều dài phân tử AND  khi chưa đóng  xoắn so với chiều dài NST ở kì giữa là bao nhiêu? A. 4800 lần B. 8000 C. 6400 D.  7884 ­ ChiÒu dµi c¸c ph©n tö ADN khi cha ®ãng xo¾n lµ: 3,4 x 6,4 . 109 = 2176 . 1010 A0 = 2176.103 micromet ­ ChiÒu dµi cña ADN ë mçi NST lµ: ( TB sinh dìng ngưêi chøa 23 cÆp NST ):    2176. 103 : 46  =  47304,35 micromet
  2. ­ Tû lÖ chiÒu dµi ADN khi th¸o xo¾n so víi chiÒu dµi ADN ë kú gi÷a ph©n bµo lµ:  47304,35  :  6  =  7884,058 Khi th¸o xo¾n ADN dµi gÊp 7884,058 lÇn khi ®ãng xo¾n ë kú gi÷a.  Câu 10 :    Ở cà chua, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a:thân thấp. Cho cây thân cao thụ phấn với  cây thân caoà F1 thân cao. Khi cho các cây F1 lai với nhau, ở F2 xuất hiện cả cây thân cao và thân thấp.  Tỉ lệ cà chua thân cao thuần chủng có thể có ở đời F2 là bao nhiêu? A. 1/4. B. 9/16. C. 3/8. D. 1/16.  Câu 11 /   Tính trạng chiều cao thân do một cặp gen quy định. Cho cây thân cao lai với cây thân cao, F1   được 75% cây cao, 25% cây thấp. Trong số các cây thân cao, cây dị có tỉ lệ: A. 100%. B. 3/4. C. 2/3. D. 1/2 Câu 12/ Ở một loài thực vật lưỡng bội, lai hai cây hoa đỏ (P) với nhau, thu được F 1 gồm 180 cây hoa đỏ  và 140 cây hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân của cây F 1 tạo ra tối đa bao  nhiêu loại giao tử?    A/ 16.      B/ 8 C/ 9         D/ 4.  Câu 13 /    Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình? A. Con bọ lá có cánh giống lá cây. B. Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra. C. Con bọ que có thân và chi giống các que. D. Con tắc kè hoa nhanh chống thay đổi màu sắc theo màu môi trường. Câu 14/ Ở một loài bọ cánh cứng: Gen A:mắt dẹt, a: mắt lồi, B:mắt xám, b: mắt trắng (gen A, B trội  hoàn toàn). Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay sau khi sinh ra.  Trong phép lai AaBb x AaBb người ta thu được 780 cá thể sống sót. Hỏi số cá thể con mắt lồi, màu  trắng là bao nhiêu? A. 130 con                   B. 50 con C.65 con           D. 260 con   Câu 15 /     Ở một giống cà chua có 2 gen nằmtrên 2 NST khác nhau có tác động tích lũy lên sự hình thành   trọng lượng quả. Cây aabb có quả  bé nhất và khối lượng đạt 30 g, cứ  có 1 gen trội làm cho quả  nặng   thêm 5g. Xét các cây: 1. AaBB 2. AaBb 3.aaBB 4. AAbb 5.Aabb Cây cho quả nặng 40g là :  A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 16/  Một gia đình cần tư vấn khi sinh con. Bên vợ có anh trai mắc bệnh pheninkito Niệu, ông ngoại  bị bệnh máu khó đông, bê chồng có mẹ bị bệnh pheninkito Niệu. Tất cả các người khác trong hai bên gia  đình không bị bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh hai con không bị cả hai bệnh này là bao nhiêu ? A.27/256   B.425/768 C.81/218 D.5/36 ­ Xét bệnh phêninkêtôniệu: + Quy ước: gen A: không bị bệnh phêninkêtôniệu; gen a: bị bệnh phêninkêtôniệu + Bố mẹ của người vợ có kiểu gen Aa vì đã có con trai bị bệnh => xác suất bắt gặp người vợ có kiểu  gen AA= 1/3 và kiểu gen Aa= 2/3 + Người chồng có kiểu gen Aa vì có mẹ bị bệnh +   TH1:   người   vợ:   AA=1/3     x     người   chồng:   Aa=1   =>Xác   suất   sinh   hai   con   không   bị   bệnh  phêninkêtôniệu: 1.1.1/3.1=1/3 +   TH2:   người   vợ:   Aa=2/3     x     người   chồng:   Aa=1   =>Xác   suất   sinh   hai   con   không   bị   bệnh   phêninkêtôniệu: 3/4.3/4.2/3.1=3/8 3 1 17 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh phêninkêtôniệu:  +  =   8 3 24 ­ Xét bệnh máu khó đông: + Gen B : không bị bệnh máu khó đông. Gen b: bị bệnh máu khó đông + Mẹ của người vợ có kiểu gen XBXb vì ông ngoại của người vợ bệnh => xác suất bắt gặp người vợ có  kiểu gen XBXb = 1/2,  XBXB = 1/2 + Người chồng có kiểu gen XBY + TH1: người vợ: XBXB = 1/2  x  người chồng: X BY =1 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh máu khó  đông:1. 1.1.1/2=1/2 + TH2: người vợ: XBXb = 1/2  x  người chồng: XBY =1 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh máu khó  đông: 3/4.3/4.1.1/2=9/32
