intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng

  1. TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG            ĐỀ THI  THPT QUỐC GIA                                                                                     MÔN: Sinh học  ­THỜI GIAN: 50 phút Câu1: Thoát hơi nước qua lá bằng con đường                A. qua khí khổng, mô giậu                  B. qua khí khổng, cutin             C. qua cutin, biểu bì.                           D. qua cutin, mô giậu Câu 2: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim  Động Mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Tim. B.  Tim  Động Mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch  Tim. C. Tim  Mao mạch  Động Mạch  Tĩnh mạch  Tim. D. Tim  Tĩnh mạch  Mao mạch  Động Mạch  Tim. Câu 3: Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử  dụng hết 24 phân tử  nước (H 2O)  sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi (O2)? A. 6.        B. 12.       C. 24.        D. 48. Câu 4: Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào? A.  Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Hệ thần kinh  Cơ, tuyến. B.  Hệ thần kinh  Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Cơ, tuyến. C.  Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Cơ, tuyến  Hệ thần kinh. D.  Cơ, tuyến Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Hệ thần kinh Câu 5: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển  mà con non có: A.   đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự  với con trưởng thành nhưng khác về  sinh lý. B.   đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. C.  đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. D.  đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. Câu 6: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào? A.  Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau. B.  Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA. C.  Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA  tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại. D.  Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA   tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh. Câu 7: Thụ tinh ở thực vật có hoa là: A.  Sự  kết hợp của nhân hai giao tử  đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành   hợp tử. B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi   phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
  2. C.  Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng)  trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. D.  Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi. Câu 8: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: A.  Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi   kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới. B.  Chuyển nhân của tế  bào xô ma (2n) vào một tế  bào trứng đã lấy mất nhân,   rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới. C.  Chuyển nhân của tế  bào xô ma (2n) vào một tế  bào trứng, rồi kích thích tế  bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới. D.  Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát  triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới. Câu 9 : Trình tự các thành phần của một Opêron: A. Vùng vận hành ­ Vùng khởi động ­ Nhóm gen cấu trúc B. Vùng khởi động ­ Vùng vận hành ­ Nhóm gen cấu trúc C. Nhóm gen cấu trúc ­ Vùng vận hành ­ Vùng khởi động  D. Nhóm gen cấu trúc ­ Vùng khởi động ­ Vùng vận hành  Câu 10: Cho: 1: crômatit 2: sợi cơ bản 3: ADN xoắn kép 4: sợi  nhiễm sắc 5: vùng xếp cuộn 6: NST kì giữa 7: nuclêôxôm Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng? A. 3­2­7­4­5­1­6 B. 3­7­2­4­5­1­6 C. 3­7­4­2­5­1­6 D.  3­2­4­1­5­6 Câu 11 : Khi dùng để xử lí ADN, acridin có vai trò gì ?  1 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thay một cặp nuclêôtit 2 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến mất một cặp nuclêôtit 3 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thêm một cặp nuclêôtit 4 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến  thay một cặp nuclêôtit 5 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến mất một cặp nuclêôtit 6 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thêm một cặp nuclêôtit Câu trả lời đúng là : A. 2 hoặc 3 hoặc 5     B. 3 hoặc 5 C. 1 hoặc 3 hoặc 6 D. 2 hoặc  4 Câu 12: Biết một số bộ ba mã hoá axit amin như sau: GXU  Alanin, AAALizin,  XUU Lơxin. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:    3’ … XGA GAA TTT XGA … 5’ 5’ … GXT XTT AAA GXT … 3’ Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. Alanin ­  Lơxin ­  Lizin ­  Alanin.  B. Alanin ­  Lơxin ­  Alanin  ­  Lizin.  C. Lơxin  ­  Alanin  ­  Alanin  ­  Lizin.  D. Lơxin  ­  Alanin  ­  Lizin  ­  Alanin.
  3. Câu 13: Những trường hợp nào sau đây đột biến đồng thời là thể đột biến? 1: Đột biến gen lặn trên NST giới tính Y 2: Đột biến gen trội 3: Đột biến dị  bội 4: Đột biến gen lặn trên NST thường  5: Đột biến đa bội 6: Đột  biến NST Có bao nhiêu trường hợp đúng : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14:  Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với  gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây quả đỏ lai  với cây quả vàng thu  được  đời con 1 cây quả đỏ: 1 vàng là kết quả của phép lai:  1. Aa x aa           2. Aaa x aa     3. AAa x aa 4. Aaa x aaa 5. Aaaa x aa 6. AAaa x  aa 7. AAaa x aaaa 8. Aaaa x aaaa 9. AAAa x aa10. AAAa x aaa 11. AAAa  x aaaa. Có bao nhiêu trường hợp đúng: A. 5 B. 6 C. 6  D. 7. Câu 15: Cho các thông tin sau:  (1) Các gen nằm trên cùng một cặp NST  (2) Mỗi gen nằm trên một NST khác nhau  (3) Thể dị hợp hai cặp gen giảm phân bình thường cho 4 loại giao tử  (4) Tỉ lệ một loại kiểu hình chung bằng tích tỉ lệ các loại tính trạng cấu thành kiểu  hình đó  (5) Làm xuất hiện biến dị tổ hợp  (6) Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, nếu P thuần chủng, khác  nhau về các cặp tính trạng tương phản thì F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau và  có kiểu gen dị hợp tử  Những điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen là: A. 1,4,6  B. 3,4,5  C. 2,3 ,5  D. 3, 5 , 6 Câu 16: Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai  AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A.1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16 Câu 17: Một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây hoa đỏ với cây hoa trắng (P),  thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ  56,25% cây hoa đỏ : 43,75% cây hoa cây hoa trắng. Tính trạng màu hoa do hai cặp  gen quy định. Theo lý thuyết, số loại kiểu gen thuần chủng quy định kiểu hình hoa  trắng  ở F2 là  A. 2.  B. 3  C. 3  D. 4
  4. Câu 18: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen  B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người  con đầu của họ bị bạch tạng.  Khả năng để  họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh  bạch tạng là bao nhiêu? A. 0. B.  1/2 C.  1/4. D.  1/8. Câu 19: Cho các cơ  thể  có kiểu gen dị  hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một  cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2   tính trạng chiếm 0,09. Bao nhiêu phép lai sau đây giải thích đúng kết quả trên? AB 1. P đều có kiểu gen  với f = 40% xảy ra cả 2 bên. ab Ab 2. P đều có kiểu gen  , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%  aB Ab AB 3. Bố có kiểu gen  với f = 36%, mẹ có kiểu gen  không xảy ra hoán vị gen aB ab AB Ab 4. Bố có kiểu gen  với f = 28%, mẹ có kiểu gen  với f = 25% ab aB A. 1          B. 2        C. 3          D. 4 Câu 20: : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:     (1) AaBbDd × AaBbDd ;   (2) AaBBDd × AaBBDd ;    (3) AABBDd × AabbDd ;  (4) AaBBDd × AaBbDD.  Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là:  A.(2) và (3).   B.(1) và (4)    C.(2) và (4).  D.(1) và (3). Câu 21 Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định  thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các   gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường.   Alen D quy định mắt đỏ  trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên   đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân  xám, cánh dài, mắt đỏ  với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ  (P), trong tổng số  các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ  2,5%. Biết rằng không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ  lệ  kiểu hình thân xám,  cánh dài, mắt đỏ ở F1 là: A.7,5% B. 45,0% C.30,0% D. 60,0% Câu 22: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn,   quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị  gen ở cả  hai giới   De De với tần số  24%. Theo lí thuyết, phép lai   AaBb aaBb   cho đời con có tỉ  lệ  dE dE kiểu gen dị  hợp tử về cả bốn cặp gen và tỉ  lệ  kiểu hình trội về  cả  bốn tính trạng   trên lần lượt là. A. 7,22% và 19,29% B. 7,22% và 20,25% C. 7,94% và 19,29%                     D. 7,94% và 21,09%
  5. Câu 23: Quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 1. 1AA 2. 1Aa 3. 0,2AA:0,6Aa:0,2aa 4.  0,16AA:0,48Aa:0,36aa A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D.  2,3 và 4 Câu 24: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên  X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số kiểu gen tối  đa trong quần thể? A. 154             B. 184                         C. 138                         D. 214 Câu 25: Trong một hòn đảo biệt lập có 5800 người sống, trong đó có 2800 nam giới.   Trong số  này có 196 nam bị  mù màu xanh đỏ. Kiểu mù màu này do 1 alen lặn m   nằm trên NST giới tính X. Kiểu mù màu này không  ảnh hưởng đến sự  thích nghi   của cá thể. Khả năng có ít nhất 1 phụ nữ của hòn đảo này bị mù màu xanh đỏ là bao   nhiêu?  A. 1 – 0,9951  3000  B. 0,073000 C. (0,07 x 5800)3000 D. 3000 x 0,0056 x 0,99442999 Câu 26: Bệnh máu khó đông và mù màu ở người do đột biến gen lặn trên NST giới  tính X không có alen tương ứng trên Y. Một gia đình có người chồng nhìn màu bình  thường nhưng bị bệnh máu khó đông,vợ bình thường về 2 tính trạng trên không  mang gen gây bệnh máu khó đông nhưng mang gen gây bệnh mù màu. Con gái của  họ lấy chồng không bị 2 bệnh trên. Tính xác suất để cặp vợ chồng trẻ đó sinh 2  người con gái đều bình thường đối với 2 bệnh trên? A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 3/16 Câu 27: Ở người, bệnh Pheninketo niệu do một gen nằm trên NST thường quy định,  alen d quy định tính trạng bị bệnh, alen D quy định tính trạng bình thường. Gen (D,  d) liên kết với gen quy định tính trạng nhóm máu gồm ba alen (IA, IB, IO), khoảng  cách giữa hai gen này là 11cM. Dưới đây là sơ đồ phả hệ của một gia đình  dI A DI B 1. Kiểu gen của cặp vợ chông (3) và (4) là: (3)  ; (4)  dI O dI O DI B dI A 2. Kiểu gen của cặp vợ chông (3) và (4) là: (3)  O ; (4)  O dI dI 3. Người vợ (4) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ  sinh ra mang nhóm máu B   và bị bệnh pheninketo niệu là 2,75% 4. Người vợ (4) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ  sinh ra mang nhóm máu B   và không bị bệnh pheninketo niệu là 2,75%
  6. 5. Người vợ (4) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu O   và không bị bệnh pheninketo niệu là 2,75% Tổ hợp phương án trả lời đúng là: A. 1, 4, 5  B. 1,3,5  C. 2,3, 5  D. 2, 4 , 5 Câu 28: Tạo sinh vât bi ̣ ến đổi gen băng cac ph ̀ ́ ương phap nào sau đây: ́ 1. Đưa thêm gen la vao h ̣ ̀ ệ gen. 2. Thay thê nhân tê bao. ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ 3. Lam biên đôi môt gen đa co săn trong hê gen. ̀ ̃ ́ ̃ ̣ 4. Lai hưu tinh gi ̃ ́ ưa cac dong thuân chung. ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ 5. Loai bo hoăc lam bât hoat môt gen nao đo trong hê gen. ́ ̀ ́ Phương an đung la: ́ ́ ̀ A. 3,4,5. B. 2,4,5. C. 1,3,5. D. 1,2,3. Câu 29: Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh? A. kỉ  phấn trắng B. kỉ jura C. tam điệp D. Đêvôn Câu 30: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có   hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các   chức năng khác nhau. C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu   tạo giống nhau. Câu 31: Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình  thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n 2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho  cá thể 3n 3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n    4. Hợp tử 3n phát triển thành  thể tam bội 5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường  cho giao tử 2n A. 5 → 1 → 4 B.  4 → 3 → 1 C. 3 → 1 → 4 D. 1 → 3 → 4 Câu 32: Cho các nhân tố sau: (1) Giao phối không ngẫu nhiên(2) Chọn lọc tự  nhiên    (3) Đột biến gen.(4) Giao   phối ngẫu nhiên. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần   thể là A. (1) và (4)  B. (3) và (4)  C. (2) và (3)  D. (2) và (4). Câu 33: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau: (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng   xác định.
