Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Chuyên Lê Khiết
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Chuyên Lê Khiết dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Chuyên Lê Khiết
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ ÔN THI – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ...................................................... Lớp : ................... Mã đề 130 Câu 81: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là A. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP( ribulozo 1,5 –điphotphat) và tạo đường. B. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP( ribulozo 1,5 –điphotphat) và tạo đường. C. Tái sinh RiDP( ribulozo 1,5 –điphotphat) khử APG thành AlPG cố định CO2. D. Cố định CO2 tái sinh RiDP( ribulozo 1,5 –điphotphat) khử APG thành AlPG. Câu 82: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định AB Ab mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P : ♀ X D X d ♂ X dY thu ab aB được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ A. 10%. B. 17%. C. 8,5%. D. 2%. Câu 83: Nhóm động vật không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim? A. Cá xương, chim, thú. B. Lưỡng cư, bò sát, chim. C. Bò sát( trừ cá sấu), chim, thú. D. Lưỡng cư, thú. Câu 84: Ở một loài động vật, khi cho con cái lông đen giao phối với con đực lông trắng thu được F1 có 1 cái lông trắng: 1 đực lông xám. Cho F 1 giao phối với nhau thu được F2 có 6 lông trắng: 8 lông xám: 2 lông đen. Kiểu gen của P là: A. aaXbXb x AAXBY B. aaXbXb x AAXbY C. aaXBXb x AAXBY D. AAXBXB x bbXBY Câu 85: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo thứ tự đúng là: A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng. C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng. D. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Câu 86: Ở người Aphân biệt được mùi vị> a ko phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng TS alen a=0,4 thì xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong đó 2 con trai phân biệt được mùi vị và 1 con gái ko phân biệt được mùi vị là? A. 1,97% B. 52% Trang 1/6
- C. 9,44% D. 1,72% Câu 87: Ý nghĩa sinh thái phân bố theo nhóm là A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tang trong môi trường. D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Câu 88: Trong các phát biểu dưới đây (1) Thường biến di truyền được. (2) Thường biến là những biến đổi không theo hướng xác định (3) Mức phản ứng di truyền được (4) Trong cùng một kiểu gen mỗi gen có mức phản ứng khác nhau (5) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3. C. 2. D. 4. Câu 89: Ở ruồi giấm 2n= 8. Giả sử trong quá trình giảm phân ở tất cả tế bào sinh giao tử, ruồi cái có hai cặp NST số 1 và 2 mà mỗi cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn không cùng 1 lúc, hai cặp NST còn lại giảm phân bình thường thì số giao tử được tao ra là: A. 3.24 B. 9.24 C. 27.24 D. 6.24. Câu 90: Việc lọai khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến A. lặp đoạn NST B. đảo đoạn NST C. mất đoạn nhỏ. D. chuyển đoạn NST. Câu 91: Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài như thế nào? A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu. B. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau. C. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh. D. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu. Câu 92: Máu chảy nhanh nhất ở A. Tĩnh mạch. B. Mao mạch. C. Động mạch và tĩnh mạch. D. Động mạch. Câu 93: Lá cây vàng do thiếu nhóm nguyên tố nào? A. P, K, Fe. B. N, K, Mg. C. N, Mg, Fe. D. N, K, Fe. Câu 94: Cho các nhân tố sau : (1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di – nhập gen. Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (4), (5), (6). Trang 2/6
- D. (2), (4), (5), (6). Câu 95: Bệnh phenylketo niệu là do đột biến lặn nằm ở NST thường. Một người đàn ông (1) có cô em gái (2) bị bệnh, lấy một người vợ (3), có anh trai (4) bị bệnh. Ngoài 2 trường hợp bệnh trên, những người còn lại không bệnh. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định chưa chính xác? (1). Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 6 người trong phả hệ. (2). Cặp vợ chồng trên đều có kiểu gen như nhau là Aa. (3). Xác suất sinh con trai bị bệnh của cặp vợ chồng trên là 1/18. (4). Xác suất sinh con bình thường là 8/9. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 96: Vì sao ruột non ở người được xem là nơi tiêu hóa quan trọng nhất trong ống tiêu hóa? A. Vì ruột non là đoạn dài nhất trong ống tiêu hóa. B. Ruột non có rất nhiều lông ruột. C. Ruột non có các enzim phân giải hầu hết các loại thức ăn. D. Ruột non có môi trường kiềm để thủy phân thức ăn. Câu 97: Trong số các bệnh, tật và hội chứng sau đây ở người, có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể? (1) Bệnh máu khó đông (2) Bệnh ung thư máu. (3) Bệnh pheniketo niệu. (4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Claiphenter (6) Tật dính ngón tay số 2 và số 3. (7) Hội chứng Tơcner (8) Bệnh bạch tạng. Đáp án đúng là: A. 5. