SỞ GD& ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2<br />
Năm học: 2016 - 2017<br />
Môn: TOÁN 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề;<br />
(Đề thi gồm có 05 trang)<br />
(<br />
<br />
Mã đề thi<br />
709<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Phương trình 4 x 2m.2 x m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. 2 m 2 .<br />
D. Không có giá trị nào của m<br />
Câu 2: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R), OO’ = R 2 . Xét hình nón có đỉnh O’,<br />
S<br />
đáy là hình tròn (O;R). Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón, tỉ số 1 là:<br />
S2<br />
6<br />
2 6<br />
6<br />
2 2<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
6<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2 3<br />
Câu 3: Giải phương trình log 1 x 2 log 2 x 75 0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau:<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
<br />
(I) Điều kiện xác định x 0<br />
(II) (1) 9 log 22 x 2 log 2 x 75 0<br />
log 2 x 3<br />
(III) <br />
log 2 x 25<br />
9<br />
<br />
(IV) log 2 x 3 x 8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x 9<br />
<br />
Các bước đúng là<br />
A. Không bước nào đúng<br />
C. (I), (II), (III), (IV)<br />
<br />
B. (I), (II)<br />
D. (I), (II), (III)<br />
<br />
x2 x 2<br />
trên đoạn 2;0 là<br />
x 1<br />
8<br />
19<br />
21<br />
A. <br />
B. 2<br />
C. <br />
D. <br />
3<br />
7<br />
8<br />
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy R, trục OO’ = 2R và mặt cầu có đường kính OO’. Kí hiệu V1 , V2 lần<br />
V<br />
lượt là thể tích của các khối trụ và khối cầu. Tính tỉ số 1 .<br />
V2<br />
V<br />
2<br />
V<br />
4<br />
V 3<br />
V 3<br />
A. 1 .<br />
B. 1 .<br />
C. 1 .<br />
D. 1 .<br />
V2 3<br />
V2 3<br />
V2 2<br />
V2 4<br />
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 6: Cho a 3 5 5 5 2 và b log 7 sin <br />
11 <br />
A. a 0 và b 0<br />
B. a 0 và b 0<br />
4<br />
<br />
khi đó:<br />
<br />
,<br />
<br />
C. a 0 và b 0<br />
<br />
D. a 0 và b 0 .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 7: Phương trình x 2 x 3 log 1 m có nghiệm khi và chỉ khi:<br />
2<br />
<br />
A. m 0<br />
<br />
B. m 16<br />
<br />
C. 0 m 16<br />
<br />
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: 3.4x 5.6x 2.9x 0 là:<br />
2 <br />
2<br />
A. ;0 .<br />
B. ;1<br />
C. 0; <br />
3 <br />
3<br />
<br />
D. m 16<br />
D. 0;1<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 709<br />
<br />
Câu 9: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?<br />
A. Hàm số y log 2 x đồng biến trên khoảng 0; <br />
B. Đồ thị hàm số y 3x có tiệm cận đứng là đường thẳng x 0<br />
C. Đồ thị hàm số y ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x 0<br />
D. Hàm số y 2 x luôn đồng biến trên <br />
Câu 10: Đồ thị hàm số y <br />
A. m <br />
<br />
x 2 mx 2<br />
không có tiệm cận đứng khi và chỉ khi:<br />
xm<br />
B. m 1<br />
C. m 1; 1<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 11: Tập xác định của hàm số y log 3 x 1 log 2 x 2 là:<br />
A. 1; 0 0; <br />
<br />
B. 1;0 <br />
<br />
C. 1; <br />
<br />
D. 0; <br />
<br />
Câu 12: Phương trình log x 1 log x 2 2 x m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi<br />
<br />
5<br />
<br />
m<br />
<br />
B.<br />
4<br />
<br />
m 1<br />
<br />
5<br />
<br />
m<br />
<br />
A.<br />
4<br />
<br />
m<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
m<br />
<br />
C.<br />
4<br />
<br />
m 1<br />
<br />
D. m <br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng<br />
<br />
4 2 khi và chỉ khi:<br />
A. m 0<br />
B. m 1<br />
C. m 3<br />
D. m 2<br />
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2 x 1 log 2 5 x 1 là:<br />
B. 1;5<br />
C. 1;3<br />
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một cực trị<br />
A. y x 3 2 x 2 3x 1 B. y x 4 2 x 2 3<br />
C. y x 1<br />
A. 3;3<br />
<br />
D. 3;5<br />
D. y x 1<br />
<br />
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sin x cos 2 x<br />
28<br />
25<br />
22<br />
A.<br />
B. 3<br />
C.<br />
D.<br />
9<br />
8<br />
7<br />
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, AD = a . Các cạnh bên bằng<br />
nhau và bằng 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là<br />
a3 31<br />
a 3 13<br />
a 3 13<br />
4a 3 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
6<br />
3<br />
6<br />
Câu 18: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức S A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn<br />