  3. 1 9 25 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh máu khó đông:  + =   2 32 32 17 25 425 => Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh hai con không bị cả hai bệnh trên:  x  = 24 32 768 Câu 17/  : Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây  có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là  A. một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.  B. hai cây P đều liên kết hoàn toàn.  C. một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.  D. hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì  Cây có kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 90/600 = 0,15 = 15%, khác 6,25% => ko phải pldl,  khác 25% => ko phải LKG ht  => có hoán vị gen.  ta thấy ab (cây P1)x ab (cây P2) = 0,15  => ab ( cây P1) = 0,15/0,5 = 0,3 >0,25 => đây là giao tử liên kết  => tần số hoán vị gen là 40% => A Câu 18/ Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit  trong cặp NST tương đồng xảy ra ở    A/ Kì đầu của giảm phân II.              B/ Kì  giữa của giảm phân I.    C/ Kì đầu của giảm phân I. D/ Kì sau của giảm phân I. Câu 19: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A  nhân đôi 4 lần , số nucleotit do môi trường nội bào cung  0  cấp là: A. 1500 B. 45000 C. 3000 D. 12000  Câu  20/     Biết một gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hoàn hoàn, các gen nằm trên các cặp nhiễm   sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1? (1) AABb  x  AaBb  ;  (2) AaBb  x  aabb  ;  (3)  Aa  x  Aa  ;  (4)  AaBB  x  Aabb   (5) Aabb  x  aaBb     ;  (6) AaBb  x  aaBb  ;  (7)  Aa  x  aa   ;  (8)  aaBb  x  aaBb A. (2), (4), (6), (8). B. (1), (3), (5), (7). C. (1), (3), (4), (8). D. (1), (3), (5), (8). Giải: 3:1  = (3:1)(1)à1,3,4,8 đúng   . Đáp án đúng là C.   Câu  21/      Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên  (2) Giao phối ngẫu nhiên (3) Giao phối không ngẫu nhiên  (5) Đột biến (4) Các yếu tố ngẫu nhiên  (6) Di nhập gen Các nhân tố vừa thay đổi tần số alen, vừa thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: A. (1); (3); (4); (6) B. (3); (4); (5); (6) C. (2); (3); (4); (5) D. (1); (4); (5); (6) Giải: Giao phối không ngẫu nhiên là nhân  tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen → (3 )sai         Giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối) không được xem là nhân tố tiến hoá vì tạo nên trạng thái cân  bằng di truyền của quần thể 1,4,5 và 6 đúng   . Đáp án đúng là D.  Câu 22. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa  A.Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong  quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới  B.Đột biến NST  thường gây chết cho thể đột biến ,do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa  C.Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật  D. Đột biến cấu trúc NST  góp phân hình thành loài mới  Câu 23. Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời ki ra hoa, đ ̀ ẻ  trứng thuộc dạng  cách li nào ? A. Cách li nơi ở. B. Cách li sinh thái.     C. Cách li tập tính.                D. Cách li cơ học. Câu 24. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?  A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.  Câu  25   /   Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả  vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng(P), thu được các hợp tử. Dùng consixin  xử lí các hợp tử, sau đó cho phát triển thành cây F 1. Cho một  cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây 
