Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Bình Dương
lượt xem 0
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Bình Dương sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Bình Dương
- Sở GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG MÔN: SINH HỌC 12 Họ và tên HS:…………………………. Lớp 12A…… Mã đề Chọn 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được? A. NO2 và NO3. B. NO2 và NH4+. C. NO3 và NH4+. D. NO2 và N2. Câu 2: Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau: (1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín. (2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng (3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá. (4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4). C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4). Câu 3: Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? Ánh sáng mặt tr 6(1) + 12H2O ời (2) + 6O2 + 6H2O Diệp lục A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2. Câu 4: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày của trâu A.Dạ cỏ→Dạ lá sách→ Dạ tổ ong→Dạ múi khế B. Dạ cỏ→ Dạ tổ ong→Dạ lá sách→Dạ múi khế C. Dạ cỏ→Dạ múi khế→Dạ lá sách→ Dạ tổ ong D. Dạ cỏ→Dạ lá sách→Dạ múi khế → Dạ tổ ong Câu 5 : Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động : A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hoá chất. D.dưới tác động của điện năng Câu 6 : Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. bò sát( Trừ cá sấu), chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim Câu 7: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của: A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hường trọng lực âm D. cả 3 phương án trên. Câu 8: Cây non trông trong chậu uốn cong về phía có ánh sáng gọi là A.Cảm ứng ánh sáng B.Chuyển động theo ánh sáng C.Quang chu kì D.Quang hướng động Câu 9: Giả sử trong tế bào sinh dưỡng của người có khoảng 6,4.109 cặp nucleotit. Nếu chiều dài trung bình của các NST ở kì giữa nguyên phân là 6 micromet thì tỉ lệ chiều dài phân tử AND khi chưa đóng xoắn so với chiều dài NST ở kì giữa là bao nhiêu? A. 4800 lần B. 8000 C. 6400 D. 7884 ChiÒu dµi c¸c ph©n tö ADN khi cha ®ãng xo¾n lµ: 3,4 x 6,4 . 109 = 2176 . 1010 A0 = 2176.103 micromet ChiÒu dµi cña ADN ë mçi NST lµ: ( TB sinh dìng ngưêi chøa 23 cÆp NST ): 2176. 103 : 46 = 47304,35 micromet
- Tû lÖ chiÒu dµi ADN khi th¸o xo¾n so víi chiÒu dµi ADN ë kú gi÷a ph©n bµo lµ: 47304,35 : 6 = 7884,058 Khi th¸o xo¾n ADN dµi gÊp 7884,058 lÇn khi ®ãng xo¾n ë kú gi÷a. Câu 10 : Ở cà chua, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a:thân thấp. Cho cây thân cao thụ phấn với cây thân caoà F1 thân cao. Khi cho các cây F1 lai với nhau, ở F2 xuất hiện cả cây thân cao và thân thấp. Tỉ lệ cà chua thân cao thuần chủng có thể có ở đời F2 là bao nhiêu? A. 1/4. B. 9/16. C. 3/8. D. 1/16. Câu 11 / Tính trạng chiều cao thân do một cặp gen quy định. Cho cây thân cao lai với cây thân cao, F1 được 75% cây cao, 25% cây thấp. Trong số các cây thân cao, cây dị có tỉ lệ: A. 100%. B. 3/4. C. 2/3. D. 1/2 Câu 12/ Ở một loài thực vật lưỡng bội, lai hai cây hoa đỏ (P) với nhau, thu được F 1 gồm 180 cây hoa đỏ và 140 cây hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân của cây F 1 tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A/ 16. B/ 8 C/ 9 D/ 4. Câu 13 / Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình? A. Con bọ lá có cánh giống lá cây. B. Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra. C. Con bọ que có thân và chi giống các que. D. Con tắc kè hoa nhanh chống thay đổi màu sắc theo màu môi trường. Câu 14/ Ở một loài bọ cánh cứng: Gen A:mắt dẹt, a: mắt lồi, B:mắt xám, b: mắt trắng (gen A, B trội hoàn toàn). Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay sau khi sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb người ta thu được 780 cá thể sống sót. Hỏi số cá thể con mắt lồi, màu trắng là bao nhiêu? A. 130 con B. 50 con C.65 con D. 260 con Câu 15 / Ở một giống cà chua có 2 gen nằmtrên 2 NST khác nhau có tác động tích lũy lên sự hình thành trọng lượng quả. Cây aabb có quả bé nhất và khối lượng đạt 30 g, cứ có 1 gen trội làm cho quả nặng thêm 5g. Xét các cây: 1. AaBB 2. AaBb 3.aaBB 4. AAbb 5.Aabb Cây cho quả nặng 40g là : A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 16/ Một gia đình cần tư vấn khi sinh con. Bên vợ có anh trai mắc bệnh pheninkito Niệu, ông ngoại bị bệnh máu khó đông, bê chồng có mẹ bị bệnh pheninkito Niệu. Tất cả các người khác trong hai bên gia đình không bị bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh hai con không bị cả hai bệnh này là bao nhiêu ? A.27/256 B.425/768 C.81/218 D.5/36 Xét bệnh phêninkêtôniệu: + Quy ước: gen A: không bị bệnh phêninkêtôniệu; gen a: bị bệnh phêninkêtôniệu + Bố mẹ của người vợ có kiểu gen Aa vì đã có con trai bị bệnh => xác suất bắt gặp người vợ có kiểu gen AA= 1/3 và kiểu gen Aa= 2/3 + Người chồng có kiểu gen Aa vì có mẹ bị bệnh + TH1: người vợ: AA=1/3 x người chồng: Aa=1 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh phêninkêtôniệu: 1.1.1/3.1=1/3 + TH2: người vợ: Aa=2/3 x người chồng: Aa=1 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh phêninkêtôniệu: 3/4.3/4.2/3.1=3/8 3 1 17 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh phêninkêtôniệu: + = 8 3 24 Xét bệnh máu khó đông: + Gen B : không bị bệnh máu khó đông. Gen b: bị bệnh máu khó đông + Mẹ của người vợ có kiểu gen XBXb vì ông ngoại của người vợ bệnh => xác suất bắt gặp người vợ có kiểu gen XBXb = 1/2, XBXB = 1/2 + Người chồng có kiểu gen XBY + TH1: người vợ: XBXB = 1/2 x người chồng: X BY =1 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh máu khó đông:1. 1.1.1/2=1/2 + TH2: người vợ: XBXb = 1/2 x người chồng: XBY =1 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh máu khó đông: 3/4.3/4.1.1/2=9/32
- 1 9 25 =>Xác suất sinh hai con không bị bệnh máu khó đông: + = 2 32 32 17 25 425 => Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh hai con không bị cả hai bệnh trên: x = 24 32 768 Câu 17/ : Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là A. một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn. B. hai cây P đều liên kết hoàn toàn. C. một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn. D. hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì Cây có kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 90/600 = 0,15 = 15%, khác 6,25% => ko phải pldl, khác 25% => ko phải LKG ht => có hoán vị gen. ta thấy ab (cây P1)x ab (cây P2) = 0,15 => ab ( cây P1) = 0,15/0,5 = 0,3 >0,25 => đây là giao tử liên kết => tần số hoán vị gen là 40% => A Câu 18/ Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng xảy ra ở A/ Kì đầu của giảm phân II. B/ Kì giữa của giảm phân I. C/ Kì đầu của giảm phân I. D/ Kì sau của giảm phân I. Câu 19: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A nhân đôi 4 lần , số nucleotit do môi trường nội bào cung 0 cấp là: A. 1500 B. 45000 C. 3000 D. 12000 Câu 20/ Biết một gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hoàn hoàn, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1? (1) AABb x AaBb ; (2) AaBb x aabb ; (3) Aa x Aa ; (4) AaBB x Aabb (5) Aabb x aaBb ; (6) AaBb x aaBb ; (7) Aa x aa ; (8) aaBb x aaBb A. (2), (4), (6), (8). B. (1), (3), (5), (7). C. (1), (3), (4), (8). D. (1), (3), (5), (8). Giải: 3:1 = (3:1)(1)à1,3,4,8 đúng . Đáp án đúng là C. Câu 21/ Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên (2) Giao phối ngẫu nhiên (3) Giao phối không ngẫu nhiên (5) Đột biến (4) Các yếu tố ngẫu nhiên (6) Di nhập gen Các nhân tố vừa thay đổi tần số alen, vừa thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: A. (1); (3); (4); (6) B. (3); (4); (5); (6) C. (2); (3); (4); (5) D. (1); (4); (5); (6) Giải: Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen → (3 )sai Giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối) không được xem là nhân tố tiến hoá vì tạo nên trạng thái cân bằng di truyền của quần thể 1,4,5 và 6 đúng . Đáp án đúng là D. Câu 22. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa A.Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới B.Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến ,do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa C.Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật D. Đột biến cấu trúc NST góp phân hình thành loài mới Câu 23. Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời ki ra hoa, đ ̀ ẻ trứng thuộc dạng cách li nào ? A. Cách li nơi ở. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học. Câu 24. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. Câu 25 / Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng(P), thu được các hợp tử. Dùng consixin xử lí các hợp tử, sau đó cho phát triển thành cây F 1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây
- quả đỏvà 5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các cây F2 thu được có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A/ 2 B/ 3. C/ 4. D/ 5. Câu 26 / Gen A có 540 Guanin và gen a có 450 Guanin. Cho hai cá thể F 1 đều có kiểu gen Aa lai với nhau, đời F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu trên là A. Aaa. B. AAaa. C. AAa. D. Aaaa. Giải: Gọi x, y lần lượt là số alen A và a Theo gt ta có : 540x+ 450y = 1440 → x = 1 và y = 2(vì G = X) → A đúng . A/ ti thể, lục lạp, ribôxom B/ ti thể, lục lạp. C/. ti thể, lục lạp, ADN của vi khuẩn D/ trung thể, lục lạp, nhân tế bào. Câu 27/ Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: g/1000 hạt), người ta thu được bảng 1 như sau: Giống lúa Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Khối lượng tối đa 300 310 335 325 Khối lượng tối thiểu 200 220 240 270 Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất? A. Giống số 1. B. Giống số 2. C. Giống số 3. D. Giống số 4. Câu 28/ Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDdEe B. AaaBbDdEe C. AaBbEe D. AaBbDEe Giải : Thể một : một cặp NST nào đó thiếu 1 NST : AaBbDEe đúng.→ Đáp án D Câu 29/ 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen giảm phân không phát sinh đột biến đã tạo ra 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng A. 1 : 1 : 1 :1 B. 3 : 3 : 1 :1 C. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1 D. 1 : 1 : 2 :2 Giải :Ruồi giấm dực không xảy ra hoán vị gen 1 tế bào qua giảm phân không hoán vị gen tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 3 tế bào tạo 4 loại giao tử thì sẽ có 2 tế bào tạo giao tử trùng nhau nên 2 loại giao tử này chiếm tỉ gấp đôi Kết quả : 2 : 2: 1: 1→ Đáp án D Câu 30 / : lai giữa hai dòng ruồi giấm P: ♂ HhGg XmY × ♀ hhGg XMXm thu được F1. Theo lý thuyết đời con F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 2400 B. 1680 C. 672 D. 336 Giải: rUỒI GIẤM : HVG chỉ xảy ra ở RG cái > F1: Aa Bb > F2: 9A B : 3Aabb : 3aaBb : aabb x = 4 kiểu gen x = 7kiểu gen HhGg XmY x hhGg XMXm = 24 kiểu gen. > 4x7x24= 672 kiểu gen. Vậy đáp án đúng là C Câu 31 / Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi giấm cái mắt đỏ với ruồi giấm đực mắt đỏ (P) thu được F1 gồm 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng ( ruồi mắt trắng toàn ruồi đực). Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ A. 18,75% B. 31,25% C. 6,25% D. 43,75%
- Giải: F1 ruồi mắt trắng toàn ruồi đực XaY chiếm 25% => P XAXa x XAY F1 XAXA : XAXa : XAY : XaY Giới cái 1/2XAXA : 1/2XAXa => giao tử XA = ¾ , giao tử Xa = ¼ Giới đực 1/2XAY : 1/2XaY => giao tử XA = 1/4 , giao tử Xa = ¼, Y = ½ Con cái mắt đỏ ở F2 XAX = ¾ x ¼ + ¾ x ¼ + ¼ x1/4 = 3/16 + 3/16 + 1/16 = 7/16 = 43,75% ĐA: D Câu 32 / . Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 20% cây thân cao và 80% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ, ở F2, cây thân cao chiếm tỉ lệ 14,375%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở (P), cây thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 25% B. 20% C. 12,5% D. 30% Giải: Ta có P: xAA + (0,2 x)Aa + 0,8aa = 1 Qua 2 thế hệ tự thụ, cây thấn thấp = 1 – 0,14375 = 0,85625 0,85625 = 0,8 + (0,2 x) (1(1/2)2)/2 = 0,8 + 0,075 – 3/8x=> x = 0,05 => tỉ lệ cây AA trong số cây cao P = 0,05/0,2 = 25% ĐA: A Câu 33/ . Quần thể P tự thụ phấn qua 2 thế hệ tạo nên quần thể F2 có thành phần kiểu gen là 0,525AA : 0,15Aa : 0,325aa . Biết rằng quá trình này không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Thành phần kiểu gen của quần thể P là: A. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa. B. 0,1AA : 0,6Aa : 0,3aa. C. 0,3 5AA : 0,6Aa : 0,05aa D. 0,05AA : 0,6Aa : 0,35aa. Lời giải: P: Aa = 0,15 x 22 = 0,6; AA = 0,525 (0,6 0,15)/2= 0,3; aa = 0,1. ĐA: A Câu 34. Một loài động vật giới hạn về các nhân tố sinh thái như sau: A.giới hạn về nhiệt độ :từ 50C 350C; giới hạn về độ ẩm từ 50% 70% Giới hạn về độ pH từ 68 Có 4 môi trường với các đặc điểm sau: Môi trường I có nhiệt độ :50C 150 C ,độ ẩm 3050%,pH:6,67,2 Môi trường IIcó nhiệt độ :120C 220 C ,độ ẩm 4060%,pH:5,66,2 Môi trường III có nhiệt độ :250C 370 C ,độ ẩm 6075%,pH:6,67,2 Môi trường IVcó nhiệt độ :2200C 150 C ,độ ẩm 65% 75%, pH 7,68,2 Loài động vật đó có ổ sinh thái rộng nhất trong môi trường nào? A.I; B. II ; C. III; D. IV Câu 35 / . Trong điều kiện thuận lợi, các cá thể trong quần thể có quan hệ nào? A.hỗ trợ. B.cộng sinh. C.hợp tác. D.cạnh tranh. Câu 36/ Ở một quần thể ngẫu phối, xét 4 gen: gen thứ nhất có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen thứ hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, Gen thứ ba có 2 alen, gen thứ tư có 3 alen và