intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 357

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 357 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 1: Cho tập hợp A <br /> A.  5; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2: Hàm số: y <br /> 7<br /> <br /> A.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B   2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> B.  2; <br /> C. 5; <br /> <br /> D.   2; 3 <br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> 2<br /> 7<br /> <br /> B.   ; <br /> C. R \  <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  -; <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> Câu 3: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> A. MN và MP ;<br /> B. NM và NP<br /> C. MN và PN ;<br /> D. MP và PN ;<br /> Câu 4: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> A. y  x 2  100<br /> <br /> B. y  1  x<br /> <br /> C. y  x 3<br /> <br /> D. y  x 2  2 x<br /> <br /> Câu 5: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = 2<br /> B. m = 1<br /> C. m = -1<br /> D. m = -2<br />  <br /> Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> B. a 3<br /> <br /> A. a<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2a<br /> <br /> Câu 7: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (2; -1)<br /> B. (2; 1)<br /> C. (0; 0)<br /> Câu 8: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> B. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> Câu 9: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 2<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> D. (1; 0)<br /> <br /> 3( AB  AC )<br /> 2<br /> <br /> AB  AC<br /> 2( AB  AC )<br /> D. AG <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 10: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. {x}<br /> B. Ø<br /> C. {Ø}<br /> D. {Ø, 1}<br /> Câu 11: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  2x 2  x 4<br /> B. y  2x 3  x<br /> C. y  x 2  2 x  1<br /> D. y  3x 3  x<br /> C. AG <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 12: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức AE  mAB  nAC .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0,5; n = 0,5<br /> B. m = 0; n =  0,5. C. m = 0,5; n = 0<br /> D. m = 0; n = 0,5<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 13: Với A <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> <br /> <br /> <br /> B. ; 5<br /> <br /> <br /> <br />  A  B   A \ B<br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; <br /> <br /> bằng :<br /> <br /> <br /> <br /> D. R<br /> <br /> Câu 14: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( 0; -1)<br /> B. ( -2; 4)<br /> C. ( -2; 1)<br /> D. ( -2; 5)<br /> 2<br /> Câu 15: Cho A = “xR : x +1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “  xR: x2+1  0”<br /> B. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> 2<br /> C. A = “ xR : x +1  0”<br /> D. A = “ xR: x2+1 0”<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x + y >0 thì x.y > 0<br /> B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> 2<br /> 2<br /> C. x ≥ y  x ≥ y<br /> D. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> Câu 17: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. m ≥ 2<br /> B. m  R<br /> C. 2 < m ≤ 4<br /> D. m > 2<br /> Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> <br /> <br /> B. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> C. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> D. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. ( -1; 1)<br /> B. ( -1; 7)<br /> C. ( -1; 6)<br /> D. (-1; 3)<br /> <br /> Câu 20: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. 3a<br /> B. a<br /> C. 0<br /> <br /> bằng:<br /> D. a ( 3  1)<br /> <br /> Câu 21: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> n  3<br /> n  3<br /> n  3<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> m  4<br /> m  4<br /> m  4<br /> Câu 22: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  M<br /> B. M  N  N<br /> C. M  N  M<br /> <br /> D. 3  n  m  4<br /> <br /> D. M \ N  N \ M<br /> <br /> Câu 23: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  2<br /> <br /> B. A  B  3<br /> <br /> C. A  B  5, 4<br /> <br /> D. A  B  2, 4<br /> <br /> Câu 24: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> A. AC  a<br /> <br /> B. AC  BC<br /> <br /> C. AB  AC<br /> <br /> D. AB  a<br /> <br /> Câu 25: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br /> m<br /> 1<br /> Câu 26: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y  x  , (d 2 ) : y   x  2, (d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> là :<br /> A. m = 5<br /> B. m = 3<br /> C. m = 7<br /> D. m = 9<br /> Câu 27: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. x R : x < x + 1<br /> B. n N : 2n  n<br /> 2<br /> C. xR : x - 3x + 1 = 0<br /> D. x Q: x2 = 2<br /> Câu 28: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M ( ; )<br /> B. M ( ; )<br /> C. M (  ;  )<br /> D. M ( ;  )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 2x  5<br /> Câu 29: Cho hàm số f ( x)  2<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> A. f (1)  0; f (2)  0<br /> B. f ( 1)  4; f (3)  0<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> D. f (0)   ; f (1) <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 30: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  ; 1   3;  <br /> <br /> B.  ; 1   3;  <br /> <br /> D.  3; <br /> <br /> C.  ; 1<br /> <br /> Câu 31: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với<br /> nhau.<br /> 1<br /> A. m ><br /> B. m = 1<br /> C. m > 1<br /> D. m = - 1<br /> 3<br /> Câu 32: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. | BC || DA |<br /> <br /> B. | AB || CD |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. BA  BC  BD<br /> <br /> Câu 33: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  15<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> Câu 34: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây<br /> là sai ?<br /> A. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> B. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> C. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> D. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> B. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  0<br /> <br /> D. MA  MB  MC  3MI<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 36: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> 2 x  10  0<br /> <br /> A.  3;5 <br /> <br /> B.  3;2 <br /> <br /> C.  1;5 <br /> <br /> D.  2;5 <br /> <br /> Câu 37: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = - 2x - 5<br /> B. y = 5x - 2<br /> C. y = 2x - 5<br /> D. y = 2x + 15<br /> Câu 38: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> | HC | C. AB  AC<br /> A. | AC | 2 | HC |<br /> B. | AH |<br /> D. HB  HC<br /> 2<br /> Câu 39: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. ( ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. (; ]<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. [ ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; )<br /> <br /> <br />    <br />  <br /> Câu 40: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />  <br /> A. a, b cùng độ dài<br />  <br /> C. a, b cùng phương<br /> <br />  <br /> B. a, b cùng hướng<br />  <br /> D. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br /> <br /> Câu 41: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. A  B<br /> B. A = B<br /> C. B  C<br /> D. B  A<br /> Câu 42: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AB  DC<br /> B. AB  CD<br /> C. AD  CB<br /> D. AC  BD<br /> Câu 43: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x + 4<br /> B. y = - 2x<br /> C. y = 2x + 4<br /> D. y = - 2x - 7<br /> Câu 44: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> x  1<br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> 3 x  1<br /> x 1<br /> <br /> A. 10<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 46: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a   , b <br /> B. a  , b <br /> C. a  , b  <br /> D. a   , b  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 47: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. BC  4BA<br /> B. BA  3 AC<br /> C. CB  4 AC<br /> D. BC  4 AC .<br /> Câu 48: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> C. A  B  (4;6)<br /> Câu 49: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x 2  x3<br /> B. y  x<br /> <br /> B. R \ ( A  B)  <br /> D. B \ A  [-4; 4]<br /> C. y  x 3  1<br /> <br /> D. y  x 2  1<br /> <br /> Câu 50: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> 1<br /> 2<br /> A. MG  (MA  MB  MC )<br /> B. AG  ( AB  AC )<br /> 3<br /> 3<br /> C. AM  3MG<br /> D. AM  AB  AC<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2