  4. quả đỏvà 5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh.   Theo lí thuyết, các cây F2 thu được có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?    A/ 2                     B/ 3.                        C/ 4.      D/ 5.  Câu  26    /   Gen A có 540 Guanin và gen a có 450 Guanin. Cho hai cá thể F 1  đều có kiểu gen Aa lai với nhau,   đời F2  thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2  nêu trên là A. Aaa. B. AAaa. C. AAa. D. Aaaa. Giải: Gọi x, y lần lượt là số alen A và a Theo gt ta có : 540x+ 450y  = 1440 → x = 1  và  y = 2(vì G = X) → A đúng .   A/ ti thể, lục lạp, ribôxom                B/ ti thể, lục lạp.   C/. ti thể, lục lạp, ADN của vi khuẩn D/ trung  thể, lục lạp, nhân tế bào. Câu 27/  Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: g/1000 hạt), người  ta thu được bảng 1 như sau: Giống lúa Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Khối lượng tối đa 300 310 335 325 Khối lượng tối thiểu 200 220 240 270 Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất?  A. Giống số 1. B.  Giống số 2. C. Giống số 3. D. Giống số 4.  Câu  28/      Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,  Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể  một. Thể  một này có bộ  nhiễm sắc thể  nào  trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDdEe B. AaaBbDdEe C. AaBbEe D. AaBbDEe Giải :  Thể một :  một cặp NST nào đó thiếu 1 NST   :  AaBbDEe đúng.→ Đáp án D  Câu  29/      3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen   giảm phân không phát sinh đột biến đã tạo ra 4  loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng A. 1 : 1 : 1 :1 B. 3 : 3 : 1 :1 C. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1 D. 1 : 1 : 2 :2 Giải :Ruồi giấm dực không xảy ra hoán vị gen 1 tế bào qua giảm phân không hoán vị gen tạo 2 loại  giao tử với tỉ lệ 1 : 1 3 tế bào tạo 4 loại giao tử thì sẽ có 2 tế bào tạo giao tử trùng nhau nên 2 loại giao tử này chiếm tỉ  gấp   đôi Kết quả  : 2 : 2:  1: 1→ Đáp án D  Câu  30    /    : lai giữa hai dòng ruồi giấm P: ♂     HhGg XmY × ♀     hhGg XMXm thu được F1. Theo lý  thuyết đời con F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 2400 B. 1680 C. 672 D. 336 Giải: rUỒI GIẤM : HVG chỉ xảy ra ở RG cái ­­> F1: Aa Bb ­­> F2: 9A­ B  ­ : 3Aabb­ : 3aaBb : aabb   x  = 4 kiểu gen    x = 7kiểu gen HhGg XmY x hhGg XMXm = 24 kiểu gen.  ­­>  4x7x24= 672 kiểu gen. Vậy đáp án đúng là C  Câu  31    /   Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới  tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi giấm  cái mắt đỏ với ruồi giấm đực mắt đỏ (P) thu được F1 gồm 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng ( ruồi  mắt trắng toàn ruồi đực). Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số  ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ A. 18,75% B. 31,25% C. 6,25% D. 43,75%