  7. (2) Làm phát sinh các biến dị  di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị s ơ  cấp cho quá trình tiến hóa. (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có   lợi. (4) Không làm thay đổi tần số  alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của   quần thể (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là : A.(1) và (4) B.(2) và  (5) C. (1) và (3) D.(3) và (4) Câu 34: Hệ sinh thái là gì? A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã. B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.  C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần  xã. D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã. Câu 35: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh   vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:   A. môi trường. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D.   sinh  cảnh Câu 36: Xét 4 quần thể của một loài cây thân thảo sống trong 4 môi trường có diện  tích khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước(số lượng)  lớn nhất?  A.  Quần thể sống trong môi trường có diện tích 520m2 và có mật độ 18 cá  thể/1m2  B.  Quần thể sống trong môi trường có diện tích 340m2 và có mật độ 56 cá  thể/1m2 C.  Quần thể sống trong môi trường có diện tích 780m2 và có mật độ 24 cá  thể/1m2 D.  Quần thể sống trong môi trường có diện tích 280m2 và có mật độ 16 cá  thể/1m2 Câu 37: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần  trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó  là: A. diễn thế nguyên sinh          B. diễn thế thứ sinh C. diễn thế phân huỷ D. biến đổi tiếp theo Câu 38: Mối quan hệ hỗ trợ bao gồm 1.  Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. 2. Hải quỳ sống trên mai cua 3.  Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. 4. Phong lan sống trên thân cây gỗ 5 . Trùng roi sống trong ruột mối.
  8. A. 1,2,3.                            B. 1, 3, 5.                     C. 2, 4, 5.            D. 1, 3, 4. Câu 39: Trong một chuỗi thức ăn gồm 5 loài A, B, C, D, E. Biết rằng tổng năng  lượng của loài D chỉ bằng 1% tổng năng lượng của loài B, tổng năng lượng của   loài A lớn hơn tổng năng lượng của loài B là 12 lần, tổng năng lượng của loài E  nhỏ hơn tổng năng lượng loài A là 106 lần, loài C có tổng năng lượng lớn nhất.   Thứ tự các loài trong chuỗi thức ăn đúng nhất là A. C→B→A→D→E C. C→A→D→E→B B. C→D→E→B→A D. C→A→B→E→D. Câu 40: Trên một đồng cỏ, cỏ cung cấp thức ăn cho côn trùng ăn lá, chim ăn hạt  và cho thỏ.Thỏ làm mồi cho linh miêu. Đàn linh miêu trên đồng cỏ đó trong năm  gia tăng một khối lượng là 360kg, tức là bằng 30% lượng thức ăn mà chúng  đồng hóa được từ việc bắt thỏ làm mồi. Trong năm đó, trừ phần bị linh miêu ăn  thịt, thỏ vẫn còn 75% tổng sản lượng của mình để duy trì sự ổn định của quần  thể. Biết rằng, sản lượng cỏ dùng làm thức ăn được đánh giá là 10 tấn/ha/năm;  côn trùng đã sử dụng mất 20% sản lượng cỏ và hệ số chuyển đổi thức ăn trung  bình qua các bậc dinh dưỡng là 10%. Trong các phát biểu sau, các phát biểu đúng là: 1/ Khối lượng thỏ làm thức ăn cho linh miêu là 1200kg. 2/Sản lượng của đàn thỏ là 48000kg. 3/ Sản lượng cỏ thức tế trên 1 ha cung cấp cho thỏ là 8 tấn. 4/ Diện tích săn mồi của đàn linh miêu là 600 000m2. A. 1,4.  B.  2,3. C. 1, 3. D. 3,4. ­­­ Hết ­­­ ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu1 0 B B B C C D B B B B Câu1 Câu1 Câu1 Câu1 Câu1 Câu1 Câu1 Câu1 Câu1 Câu2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B A D A D B C C B B Câu2 Câu2 Câu2 Câu2 Câu2 Câu2 Câu2 Câu2 Câu2 Câu3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B C C C A A C C B B
  9. Câu3 Câu3 Câu3 Câu3 Câu3 Câu3 Câu3 Câu3 Câu3 Câu4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A C B A B B A C D C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2