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là<br />
100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so<br />
với số lượng ban đầu:<br />
A. t <br />
<br />
5ln 3<br />
ln10<br />
<br />
(giờ )<br />
<br />
B. t <br />
<br />
3<br />
(giờ )<br />
log 5<br />
<br />
C. t <br />
<br />
5<br />
(giờ )<br />
log3<br />
<br />
D. t <br />
<br />
3ln 5<br />
(giờ )<br />
ln10<br />
<br />
Câu 19: Cho log 3 m;ln 3 n thì ln 30 là :<br />
<br />
n<br />
1<br />
m<br />
<br />
nm<br />
n<br />
C. Đáp số khác .<br />
D. ln 30 n<br />
n<br />
m<br />
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ<br />
là:<br />
7 a 2<br />
7 a 2<br />
7 a 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. 7 a 2<br />
6<br />
3<br />
2<br />
A. ln30 <br />
<br />
B. ln30 <br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 709<br />
<br />
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y <br />
<br />
sin x 1<br />
nghịch biến trên khoảng<br />
sin x m<br />
<br />
<br />
0; <br />
2<br />
m 1<br />
A. <br />
1 m 0<br />
<br />
m 1<br />
B. <br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
1 m 0<br />
Câu 22: Khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có AA’B’D’ là tứ diện đều cạnh a . Thể tích của khối hộp<br />
ABCD.A’B’C’D’ là<br />
3a 3<br />
a3 2<br />
a3 2<br />
a3 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
8<br />
6<br />
4<br />
2<br />
mx 1<br />
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) <br />
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2. Khi đó giá trị m bằng<br />
xm<br />
A. m 4<br />
B. m 1<br />
C. m 2<br />
D. m 3<br />
Câu 24: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 2 x 4 0 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu<br />
thức 2 x y 1 lần lượt là:<br />
A. 0; 4<br />
B. 2; 4<br />
<br />
C. 4; 6<br />
<br />
D. 0; 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 25: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình : 2 x 1 x 2 2 x 3 0 là:<br />
A. 7 nghiệm<br />
B. vô số<br />
C. 6 nghiệm<br />
D. 5 nghiệm<br />
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và (ABC) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 2<br />
a3 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
6<br />
12<br />
6<br />
12<br />
Câu 27: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao cũng bằng R. Thiết diện của hình trụ khi cắt bởi mặt<br />
phẳng cắt trục và không vuông góc với trục là hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là dây<br />
cung của hai đường tròn đáy. Diện tích của hình vuông ABCD là:<br />
7 R2<br />
5R 2<br />
7 R2<br />
5R 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
3<br />
Câu 28: Tập xác định của hàm số y log 0,3 log 3 x 2 là:<br />
A. 1; <br />
<br />
B. 1;1<br />
<br />
C. 1;1<br />
<br />
D. ;0 <br />
<br />
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA ( ABC ), SA a , ABC là tam giác vuông tại B có BA = a, BC = 2a .<br />
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:<br />
a3 6<br />
A. 4 a 3 3<br />
B.<br />
C. a3 6<br />
D. a 3 12<br />
2<br />
Câu 30: Phương trình x 2 2 x 4 4 x 2 2<br />
A. 1;4<br />
B. 1; 2<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
có tập nghiệm là:<br />
<br />
<br />
<br />
C. 1;2<br />
<br />
D. 1;1; 4<br />
<br />
C. 1; <br />
<br />
D. 2;0 <br />
<br />
x2 x 1<br />
là:<br />
x<br />
C. 2<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
Câu 31: Hàm số y x 2 e x nghịch biến trên khoảng:<br />
A. ;1<br />
<br />
B. ; 2 <br />
<br />
Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
A. 3<br />
<br />
B. 1<br />
x<br />
<br />
1 2<br />
Câu 33: Hàm số y ln <br />
x có đạo hàm là:<br />
x 1 e<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 709<br />
<br />
1<br />
2x<br />
ln 2 1<br />
A. <br />
x 1 ex<br />
1<br />
2x<br />
x ln 2 1<br />
C.<br />
x 1 e<br />
<br />
1<br />
2x<br />
<br />
B. <br />
x 1 ex<br />
1<br />
2x<br />
x ln 2<br />
D. <br />
x 1 e<br />
<br />
x2 2 x 3<br />
với đường thẳng y 3 x 6 là:<br />
x 1<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 1<br />
D. 0<br />
Câu 35: Một công ty sản xuất một loại vỏ hộp sữa giấy hình trụ có thể tích không đổi là V, với mục tiêu<br />
chi phí làm vỏ hộp là ít nhất, tức diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Hình trụ có chiều cao h và bán<br />
kính đáy r. Tìm r và h để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất.<br />
V<br />
V<br />
V<br />
V<br />
,h 3<br />
A. r 2 3<br />
B. r 3 , h 2 3<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
V<br />
V<br />
V<br />
V<br />
, h 23<br />
C. r 2 3 , h 3<br />
D. r 3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số y <br />
<br />
Câu 36: Hàm số y x 3 3 x đồng biến trên khoảng nào?<br />
A. ; 1<br />
<br />
B. 1; 2 <br />
<br />
C. 1;1<br />
<br />
D. 1; <br />
<br />
Câu 37: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích là S. Thể tích của khối<br />
nón là<br />
2<br />
6<br />
2<br />
1<br />
( S )3<br />
( S )3<br />
A.<br />
B. ( S )3<br />
C.<br />
D. ( S )3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 38: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên<br />
2 x 1<br />
2x<br />
x<br />
-∞<br />
A. y <br />
B. y <br />
y'<br />
x2<br />
x2<br />
x 1<br />
2x 5<br />
C. y <br />
D. y <br />
y<br />
x2<br />
x2<br />
<br />
-2<br />
<br />
+∞<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
2<br />
<br />
+∞<br />
<br />
2<br />
<br />
-∞<br />
<br />
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của SB, G là trọng tâm tam giác SBC. Kí hiệu V1 , V2<br />
V<br />
lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . AMG . Tính tỉ số 1 .<br />
V2<br />
V<br />
V<br />
V<br />
V<br />
A. 1 5 .<br />
B. 1 3 .<br />
C. 1 4 .<br />
D. 1 6 .<br />
V2<br />
V2<br />
V2<br />
V2<br />
Câu 40: Hàm số y mx 4 m2 1 x 2 m 1 có đúng một cực trị khi và chỉ khi<br />
<br />
m 1<br />
0 m 1<br />
1 m 0<br />
1 m 0<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
0 m 1<br />
m 1<br />
m 1<br />
m 1<br />
Câu 41: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br />
x 4 x2<br />
A. y 1<br />
4 2<br />
C. y <br />
<br />
x4<br />
x2 1<br />
4<br />
<br />
x4<br />
B. y 2 x 2 1<br />
4<br />
D. y <br />
<br />
x4<br />
x2 1<br />
4<br />
<br />
y<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
-4<br />
-5<br />
<br />
Câu 42: Biết log 3 7 a . Khi đó log 9 9529569 theo a là:<br />
A. 2a 3<br />
B. 2 3a<br />
C. 2 3a<br />
D. Đáp số khác.<br />
Câu 43: Trong không gian cho hai điểm A, B cố định. Chọn khẳng định sai<br />
A. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho tam giác MAB vuông tại M là mặt cầu đường kính<br />
AB<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 709<br />
<br />
B. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua hai điểm A và B là đường trung trực của đoạn thẳng AB<br />
C. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng k ( k là hằng số<br />
2k<br />
dương cho trước) là mặt trụ có trục là đường thẳng AB, bán kính R <br />
AB<br />
D. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho góc giữa hai đường thẳng AB và AM luôn<br />
bằng ( cho trước, 00 900 ) là mặt nón đỉnh A, có trục là đường thẳng AB, góc ở đỉnh 2<br />
1<br />
<br />
Câu 44: Cho hàm sô y x 3 . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
A. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định<br />
B. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng là x 0<br />
C. Đạo hàm của hàm số tại x 0 bằng 0.<br />
D. Hàm số có cực trị<br />
Câu 45: Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện tích bằng<br />
4 . Bán kính của mặt cầu là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 46: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Diện tích toàn<br />
phần của hình trụ bằng:<br />
A. 7<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 8<br />
Câu 47: Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, diện tích các tam giác SAB, SBC, SCA<br />
lần lượt là 1m2 , 2m2 , 3m2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br />
6 3<br />
12 3<br />
12 3<br />
6 3<br />
m<br />
m<br />
m<br />
m<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
6<br />
3<br />
6<br />
3<br />
Câu 48: Cho a,b > 0 và a ,b 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br />
A. log 21 x 2 4 log 2a x<br />
B. log a xy log a x log a y<br />
a<br />
<br />
C. log a x <br />
<br />
log b x<br />
log b a<br />
<br />
D. log a x 2016 2016 log a x<br />
<br />
Câu 49: Cho lăng trụ đều ABC. A'B'C' . Gọi I là trung điểm của cạnh B'C', biết AI 5a , AA ' 4a . Thể<br />
tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:<br />
A. 2a 3 3<br />
B. 8a3 3<br />
C. 12a3 3<br />
D. 6a 3 3<br />
Câu 50: Tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Thể tích của khối nón sinh ra khi miền tam giác ABC<br />
quay xung quanh trục AH là:<br />
a3 3<br />
a3 2<br />
a3 6<br />
a3 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
24<br />
24<br />
12<br />
12<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 709<br />
<br />