  5. Giải:  ­ F1 ruồi mắt trắng toàn ruồi đực XaY chiếm 25% => P     XAXa      x       XAY ­ F1                              XAXA  :   XAXa   :  XAY   : XaY ­ Giới cái    1/2XAXA  :   1/2XAXa  => giao tử XA = ¾ , giao tử Xa = ¼ ­ Giới đực   1/2XAY   : 1/2XaY  => giao tử XA = 1/4 , giao tử Xa = ¼, Y = ½ ­ Con cái mắt đỏ ở F2  XAX­  = ¾ x ¼  + ¾ x ¼  + ¼ x1/4 = 3/16 + 3/16  + 1/16 = 7/16 = 43,75%  ĐA: D  Câu  32    /   . Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy  định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 20% cây thân cao và 80% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn  liên tiếp qua hai thế hệ, ở F2, cây thân cao chiếm tỉ lệ 14,375%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân  cao ở (P), cây thuần chủng chiếm tỉ lệ  A. 25% B. 20% C. 12,5% D. 30% Giải: Ta có P: xAA  + (0,2 ­ x)Aa  + 0,8aa = 1       Qua 2 thế hệ tự thụ, cây thấn thấp = 1 – 0,14375 = 0,85625       0,85625 = 0,8  + (0,2 ­x) (1­(1/2)2)/2                      = 0,8 + 0,075 – 3/8x=> x = 0,05  => tỉ lệ cây AA trong số cây cao P = 0,05/0,2 = 25% ĐA:  A Câu 33/  . Quần thể P tự thụ phấn qua 2 thế hệ tạo nên quần thể F2 có thành phần kiểu gen là 0,525AA :   0,15Aa : 0,325aa . Biết rằng quá trình này không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Thành phần  kiểu gen của quần thể P là: A. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa. B. 0,1AA : 0,6Aa : 0,3aa. C. 0,3 5AA : 0,6Aa : 0,05aa D. 0,05AA : 0,6Aa : 0,35aa. Lời giải: P: Aa = 0,15 x 22 = 0,6; AA = 0,525 ­ (0,6 ­ 0,15)/2= 0,3; aa = 0,1.  ĐA: A Câu 34. Một  loài động vật giới hạn về các nhân tố sinh thái như sau: A.giới hạn về nhiệt độ :từ 50C ­350C; giới hạn về độ ẩm từ 50%­ 70% Giới hạn về độ pH  từ 6­8 Có 4 môi trường với các đặc điểm sau: Môi trường I có nhiệt độ :50C ­150 C ,độ ẩm 30­50%,pH:6,6­7,2 Môi trường IIcó nhiệt độ :120C ­220 C ,độ ẩm 40­60%,pH:5,6­6,2 Môi trường III có nhiệt độ :250C ­370 C ,độ ẩm 60­75%,pH:6,6­7,2 Môi trường IVcó nhiệt độ :2200C ­150 C ,độ ẩm 65% ­75%, pH 7,6­8,2 Loài động vật đó có ổ sinh thái rộng nhất trong môi trường nào? A.I;     B. II  ; C. III;        D. IV  Câu 35 /    . Trong điều kiện thuận lợi, các cá thể trong quần thể có quan hệ nào? A.hỗ trợ. B.cộng sinh. C.hợp tác. D.cạnh tranh. Câu 36/  Ở một quần thể ngẫu phối, xét 4 gen: gen thứ nhất có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường,  gen thứ hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, Gen thứ ba có 2 alen, gen thứ tư có 3 alen và cùng  nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường hợp không xảy ra đột  biến, số loại kiểu gen tối đa của tất cả các gen trên có thể được tạo ra trong quần thể là: A. 1260   B. 13500            C. 1500         D. 1620 Giải: Gen 1, 2 : 10 x 6 = 60 Gen 3,4 :  2x3 x (2 x3 +1): 2 + 2x3= 27  => 60 x 27 = 1620   ĐA: D  Câu 37 /    Ở một loài động vật, gen quy định độ dài cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen  A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn. Cho các con đực cánh dài giao phối  ngẫu nhiên với các con cái cánh ngắn (P), thu được F1 gồm 80% số con cánh dài, 20% số con cánh ngắn.  Tiếp tục cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số con cánh ngắn chiếm tỉ lệ A. 40% B. 72% C. 36% D. 20% Giải:   P: Cánh dài   (AA hoặc Aa)            x                 cánh ngắn (aa) ­ F1 : 80% cánh dài : 20% cánh ngắn. Vì Cánh ngắn P (aa) chỉ tạo 1 loại giao tử a tỉ lệ 100% => tỉ lệ KH  ở F1 do cánh dài P quyết định. ­ Do đó Cánh dài P tạo giao tử loại A = 0,8, loại a = 0,2 ­ Tần số giao tử a chung của quần thể ở F1  = (1+ 0,2) /2 = 0,6=> aa ở F2 chiếm tỉ lệ (0,6)2 = 36%   Câu  38    .  Cho các biện pháp sau:       (1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. 
  6. (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.  (3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng.  (4) Cấy truyền phôi ở động vật.  Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp  A. (1) và (2).  B. (3) và (4).  C. (2) và (4).  D. (1) và (3). Câu 39. Cho sơ đô pha hê sau ̀ ̉ ̣ Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh              Sơ đồ  phả hệ trên mô tả  sự di truyền của một bệnh  ở người do một trong hai alen của một gen quy   định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế  hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là : 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  3 8 6 4 HD: Xet cac căp v ́ ́ ̣ ợ chông đêu không bi bênh, nh ̀ ̀ ̣ ̣ ưng sinh ra con bi bênh ̣ ̣ à bênh do gen lăn quy đinh, xay ̣ ̣ ̣ ̉   ra ở ca 2 gi ̉ ơi.́ ̣ + Nêu gen lăn năm trên NST X quy đinh thi con gai bênh  ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ à Bô bênh (trai v ́ ̣ ́ ơi pha hê ). Vây gen gây bênh ́ ̉ ̣ ̣ ̣   ̀ ̣ la gen lăn năm trên NST th ̀ ương. ̀ ̣ Vây căp v ̣ ợ chông III, v ̀ ợ bi bênh co KG: aa. ̣ ̣ ́ Con chông , khi phân tich bô me II sinh ra ng ̀ ̀ ́ ́ ̣ ươi chôngIII co 2 kha năng 1/3AA hoăc 2/3 Aa. Tuy nhiên, đê ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉  ̣ ̣ sinh con bi bênh thi phai co KG: Aa. ̀ ̉ ́ ̣ Do vây, xac suât cua căp v ́ ́ ̉ ̣ ợ chông sinh con gai bi bênh la: xac suât sinh con gai: ½. ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣      ­ Xac suât sinh con bi bênh: 2/3 . ½ a . 1 a = 1/3 aa. ̣ Vây : căp v ̣ ợ chông sinh con gai bi bênh la: ½ . 1/3 aa = 1/6 . (Chon C) ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ Câu 40 .Cac hinh th ́ ̀ ức sử dung tai nguyên thiên nhiên: ̣ ̀ (1) Sử dung năng l ̣ ượng gio đê san xuât điên. ́ ̉ ̉ ́ ̣ (2) Sử dung tiêt kiêm nguôn n ̣ ́ ̣ ̀ ước. (3)Tăng cương trông r ̀ ̀ ừng đê cung câp đu nhu câu cho sinh hoat va phat triên công nghiêp. ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ (4)Thực hiên cac biên phap: tranh bo hoang đât, chông xoi mon va chông ngâp măn cho đât. ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ (5)Tăng cương khai thac than đa, dâu mo, khi đôt phuc vu cho phat triên kinh tê. ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ Trong cac hinh th ́ ̀ ưc trên, co bao nhiêu hinh th ́ ́ ̀ ức sử dung bên v ̣ ̀ ững tai nguyên thiên nhiên? ̀ A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 5. HD: Hinh th ̀ ưc s ́ ử dung tai nguyên thiên nhiên bên v ̣ ̀ ̀ ữngà chon ph ̣ ương an tich c ́ ́ ực co l ́ ợi (1), (2),(3), (4). ………………………..Hết………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2