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 98: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 III.15 là 4 3 29 7 A. . B. . C. . D. . 9 5 30 15 Câu 99: Hệ sắc tố quang hợp có ở cấu trúc nào trong lục lạp? A. Màng tilacoit. B. Lớp màng lục lạp. C. Chất nền. D. Có ở mọi nơi trong lục lạp. Câu 100: Ở một loài động vật giao phối, xét cặp alen Aa quy định tính trạng màu sắc lông nằm trên NST thường. Ở giới đực, tần số alen A là 0,3 và tần số alen a là 0,7. Ở giới cái, tần số alen A là 0,5 và tần số alen a là 0,5. Biết rằng không xảy ra đột biến, cho các con đực trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với các con cái. Theo lý thuyết, đến khi quần thể đạt trạng thái cân bằng về thành phần kiểu gen thì tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu? A. 50% B. 42% Trang 3/6
- C. 48% D. 46% Câu 101: Khi nói về tần số hoán vị gen. Một học sinh đưa ra các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chính xác? DE (1). Kiểu gen AaBb khi giảm phân cho giao tử abEd chiếm tỉ lệ 5%, thì tần số HVG là de 40%. (2). Có 20 tế bào có khả năng TĐC trong số 80 tế bào, thì tần số HVG là 12,5% (3). Vị trí gen B cách tâm động là 40cM, còn gen A cách tâm động là 10 cM, tính cùng một chiều, thì tần số HVG là 30%. (4). Kiểu gen ABD/abd có sự TĐC giữa A và B không cùng lúc thì tỉ lệ 1 gt có TĐC bằng f/2. (5). Trong 100 tế bào có kiểu gen AB/ab, khi giảm phân 100 tế bào đều có TĐC thì tần số HVG là 100% A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 102: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt. (4) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. (5) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. Có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 103: Những loài có kiểu tăng trưởng gần với kiểu hàm mũ là A. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, côn trùng, cây nhiều năm. B. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, côn trùng, cây hạt trần. C. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, giun, cây một năm. D. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, côn trùng, cây một năm. Câu 104: Trong một quần xã có các loài :A, B, C, D, E, F, H, K và I. Trong đó A là sinh vật sản xuất, B và E cùng sử dụng A làm thức ăn, nếu tiêu diệt B thì C và D sẽ chết, nếu tiêu diệt E thì F và I sẽ chết, H ăn D còn K ăn cả H và F. Dự đoán nào sau đây đúng về lưới thức ăn này? A. Các loài C, F, I và E không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. B. Có 5 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. C. Nếu D bị tiêu diệt thì H sẽ tăng. D. Khi E giảm thì D và F sẽ cạnh tranh với nhau. Câu 105: Nhóm sắc tố có vai trò chính trong quang hợp là A. Xantophin. B. Phicobilin. C. Caroten. D. Clorophin. Câu 106: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học? A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên chuỗi pôlipeptit đơn giản B. Từ chất vô cơ hình thành các chất hữu cơ đơn giản C. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic D. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) Câu 107: Cho phép lai (P): ♂AaBbDd x ♀AaBbdd. Các tính trạng đều trội không hoàn toàn, không có đột biến, giảm phân bình thường. Theo lý thuyết ở F1, có bao nhiêu nhận định đúng? Trang 4/6
- (1). Tỉ lệ cá thể có kiểu hình trung gian chiếm 1/8. (2). Tỉ lệ cá thể có kiểu hình giống mẹ là 1/8. (3). Xuất hiện 8 kiểu hình và 18 kiểu gen khác nhau. (4). Tỉ lệ kiểu hình 2 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là 1/16 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 108: Trong QT của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen là A1, A2, A3; lôcut hai có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số KG tối đa về hai lôcut trên trong QT này là: A. 30 B. 27 C. 18 D. 36 Câu 109: Khi xem xét về sự biểu hiện màu da ở người, các nhà khoa học xác định rằng sự biểu hiện màu da là do sự cộng gộp các gen trội (A, B, C) làm cho tế bào có khả năng tổng hợp được sắc tố melanyl. Màu da sậm nhất (da đen) nhất khi trong kiểu gen có 6 alen trội, màu da sáng nhất (da trắng) là trong kiểu gen có 6 alen lặn. Nếu F1 hai bên bố và mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen thì ở F2, theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định chưa chính xác? (1). Sẽ có 7 loại kiểu màu da khác nhau. (2). Xác suất xuất hiện kiểu gen có 4 alen trội là 15/64. (3). Xác suất xuất hiện kiểu gen có 2 alen lặn là 3/32. (4). Xác suất xuất hiện kiểu gen có 3 alen lặn là 5/16. (5). Số kiểu gen xuất hiện ở F2 là 27 loại kiểu gen khác nhau. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 110: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào các biện pháp sau đây? I. Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải. II. Quản lí chặt chẽ các chất gây nguy hiểm. III. Khai thác triệt để rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh. IV. Giáo dục để nâng cao ý thức của con người về ô nhiễm môi trường. V. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản. A. III, IV, V. B. I, II, IV. C. I, III, V. D. II, III, V. Câu 111: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên? (1) AAbb AaBb (3) AAbb AaBB (5) aaBb AaBB (2) aaBB AaBb (4) AAbb AABb (6) Aabb AABb Đáp án đúng là: A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (2), (4). C. (3), (4), (6). D. (1), (2), (3). Câu 112: Trình tự các giai đoạn của tiêu hóa nội bào là gì? 1. Lizoxom gắn vào không bào tiêu hóa. Các enzim của lizoxom vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành chất sinh dưỡng đơn giản. 2. Màng lõm vào hình thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn bên trong. 3. Chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thu từ không bào tiêu hóa vào tế bào chất. Phần thức ăn không được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa được thải ra ngoài theo kiểu xuất bào. Trang 5/6
- A. 2 31. B. 2 1 3. C. 1 2 3. D. 3 2 1. Câu 113: Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính là A. Phát hiện các yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. B. Điều chỉnh tỉ lệ đực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất. C. Điều khiển giới tính của cá thể trong quá trình sống. D. Phát hiện các yếu tố môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. Câu 114: Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 50 tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào còn lại đều giảm phân bình thường. Theo lí thuyết trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử có 11 NST chiếm tỷ lệ? A. 2,5% B. 5% C. 8% D. 0,5% Câu 115: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp Nu bằng một cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen b là A. A = T = 251; G = X = 389. B. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 610; G = X = 390. D. A = T = 249; G = X = 391. Câu 116: Quần thể nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn lớn nhất sau 4 thế hệ? A. Quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P: 0,6AA: 0,3Aa: 0,1aa. B. Quần thể tự phối có cấu trúc di truyền thế hệ P: 0,3AA: 0,6Aa: 0,1aa. C. Quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P: 0,4AA: 0,3Aa: 0,3aa. D. Quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P: 0,4AA: 0,2Aa: 0,4aa. Câu 117: Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi kích thước quần thể vượt qua kích thước tối đa thì các cá thể trong quần thể thường cạnh tranh gay gắt với nhau. B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới bị diệt vong. C. Kích thước của quần thể bị ảnh hưởng bởi mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cư và mức nhập cư. D. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. Câu 118: Cây co kiêu gen di h ́ ̉ ̣ ợp vê 3 căp gen giam phân cho giao t ̀ ̣ ̉ ử vơi sô l ́ ́ ượng như sau: ABD = 746 Abd = 126 aBd = 50 abD = 2 abd = 694 aBD = 144 AbD = 36 ABd = 2 ́ ̣ ̣ ự cac gen trên nhiêm săc thê Xac đinh trât t ́ ̃ ́ ̉ DAB ABD A. B. dab abd ADB ABd C. D. adb abD Câu 119: Cả 3 loại ARN đều có đặc điểm chung là: 1. Chỉ gồm 1 chuỗi polinucleotit 2. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Trang 6/6
- 3. có 4 loại đơn phân là A, U, G, X 4. các đơn phân luôn liên kết theo NTBS Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3 Câu 120: Ở cà chua gen A qui định thân cao, trội so với a qui định cây thân thấp ; alen B quả đỏ trội so với b qui định quả vàng. Cho hai cây có kiểu gen dị hợp tử đồng giao phấn với nhau. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở hai bên với tần số như nhau là 25%. Có bao nhiêu nhận định đúng ? (1). Kiểu gen ở (P) là AB/ab x AB/ab. (2). Tỉ lệ kiểu hình cây thân thấp quả vàng ở F1 chiếm 0,140625. (3). Tỉ lệ kiểu hình cao đỏ ở F1 chiếm 64,0625 (4). Tỉ lệ kiểu hình có một tính trạng trội chiếm 0,21875 (5). Ở (P), tỉ lệ 1 loại giao tử ab chiếm = 12,5% A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. HẾT Phần đáp án câu trắc nghiệm: 130 392 574 736 81 A C B D 82 C A B A 83 A C C D 84 A C B D 85 B B B A 86 D D A A 87 A B A D 88 B B C A 89 B B A A 90 C A D C 91 D C C D 92 D D A C 93 C D A C 94 C B B D 95 C B A D Trang 7/6
- 96 C A C D 97 A A C B 98 D D C D 99 A A B B 100 C B A B 101 B C B D 102 B B C B 103 D B C A 104 A A B B 105 D C A A 106 D C A B 107 D C D C 108 B A D C 109 B C C C 110 B B D C 111 B A B C 112 B A B C 113 B C B C 114 A C D D 115 D A A B 116 B A A C 117 D B B B 118 C A B A 119 D A B B 120 B A B A Trang 8/6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn