intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 485

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 485.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 1: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = 5x - 2<br /> B. y = - 2x - 5<br /> C. y = 2x + 15<br /> D. y = 2x - 5<br /> Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> A. MP và PN ;<br /> <br /> C. MN và PN ;<br /> D. MN và MP ;<br />  <br /> Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> B. NM và NP<br /> <br /> 3<br /> C. a<br /> .<br /> D. a 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 4: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. BC  4BA<br /> B. BA  3 AC<br /> C. CB  4 AC<br /> D. BC  4 AC .<br /> Câu 5: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với nhau.<br /> 1<br /> A. m ><br /> B. m = 1<br /> C. m > 1<br /> D. m = - 1<br /> 3<br /> Câu 6: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. Ø<br /> B. {Ø}<br /> C. {x}<br /> D. {Ø, 1}<br /> <br /> A. a<br /> <br /> B. 2a<br /> <br /> Câu 7: Hàm số: y <br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> 2<br /> 7 <br /> <br /> B. R \  <br /> C.  -; <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> 7<br /> <br /> A.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D.   ; <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br />    <br />  <br /> Câu 8: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br />  <br />  <br /> A. a, b cùng độ dài<br /> B. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br />  <br />  <br /> C. a, b cùng hướng<br /> D. a, b cùng phương<br /> Câu 9: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = 2<br /> B. m = -2<br /> C. m = 1<br /> Câu 10: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  2x 2  x 4<br /> B. y  2x 3  x<br /> C. y  x 2  2 x  1<br /> <br /> D. m = -1<br /> D. y  3x 3  x<br /> <br /> Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> A. AB  a<br /> <br /> B. AC  BC<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. AB  AC<br /> <br /> D. AC  a<br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B   2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> A.  2; <br /> B.  5; <br /> C. 5; <br /> D.   2; 3 <br /> Câu 13: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AB  DC<br /> B. AB  CD<br /> C. AD  CB<br /> D. AC  BD<br /> 2<br /> Câu 14: Cho A = “xR : x +1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “  xR: x2+1  0”<br /> B. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> Câu 12: Cho tập hợp A <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> C. A = “ xR : x2+1  0”<br /> D. A = “ xR: x2+1 0”<br /> Câu 15: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> B. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> Câu 16: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  ; 1   3;  <br /> <br /> B.  ; 1<br /> <br /> C.  3; <br /> <br /> D.  ; 1   3;  <br /> <br /> Câu 17: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  3<br /> <br /> B. A  B  5, 4<br /> <br /> C. A  B  2<br /> <br /> D. A  B  2, 4<br /> <br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. ( -1; 1)<br /> B. ( -1; 7)<br /> C. ( -1; 6)<br /> D. (-1; 3)<br /> <br /> Câu 19: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. 2 < m ≤ 4<br /> B. m > 2<br /> C. m  R<br /> D. m ≥ 2<br /> Câu 20: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  N<br /> B. M \ N  N \ M<br /> C. M  N  M<br /> D. M  N  M<br /> Câu 21: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây<br /> là sai ?<br /> A. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> B. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> C. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> <br /> D. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> <br /> Câu 22: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> n  3<br /> n  3<br /> n  3<br /> A. <br /> B. 3  n  m  4<br /> C. <br /> D. <br /> m  4<br /> m  4<br /> m  4<br /> Câu 23: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M ( ; )<br /> B. M ( ; )<br /> C. M (  ;  )<br /> D. M ( ;  )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> Câu 24: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br /> 2x  5<br /> Câu 25: Cho hàm số f ( x)  2<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> A. f (1)  0; f (2)  0<br /> B. f ( 1)  4; f (3)  0<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> D. f (0)   ; f (1) <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 26: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức AE  mAB  nAC .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0,5; n = 0,5<br /> B. m = 0; n = 0,5<br /> C. m = 0; n =  0,5. D. m = 0,5; n = 0<br /> Câu 27: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x 2  x3<br /> B. y  x<br /> C. y  x 3  1<br /> D. y  x 2  1<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 28: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AG <br /> <br /> 2( AB  AC )<br /> 3<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 3<br /> <br /> C. AG <br /> <br /> 3( AB  AC )<br /> 2<br /> <br /> D. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Với A <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; 5<br /> <br /> <br /> <br />  A  B   A \ B<br /> <br /> bằng :<br /> <br /> <br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. ; 5<br /> <br /> Câu 30: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. a ( 3  1)<br /> B. 3a<br /> C. 0<br /> <br /> <br /> <br /> bằng:<br /> D. a<br /> <br /> Câu 31: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. | BC || DA |<br /> <br /> B. | AB || CD |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. BA  BC  BD<br /> <br /> Câu 32: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  15<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 33: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br />  x  1  0<br /> 2 x  10  0<br /> <br /> A.  3;2 <br /> <br /> B.  3;5 <br /> <br /> D.  1;5 <br /> <br /> C.  2;5 <br /> <br /> Câu 34: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (0; 0)<br /> B. (2; 1)<br /> C. (2; -1)<br /> <br /> D. (1; 0)<br /> <br /> Câu 35: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. ( ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. [ ;  )<br /> <br /> Câu 36: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. (; ]<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; )<br /> <br /> m<br /> 1<br /> x  , (d 2 ) : y   x  2, ( d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> là :<br /> A. m = 7<br /> B. m = 3<br /> C. m = 5<br /> D. m = 9<br /> Câu 37: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> | HC | C. AB  AC<br /> A. | AC | 2 | HC |<br /> B. | AH |<br /> D. HB  HC<br /> 2<br /> Câu 38: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> A. xR : x2 - 3x + 1 = 0<br /> B. x Q: x2 = 2<br /> C. n N : 2n  n<br /> D. x R : x < x + 1<br /> Câu 39: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( 0; -1)<br /> B. ( -2; 4)<br /> C. ( -2; 1)<br /> D. ( -2; 5)<br /> Câu 40: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. A  B<br /> B. A = B<br /> C. B  C<br /> D. B  A<br /> <br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br /> 3 x  1<br /> <br /> A. 5<br /> B. 10<br /> C. 3<br /> <br /> x  1<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> x 1<br /> D. 2<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 42: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x + 4<br /> B. y = - 2x<br /> C. y = 2x + 4<br /> D. y = - 2x - 7<br /> Câu 43: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 44: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> C. A  B  (4;6)<br /> <br /> B. R \ ( A  B)  <br /> D. B \ A  [-4; 4]<br /> <br /> Câu 45: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a   , b <br /> B. a  , b <br /> C. a  , b  <br /> D. a   , b  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 46: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> A. y  x 2  2 x<br /> <br /> B. y  x 3<br /> <br /> C. y  x 2  100<br /> <br /> D. y  1  x<br /> <br /> Câu 47: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br /> <br /> <br /> B. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> C. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> D. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> Câu 48: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> 1<br /> 2<br /> A. MG  (MA  MB  MC )<br /> B. AG  ( AB  AC )<br /> 3<br /> 3<br /> C. AM  3MG<br /> D. AM  AB  AC<br /> Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x + y >0 thì x.y > 0<br /> B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> C. x ≥ y  x2 ≥ y2<br /> D. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> B. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  3MI<br /> <br /> D. MA  MB  MC  0<br /> <br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2