Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Võ Nguyên Giáp
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen D là 0,6. Theo lí thuyết tần số kiểu gen dd của quần thể này là: A. 0,16 B. 0,40 C. 0,48 D. 0,36 Câu 2: Khi môi trường sống không thuận lợi nhóm tuổi nào chiếm ưu thế trong quần thể? A. Sinh sản. B. Sinh sản và sau sinh sản. C. Trước sinh sản. D. Sau sinh sản. Câu 3: Biển tiến vào lục địa. Khí hậu ấm áp. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim thuộc: A. kỉ Cacbon, đại Trung sinh B. kỉ Jura, đại Trung sinh C. kỉ Pecmi, đại Cổ sinh D. kỉ Jura, đại Cổ sinh Câu 4: Các nhà khoa học đã tạo được giống lúa “gạo vàng” có khã năng tổng hợp β carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt, đây là ứng dụng thành công của công nghệ: A. Công nghệ cấy truyền phôi. B. Công nghệ ADN tái tổ hợp. C. Công nghệ tế bào trong tạo giống sinh vật biến đổi gen. D. Công nghệ gen trong tạo giống sinh vật biến đổi gen. Câu 5: Sinh vật nào sau đây hô ấp bằng phổi và hệ thống túi khí? A. bó sát B. chim C. thú D. cá voi Câu 6: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh trùng, Testostêrôn tiết ra từ: A. ống sinh tinh B. vùng dưới đồi C. tế bào kẻ trong tinh hoàn D. tuyến yên Câu 7: Một đứa trẻ 6 tuổi trả lời được các câu hỏi của trẻ 7 tuổi, hệ số thông minh (IQ) của đứa trẻ này là: A. 117 B. 85,71 C. 107 D. 110 Câu 8: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy trong chi Homo đã phát hiện nhiều loài khác nhau trong đó chỉ có loài người hiện đại còn được tồn tại. Số loài đã phát hiện ít nhất trong chi Homo là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 9: Ở sinh vật nhân sơ, côdon 5 AUG 3 mã hóa loại axit amin nào sau đây? ’ ’ A. Foocmin mêtiônin. B. prôlin. C. Valin. D. Mêtiônin. Câu 10: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kỳ của thực vật là: A. Diệp lục B. Carotenoit C. Auxin D. Phitocrom Câu 11: Hệ thống tĩnh mạch được bắt đầu từ: A. tiểu tĩnh mạch > các tĩnh mạch có đường kính lớn dần > tĩnh mạch chủ. B. tĩnh mạch chủ > các tĩnh mạch có đường kính nhỏ dần > mao mạch . C. tĩnh mạch chủ > các tĩnh mạch có đường kính nhỏ dần > tiểu tĩnh mạch . D. tĩnh mạch phổi > các tĩnh mạch có đường kính lớn dần > tĩnh mạch chủ. Trang 1/5 Mã đề 001
- Câu 12: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò quan trọng nhất là : A. Hệ đệm bicacbonat B. Hệ đệm sulphat C. Hệ đệm proteinat D. Hệ đệm phôtphat Câu 13: Rừng tràm U Minh Thượng bị cháy vào tháng 3 năm 2002 đã xua đuổi và giết chết nhiều sinh vật rừng. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể: A. không theo chu kỳ. B. chu kỳ nhiều năm. C. theo chu kỳ. D. chu kỳ mùa. Câu 14: Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi: A. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất. B. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất. C. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn. D. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít . Câu 15: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là: A. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc. B. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. C. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. D. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. Câu 16: Ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 1 của NST có đường kính: A. 11 nm B. 30 nm C. 110 nm D. 100A0 Câu 17: Cho các mối quan hệ giữa các loài sau: I. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến. II. Phong lan sống trên các cây thân gỗ. III. Trùng roi sống trong ruột mối. IV. Tầm gửi sống trên cây sấu. V. Chim sáo sống trên lưng trâu. VI. Giun đũa sống trong ruột lợn. Có bao nhiêu mối quan hệ thể hiện mối quan hệ đối kháng giữa các loài? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 18: Nếu cả 4 chuỗi thức ăn thuộc 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? A. Tảo đơn bào > giáp xác > cá > người. B. Tảo đơn bào > động vật phù du > cá > người. C. Tảo đơn bào > cá > người. D. Tảo đơn bào > động vật phù du > giáp xác > cá > người. Câu 19: Nếu kích thước quần thể xuống tới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm và có thể dẫn tới diệt vong. Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt để tranh giành nguồn sống. II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường. III. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. IV. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Trang 2/5 Mã đề 001
- Câu 20: Liệu pháp gen là: A. Kĩ thuật sinh thiết tua nhau thai. B. Kĩ thuật chữa trị bệnh bằng thay thế gen. C. Kĩ thuật thay thế các gen đột biến bằng các gen lành. D. Kĩ thuật đưa một gen tốt vào hệ gen. Câu 21: H oạt động bắt mồi của cây gọng vó có cơ chế giống nhất với trường hợp: A. Nở hoa ở các cây họ cúc. B. Hướng tới nguồn nước và muối khoáng của rễ. C. Cụp lá ở cây trinh nữ khi có sự va chạm. D. Xoè lá và khép lá ở các cây họ đậu. Câu 22: Bằng cách nào các nhà khoa học có thể xác định Khủng long đã bị tiêu diệt khoảng 65 triệu năm trước? A. phân tích hàm lượng Cacbon 14 (14C) trong hóa thạch. B. phân tích hàm lượng Urani 238 (238U) trong các lớp đất đá chứa hóa thạch. C. phân tích hàm lượng Urani 238 (238U) trong hóa thạch. D. phân tích hàm lượng Cacbon 12 (12C) trong các lớp đất đá chứa hóa thạch. Câu 23: Ý nghĩa sinh học của hiện thượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử trong thụ tinh). B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho thời kì đầu của cá thể mới. D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đơn bội. Câu 24: Trong tế bào của một loài thực vật có phân tử ADN mạch kép, dạng vòng. Tính trạng màu hoa do gen nằm trên phân tử ADN này quy định. Lấy phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng được F1. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 100% hoa đỏ. B. 100% hoa trắng. C. 3 đỏ : 1 trắng. D. 9 đỏ : 7 trắng. Câu 25: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịc mã ở sinh vật nhân thực? I. Số lượt tARN bằng với số codon trên mARN. II. Với 2 loại Nu A và G có thể tạo ra tối đa 8 loại mã bộ ba khác nhau. III. Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc. IV. Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN. V. Khi một ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại, mARN phân giải giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào. Số nhận định đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 26: Những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh về số lượng cá thể lại rất dễ bị tuyệt chủng. Gải thích nào sau đây đúng? A. do các alen có lợi bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể. B. do CLTN tác động có hướng lên quần thể sinh vật. C. do con người làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. D. do yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa đạng di truyền. Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến sự phân li ổ sinh thái. A. Nguồn sống không đảm bảo. B. Cạnh trang cùng loài Trang 3/5 Mã đề 001
- C. Mật độ quá dày. D. Cạnh tranh khác loài Câu 28: Phản nitrat hoá là quá trình : A. Biến đổi NO2 thành NO3. B. Biến đổi NO3 thành N2 nhờ các vi sinh vật. C. Biến đổi NO3 thành NH3. D. Làm mất NO3 trong đất ( qua rửa trôi). Câu 29: Gen A dài 510 nm và có A = 10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán: I. Cặp Aa nhân đôi 2 lần cần 7194 Guanin. II. Cặp Aa có tổng cộng 8392 liên kết hidro. III. Gen A có nhiều kiên kết hidro hơn gen a. IV. Cặp Aa có tổng cộng 600 Timin. V. Đột biến xảy ra là đột biến điểm. Số nhận định đúng: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 30: Lai hai cây hoa màu trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa màu đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% cây hoa màu đỏ; 43,75% cây hoa màu trắng. Nếu cho cây hoa đỏ F1 lần lượt giao phấn với từng cây hoa trắng thì ở đời con có thể bắt gặp những tỉ lệ phân li kiểu hình nào trong số các tỉ lệ phân li kiểu hình dưới đây: (1) 9 đỏ : 7 trắng (2) 1 đỏ : 1 trắng (3) 1 đỏ : 3 trắng (4) 3 đỏ : 1 trắng (5) 3 đỏ : 5 trắng (6) 5 đỏ : 3 trắng (7) 13 đỏ : 3 trắng (8) 7 đỏ : 1 trắng (9) 7 đỏ : 9 trắng Số lượng tỉ lệ kiểu hình có thể bắt gặp là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 31: Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thể tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 33 : 3 (1) AAaa x Aaaa (2) Aa x AAAa (3) AAaa x AAaa (4) AAAa x AAaa (5) Aa x AAaa (6) AAAa x AAaa A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 32: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng lẻ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình AbbCD ở đời con là: A. 9/256 B. 3/256 C. 3/64 D. 27/256 Câu 33: Màu sắc hoa ở một loài thực vật do 3 cặp en phân li độc lập qui định theo con đường sau: Gen A Gen B Gen D ↓ ↓ ↓ Chất không màu → Chất không màu → Sắc tố vàng cam → Sắc tố đỏ (1) (2) Các alen đột biến a,b,d là lặn cho chức năng khác thường. Cho P: AABBDD x aabbdd thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết tỷ lệ hoa vàng cam ở F2: A. 24/64 B. 3/32 C. 9/64 D. 27/64 Ab Câu 34: Một cơ thể đực có kiểu gen tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí aB thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đậy đúng? Trang 4/5 Mã đề 001
- I. Nếu 100% số tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 25%. II. Nếu 20% số tế bào xảy ra hoán vị gen thì tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1 III. Nếu cá thể đực trên giao phối với cá thể cái cùng loài, cùng kiểu gen, giảm phân bình thường và mỗi cá thể đều có 40% số tế bào xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, ở đời con số cá thể mang kiểu gen dị hợp chiếm 66%. IV. Nếu chỉ có 10% số tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab = aB = 45% A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 35: Một quần thể sinh vật lưỡng bội. Xét locus 1 có 2 alen, locus 2 có 3 alen cùng nằm trên một cặp NST thường. Xét locus 3 có 4 alen, locus 4 có 5 alen cùng nằm trên NST giới tính X ở vùng không tương đồng với Y. Xét locus 5 có 6 alen nằm trên NST giới tính Y ở vùng không tương đồng với X. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây? I. Số loại kiểu gen tối đa có thể có của giới XX là 4410 II. Số loại kiểu gen tối đa có thể có của giới XY là 420 III. Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể 6930 IV. Số kiểu giao phối tối đa có thể có trong quần thể là 33810 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 36: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen qui định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí kiệu fB) qui định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số của alen fB là 0,4 II. Tần số tương đối của các alen qui định màu lông nói trên ở giới đực bằng giới cái. III. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 24%. IV. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 36%. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 37: Ở một loài côn trùng, khi cho con cái (XX) mắt đỏ giao phối với con đực (XY) mắt trắng thu được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có tỉ lệ kiểu hình như sau: Ở giới cái: 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng; Ở giới đực : 37,5% mắt đỏ : 62,5% mắt trắng. Không có đột biến xảy ra và khã năng sống sót của các loại giao tử, hợp tử là như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng màu mắt của loài trên di truyền theo qui luật tương tác bổ sung. II. Kiểu gen của F1 có thể: AaXBXb x AaXBY. III. Gen qui định màu mắt nằm trên cặp NST giới tính. IV. Kiểu gen của P có thể: XAXABB x XaYbb. V. Nếu cho con đực F1 lai phân tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là (1 mắt đỏ : 3 mắt trắng). A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 38: Mỗi gen qui định một tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn; không có đột biến xảy ra và khã năng sống sót của các loại giao tử, hợp tử là như nhau. Cho P (Aa,Bb) cho giao tử (a,B) = 0,4. Cho các kết luận sau: AB I. P có kiểu gen ab II. P có xảy ra hoán vị gen với tần số (f) bằng 20% III. Nếu cho P tự thụ thì F1 có 4 kiểu hình và 10 kiểu gen. IV. Nếu cho P tự thụ thì F1 có 4 kiểu hình , kiểu hình Abb chiếm 24%. Trang 5/5 Mã đề 001
- V. Nếu cho P tự thụ thì F1 xuất hiện kiểu gen dị hợp chiếm 34%. Số kết luận đúng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 39: Ở ruồi giấm, gen qui định màu mắt nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Alen B qui định màu mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định màu mắt trắng. Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đỏ, F1 thu được cả ruồi mắt đỏ và mắt trắng. Cho F1 tạp giao được F2, cho các phát biểu sau về ruồi ở F2, số phát biểu đúng là: I. Ruồi giấm cái mắt trắng chiếm tỉ lệ 18,75%. II. Tỷ số giữa ruồi đực mắt đỏ và ruồi cái mắt đỏ là 6/7. III. Ruồi giấm cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%. IV. Ruồi giấm đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 40: Ở người, alen A qui định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt nâu. Khảo sát một cộng đồng gồm 6000 người thì có 960 người mắt nâu. Cộng đồng người này đang ở trạng thái cân bằng di truyền; biết rằng không xảy ra đột biến, không có di nhập gen cũng như các yếu tố ngầu nhiên. Theo lí thuyết: I. Thành phần kiểu gen của cộng đồng người trên là 0,48AA : 0,36Aa : 0,16aa II. Có 2880 người mắt đen mang kiểu gen Aa. III. Xác suất của người đàn ông mắt đen lấy người vợ mắt nâu sinh ra con gái mắt nâu là 1/7. IV. Xác suất của một cặp vợ chồng đều mắt đen có thể sinh 3 người con trong đó 1 con trai mắt đen và 2 con gái mắt nâu là 0,57%. Số phát biểu đúng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 HẾT SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 A 2 A 3 B 4 D 5 B 6 C 7 A 8 D 9 A 10 D 11 A 12 C Trang 6/5 Mã đề 001
- 13 A 14 B 15 D 16 A 17 B 18 D 19 B 20 B 21 C 22 B 23 B 24 B 25 B 26 D 27 D 28 B 29 C 30 C 31 B 32 D 33 C 34 A 35 D 36 B 37 B 38 B 39 C 40 B Trang 7/5 Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn