intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 1 Đức Phổ

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 1 Đức Phổ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 1 Đức Phổ

  1.        SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ ÔN TẬP TRƯỜNG THPT SỐ 1 ĐỨC PHỔ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM  2018 Môn thi: SINH HỌC            Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi có 05 trang) Câu 81:Thực vật C4 thường có năng suất cao hơn thực vật C3,nguyên nhân có thể  là do :   A. Có 2 chu trình đồng hóa CO 2.           B. Sống ở nơi có cường độ ánh sáng cao .   C. Có 2 loại lục lạp.                                D. Ít xảy ra hô hấp sáng.      Câu 82:Trong quang hợp của thực vật C4 :       1.Xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.       2.Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP.       3.Chất nhận CO2  đầu tiên là PEP.       4.Sản phẩm cố định đầu tiên là AOA.  5.Có xảy ra hô hấp sáng trong quá trình cố định CO2 Các nhận định đúng là:     A. 1.3.5   B. 1.3.4               C. 1.2.4             D. 3.4.5  Câu 83:  Điều nào sau đây phân biệt giữa sự vận chuyển trong mạch gỗ và mạch   rây: A. Mạch gỗ chuyển vận theo hướng từ dưới lên trên, mạch rây thì ngược lại. B. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động còn mạch rây thì không. C. Quá trình thoát hơi nứơc có trong mạch rây còn mạch gỗ thì không. D. Mạch rây chứa nước, các chất khoáng, mạch gỗ chứa chất hữu cơ. Câu 84: Điểm khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp không phải là : A. Quang hợp xảy ra ở lục lạp còn hô hấp xảy ra ở ty thể. B. Quang hợp là quá trình đồng hóa còn hô hấp là quá trình dị hóa. C. Quang hợp sử dụng CO 2 và nước còn hô hấp thải CO 2 và nước. D. Quang hợp chỉ xảy ra khi có ánh sáng, hô hấp xảy ra khi không có ánh sáng.  Câu 85: Nồng độ ion canxi trong tế bào là 0,3 %, nồng độ ion Canxi ở môi trường   ngoài là 0,1%.Tế bào sẽ nhận ion Canxi theo cách nào: A. Hấp thụ bị động.  B. Khuếch tán  C .Hấp thụ chủ động  D.Tất   cả   các   ý  trên.   Câu   86:  Để   thúc   cho   quả   nhanh   chín   ,người   ta   điều   chỉnh   tỉ   lệ   giữa   2   loại   phitôhoocmôn nào là chủ yếu ? A. Tỉ lệ giữa phênol và êtilen            B. Tỉ lệ giữa auxin và êtilen C. Tỉ lệ giữa auxin và axít abxixic     D. Tỉ lệ giữa axít abxixic và êtilen Câu 87: Ánh sáng đỏ (R) với bước sóng 660nm có tác dụng : A. Kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn.   B.   Kích   thích   sự   ra   hoa   của   cây  ngày dài.    C. Kìm hãm sự ra hoa của cây ngày dài.     D. Kìm hãm sự ra hoa của cây   ngày ngắn. Câu 88: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là ? A. Giảm phân và thụ tinh           B. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
  2. D. Nguyên phân và giảm phân Câu 89: điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là: A. Gen có được dịch mã hay không B. Gen có được phiên mã và dịch mã hay không C. Gen có được biểu hiện kiểu hình hay không D. Gen có được phiên mã hay không Câu   90:  Một   đoạn   của   phân   tử   ADN   mang   thông   tin   mã   hoá   cho   một   chuỗi  pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon.             B. gen.         C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 91: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại A. Ađênin(A). B. Timin(T)       C. Guanin(G).      D. Uraxin(U). Câu 92: Quan hệ nào sau đây là đúng? A. ADN tARN mARN Prôtêin      B. ADN mARN Prôtêin Tính trạng C. mARN ADN Prôtêin Tính trạng D. ADN mARN Tính trạng Câu 93 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này   bị  đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình   thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là : A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900 C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599 Câu 94: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn  tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng.     C. lai thuận­nghịch       D. lai cải tiến. Câu 95: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả  vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?        A. Aa x Aa.  B. AA x Aa.  C. Aa x aa. D. AA x aa.  Câu 96:  Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ  lệ  kiểu gen AaBbDd  được hình  thành ở F1 là A. 3/16. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4. Câu 97: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ  lệ  giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. Câu 98:  Một quần thể  có thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Cấu trúc di  truyền của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa D. 0,6AA: 0,4Aa Câu 99: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây: (1) Bệnh phêninkêtô niệu. (2) Bệnh ung thư máu (3) Tật có túm lông ở vành tai (4) Hội chứng Đao (5) Hội chứng Tơcnơ
  3. (6) Bệnh máu khó đông. Bệnh, tật, hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (6)    D. (3), (4), (5), (6). Câu 100: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết. B. lai khác dòng. C. lai xa và gây đa bội hóa D. lai khác thứ. Câu 101: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay  đổi tần số alen của quần thể là A. đột biến, CLTN        B. các yếu tố ngẫu nhiên.         C. di ­ nhập gen.       D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 102:  Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể  là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 103: Bằng chứng tiến hoá không chứng minh các sinh vật có nguồn gốc chung   là A. cơ quan thoái hoá B.   sự   phát   triển   phôi   giống  nhau C. cơ quan tương đồng  D. cơ quan tương tự Câu 104:  Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh? A. kỉ  phấn trắng B. kỉ jura C. tam điệp D. đêvôn Câu 105: Cho các hoạt động của con người sau đây:  (1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.  (2) Bảo tồn đa dạng sinh học.  (3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.  (4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.  Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động  A. (2) và (3).  B. (1) và (2).  C. (1) và (3).  D. (3) và (4). Câu 106:  Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào  →  Tôm  →  Cá rô  →  Chim bói cá.   Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng  A. cấp 4.  B. cấp 2.  C. cấp 1.   D. cấp 3. Câu 107: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?  A. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác.    B. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.  C. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá.   D. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá. Câu 108:  Hiện tượng số  lượng cá thể  của quần thể  này bị  số  lượng cá thể  của  quần thể khác kìm hãm là hiện tượng  A. cạnh tranh giữa các loài. B. cạnh tranh cùng loài. C. khống chế sinh học. D. đấu tranh sinh tồn. Câu 109: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có  lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là  A. quan hệ vật chủ ­ vật kí sinh.  B. quan hệ ức chế ­ cảm nhiễm.  C. quan hệ hội sinh.   D. quan hệ cộng sinh. Câu 110 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cùa quần thề giao phối? A. Độ đa dạng về loài. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
  4. Câu 111: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống  Câu 112: Khảo sát hệ nhóm máu A, B, O của một quần thể người tại một vùng có  14500 dân. Trong đó có 3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B,  5800 người có nhóm máu AB, 145 người có nhóm máu O. Tần số tương đối của các   alen IA, IB, IO trong quần thể là: A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1. B. IA = 0,6; IB = 0,3; IO= 0,1. C. IA = 0,3; IB = 0,6; IO= 0,1. D. IA = 0,5; IB = 0,4; IO= 0,1. Câu 113: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội  hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ  thể  có kiểu gen  AabbDd tự thụ phấn, thu được đời con gồm  A. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.  B. 8 kiểu gen và 6 kiểu hình.  C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.  D. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình.  Câu 114: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau : Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 0,335. B. 0,75. C. 0,67. D. 0,5. Câu 115: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn   toàn so với alen. Có bốn quần thể thuộc loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di   truyền về gen trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như sau: Quần thể Quần   thể  Quần   thể    Quần thể 3 Quần thể 4 1 2 Tỉ   lệ   kiểu   hình  4% 9% 16% 1% lặn Trong các quần thể trên, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử cao nhất?  A. Quần thể 4.  B. Quần thể 1.  C. Quần thể 3.  D. Quần thể 2. Câu 116: ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân   li độc lập tác động theo kiểu cộng gộp. Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm  cho cây cao thêm 10cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 220cm. phép lai   giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được F1, Cho F1 tự thụ phấn, theo lí thuyết sẽ  tạo ra cây có chiều cao 220cm có tỉ lệ là A. 1/64 B. 9/16 C. 1/16 D. 1/256 Câu 117: cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn, quá  trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị   ở  2 giới như  nhau.   Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd   x  AB/ab Dd , trong tổng số cá thể thu được ở F1, 
  5. số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết,  số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ A. 11,04% B. 16,91% C. 22,43% D. 27,95% Câu 118 : ở một loài thực vật, alen A qui định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a  qui định lá xẻ ; alen B qui định hoa đỏ  là trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa   trắng. Cho cây lá nguyên hoa đỏ  giao phấn với cây lá nguyên hoa trắng (P), thu   được F1 gồm 4 kiểu hình trong đó số  cây lá nguyên hoa đỏ  chiếm tỉ  lệ  40%. Biết   rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết , có bao nhiêu kết luận sau đây đúng ? (1) khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM (2)ở F1 số cây lá nguyên hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ 10% (3)ở F1 số cây lá xẻ hoa đỏ chiếm tỉ lệ 10% (4)ở F1 cây dị hợp tử về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 10% (5)ở đời F1 có tổng số 7 kiểu gen (6)ở đời F1, có 3 kiểu gen qui định kiểu hình lá nguyên hoa trắng A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 119 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen qui định, tính   trạng hình dạng quả do một cặp gen khác qui định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần   chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 100%  cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình,  trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh  giao tử đực và cái đều xảy ra hoán vị  với tần số như  nhau. Trong các kết luận sau   có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên ? (1) F2 có 9 loại kiểu gen (2) F2 có 5 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn (3) F1 xảy ra hoán vị với tần số 20% (4) Ở F2 số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50% A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 120 : Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên vùng không tương đồng của NST X  qui định cánh đen trội hoàn toàn so với a qui định cánh xám. Cho các cá thể f1 giao  phối ngẫu nhiên với nhau, F2 phân li theo tỉ lệ : 50% con cái cánh đen : 25% con đực 
  6. cánh đen : 25% con đực cánh xám. Cho các cá thể F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau.   Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình thu được ở F3 là A. 13 cá thể cánh xám : 3 cá thể cánh đen B. 9 cá thể cánh đen : 7 cá thể cánh xám C. 5 cá thể cánh đen : 3 cá thể cánh xám D. 13 cá thể cánh đen : 3 cá thể cánh xám ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN 81 82 83 84 85 86 87 88 D B A D C B B A 89 90 91 92 93 94 95 96 B B B B A A A B 97 98 99 100 101 102 103 104 C A C A D C D B 105 106 107 108 109 110 111 112 B D C C C A C A 113 114 115 116 117 118 119 120 C C C D D D C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2