cùng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa của tất cả các gen trên có thể được tạo ra trong quần thể là: A. 1260 B. 13500 C. 1500 D. 1620 Giải: Gen 1, 2 : 10 x 6 = 60 Gen 3,4 : 2x3 x (2 x3 +1): 2 + 2x3= 27 => 60 x 27 = 1620 ĐA: D Câu 37 / Ở một loài động vật, gen quy định độ dài cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn. Cho các con đực cánh dài giao phối ngẫu nhiên với các con cái cánh ngắn (P), thu được F1 gồm 80% số con cánh dài, 20% số con cánh ngắn. Tiếp tục cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số con cánh ngắn chiếm tỉ lệ A. 40% B. 72% C. 36% D. 20% Giải: P: Cánh dài (AA hoặc Aa) x cánh ngắn (aa) F1 : 80% cánh dài : 20% cánh ngắn. Vì Cánh ngắn P (aa) chỉ tạo 1 loại giao tử a tỉ lệ 100% => tỉ lệ KH ở F1 do cánh dài P quyết định. Do đó Cánh dài P tạo giao tử loại A = 0,8, loại a = 0,2 Tần số giao tử a chung của quần thể ở F1 = (1+ 0,2) /2 = 0,6=> aa ở F2 chiếm tỉ lệ (0,6)2 = 36% Câu 38 . Cho các biện pháp sau: (1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
- (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. (3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng. (4) Cấy truyền phôi ở động vật. Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 39. Cho sơ đô pha hê sau ̀ ̉ ̣ Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là : 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 8 6 4 HD: Xet cac căp v ́ ́ ̣ ợ chông đêu không bi bênh, nh ̀ ̀ ̣ ̣ ưng sinh ra con bi bênh ̣ ̣ à bênh do gen lăn quy đinh, xay ̣ ̣ ̣ ̉ ra ở ca 2 gi ̉ ơi.́ ̣ + Nêu gen lăn năm trên NST X quy đinh thi con gai bênh ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ à Bô bênh (trai v ́ ̣ ́ ơi pha hê ). Vây gen gây bênh ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ la gen lăn năm trên NST th ̀ ương. ̀ ̣ Vây căp v ̣ ợ chông III, v ̀ ợ bi bênh co KG: aa. ̣ ̣ ́ Con chông , khi phân tich bô me II sinh ra ng ̀ ̀ ́ ́ ̣ ươi chôngIII co 2 kha năng 1/3AA hoăc 2/3 Aa. Tuy nhiên, đê ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ sinh con bi bênh thi phai co KG: Aa. ̀ ̉ ́ ̣ Do vây, xac suât cua căp v ́ ́ ̉ ̣ ợ chông sinh con gai bi bênh la: xac suât sinh con gai: ½. ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ Xac suât sinh con bi bênh: 2/3 . ½ a . 1 a = 1/3 aa. ̣ Vây : căp v ̣ ợ chông sinh con gai bi bênh la: ½ . 1/3 aa = 1/6 . (Chon C) ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ Câu 40 .Cac hinh th ́ ̀ ức sử dung tai nguyên thiên nhiên: ̣ ̀ (1) Sử dung năng l ̣ ượng gio đê san xuât điên. ́ ̉ ̉ ́ ̣ (2) Sử dung tiêt kiêm nguôn n ̣ ́ ̣ ̀ ước. (3)Tăng cương trông r ̀ ̀ ừng đê cung câp đu nhu câu cho sinh hoat va phat triên công nghiêp. ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ (4)Thực hiên cac biên phap: tranh bo hoang đât, chông xoi mon va chông ngâp măn cho đât. ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ (5)Tăng cương khai thac than đa, dâu mo, khi đôt phuc vu cho phat triên kinh tê. ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ Trong cac hinh th ́ ̀ ưc trên, co bao nhiêu hinh th ́ ́ ̀ ức sử dung bên v ̣ ̀ ững tai nguyên thiên nhiên? ̀ A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. HD: Hinh th ̀ ưc s ́ ử dung tai nguyên thiên nhiên bên v ̣ ̀ ̀ ữngà chon ph ̣ ương an tich c ́ ́ ực co l ́ ợi (1), (2),(3), (4). ………………………..Hết………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn