intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­  2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang   Mã đề thi 570 Câu 81: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. (2) Nơi ở chỉ nơi cư trú, còn ổ sinh thái biểu hiện cách sinh sống của loài đó. (3) Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. (4) Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 82: Một quần thể  đang  ở  trạng thái cân bằng di truyền có tần số  A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số  kiểu gen dị hợp của quần thể này là A. 0,36 B. 0,24 C. 0,16 D. 0,48 Câu 83: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Nảy chồi B. Phân mảnh C. Phân đôi D. Trinh sinh Câu 84: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là A. Auxin, xitôkinin B. GA, êtilen C. Êtilen, AAB D. Auxin, GA Câu 85: Trong một số quần thể ngẫu phối  ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây, xét một locut có 2   alen (A, a), quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất? A. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,0625 B. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,09 C. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,64 D. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,25 Câu 86: Sự di truyền tính trạng qua tế bào chất có các đặc điểm nào sau đây? (1) Không có quy luật nghiêm ngặt như di truyền trong nhân. (2) Kết quả lai thuận nghịch khác nhau. (3) Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ. (4) Vai trò bố, mẹ tương đương nhau trong việc hình thành tính trạng của con. (5) Gen quy định nằm ngoài nhân hoạt động độc lập với gen trong nhân. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 87: Trong một hồ   ở  châu Phi, có hai loài cá giống nhau về  một số  đặc điểm hình thái và chỉ  khác   nhau về  màu sắc vây, một loài vây màu đỏ, một loài vây màu xám, bình thường chúng không giao phối  với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng không phân biệt được màu vây  thì các cá thể của hai loài trên lại giao phối với nhau và sinh con hữu thụ. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng A. cách li sinh sản B. cách li sinh thái C. cách li tập tính D. cách li địa lí Câu 88: Cho một cây cà chua tứ  bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá   trình giảm phân ở các cây bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo thành đều có khả  năng   thụ tinh, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  12 36 2 6 Câu 89: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết không   xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái   mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa x XAY B. XaXa x XAY C. XAXa x XaY D. XAXA x XaY Ab Câu 90: Cho 100 tế  bào sinh tinh có kiểu gen     thực hiện giảm phân. Trong đó, có 80 tế  bào giảm  aB phân không có hoán vị gen, các tế  bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu   sau đây đúng? (1) Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB lần lượt chiếm tỉ lệ là 20% và 30%. (2) Tần số hoán vị gen f= 10%.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 570
  2. (3) Tần số hoán vị gen f= 20%. (4) Trong tổng số giao tử tạo ra, tỉ lệ giao tử liên kết Ab= aB= 40%. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 91:  Ở  một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;   alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: AaBb x AaBb thu   được F1. Cho các cây thân cao, hoa đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Biết quá trình giảm phân và thụ  tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, số cây thân thấp, hoa trắng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  81 36 16 4 Câu 92: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống D. Là hình thức sinh sản phổ biến Câu 93: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sản sinh ra ở A. lá B. đỉnh thân C. chồi nách D. rễ Câu 94: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.  (2) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở một điểm duy nhất trong mỗi phân tử ADN tạo ra một đơn vị nhân đôi.  (3) Sự nhân đôi của các phân tử ADN xảy ra  ở kì trung gian giữa hai lần phân bào lúc nhiễm sắc thể  co xoắn cực đại. (4) Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit là mêtiônin. (5) Sau phiên mã sẽ tạo ngay mARN trưởng thành. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 95: Cho các mối quan hệ sau: (1) Các cây tre sống thành bụi để chống gió bão. (2) Cá thường sống thành đàn. (3) Ở cá mập, con non nở ra thường ăn trứng chưa nở hoặc phôi nở sau. (4) Nấm và vi khuẩn lam cộng sinh thành địa y. (5) Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để kiếm ăn. (6) Ở biển, có hiện tượng cá ép sống bám trên thân các con cá lớn. Có bao nhiêu mối quan hệ thể hiện quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 96: Cho các kiểu cảm ứng ở thực vật sau: (1) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2) Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3) Hiện tượng cụp xòe lá của cây trinh nữ khi có va chạm. (4) Khí khổng đóng mở. (5) Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng khi được chiếu từ một phía. Có bao nhiêu kiểu thuộc ứng động sinh trưởng? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 97:  Ở  đậu Hà Lan, thứ  hoa tím có hạt nâu, nách lá có 1 chấm đen; thứ  hoa trắng có hạt nâu nhạt,   nách lá không có chấm đen. Cho biết hiện tượng trên phản ánh quy luật di truyền nào? A. Hoán vị gen B. Tương tác gen C. Liên kết gen D. Tác động đa hiệu của gen Câu 98: Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định sau: (1) Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng cho sinh vật đó. (2) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba mà không gối lên nhau. (3) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’3’. (4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền. (5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin. (6) Có 61 bộ ba tham gia mã hóa các axit amin.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 570
  3. Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 99: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số  lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? (1) Đột biến gen. (2) Đột biến lệch bội dạng thể ba. (3) Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. (4) Đột biến đa bội. (5) Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 100:  Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được   F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn được F2 có 43,75% cây hoa trắng: 56,25% cây hoa đỏ. Cho các nhận định sau: (1) Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con có tỉ lệ 50% hoa trắng: 50% hoa đỏ. (2) Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con loại kiểu hình hoa trắng có tỉ lệ 25%. (3) Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm 4/9. (4) Trong số các cây hoa trắng ở F2, cây hoa trắng thuần chủng chiếm 3/7. Số nhận định đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 101: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành O là nơi A. ARN­ pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã C. chứa thông tin di truyền mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế Câu 102: Bộ ba mở đầu trên mạch gốc của gen là A. 3’AAX5’ B. 3’TAX5’ C. 3’AUG5’ D. 5’AUG3’ Câu 103: Sơ đồ  phả  hệ  dưới đây mô tả  sự  di truyền của một bệnh  ở  người do một trong hai alen của   một gen quy định Biết rằng không phát sinh đột biến mới  ở tất cả các cá thể  trong phả  hệ, xác suất sinh con đầu lòng  không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 ­ III.15 là 3 4 29 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 9 30 15 Câu 104: Cho phép lai: AaBb x AaBB. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, đời con có bao nhiêu  loại kiểu gen? A. 2 B. 9 C. 6 D. 4 Câu 105: Ở động vật có xương sống, tirôxin được sản sinh ở A. tuyến giáp B. tinh hoàn C. tuyến yên D. buồng trứng Câu 106: Cho phép lai: AaBbDdEe x AaBbDDee,  ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng  lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn. A. 37,5% B. 28,125% C. 56,25% D. 46,875% Câu 107: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào? A. Tiêu hóa nội bào B. Tiêu hóa ngoại bào C. Tiêu hóa ngoại bào sau đó tiêu hóa nội bào D. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào Câu 108: Gen B có 250 nuclêôtit loại ađênin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670. Gen B bị đột biến thay  thế  1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B 1 liên kết hiđrô. Số  nuclêôtit mỗi loại của gen b là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 570
  4. A. A= T= 610; G= X= 390 B. A= T= 249; G= X= 391 C. A= T= 251; G= X= 389 D. A= T= 250; G= X= 390 Câu 109: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố  tiến hóa nào sau đây được coi là nguồn cung   cấp các biến dị sơ cấp cho quần thể? A. Di – nhập gen   B. Các yếu tố ngẫu nhiên  C. CLTN      D. Đột biến Câu 110: Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về phản xạ? (1) Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) Phản xạ thực hiện được nhờ cung phản xạ. (3) Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) Tất cả các cảm ứng ở động vật đều được gọi là phản xạ. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 111: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính là A. 300nm B. 30nm C. 11nm D. 700nm Câu 112: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Khe xinap B. Màng sau xinap C. Chùy xinap D. Màng trước xinap Câu 113: Sản phẩm của pha sáng trong quá trình quang hợp là A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADP+ và O2 C. ATP, NADPH D. ATP, NADPH và CO2 Câu 114: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự  kiện nào sau đây  không diễn ra trong giai  đoạn tiến hóa hóa học? A. Từ chất vô cơ hình thành các chất hữu cơ đơn giản B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) D. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên chuỗi pôlipeptit đơn giản Câu 115: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt. (4) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. (5) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. Có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 116: Có bao nhiêu bằng chứng sau đây được xem là bằng chứng sinh học phân tử? (1) Các cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào. (2) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan là biến dạng của lá. (3) Cánh sâu bọ và cánh rơi là những cơ quan tương tự. (4) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. (5) Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 117: Ở một loài động vật, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình   AB giảm phân tạo giao tử  đã xảy ra hoán vị  gen  ở  cả  2 giới với tần số  như  nhau. Phép lai P:   Dd x  ab AB Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. ab Cho các nhận định sau về kết quả của F1: (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. (2) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn chiếm 30%. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội, 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%. (4) Kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%. (5) Trong số các kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm 8/99. Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 570
  5. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 118: Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng mang B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí C. Hô hấp bằng phổi D. Hô hấp bằng phổi và túi khí Câu 119: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gen không mong   muốn ra khỏi nhiễm sắc thể? A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 120: Động lực của dòng mạch rây là A. Lực đẩy của rễ B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2