intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 105

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 105 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 105

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Ngày thi: 31/10/2018<br /> Mã đề thi<br /> 105<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  m  1 x 3  2 m  1 x 2  m  2  x  1 để<br /> hàm số không có cực trị.<br /> A. m  [1;10)<br /> <br /> B. m  ;1  10;  <br /> <br /> D. m  1;10<br /> <br /> <br /> Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' cạnh đáy bằng a . Đường thẳng A ' B tạo với đáy góc<br /> 450. Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> C. m  [10;   )<br /> <br /> a3 3<br /> A.<br /> 4<br /> <br /> C. 2a3<br /> <br /> B. 2a3 3<br /> <br /> D. a3 3<br /> <br /> Câu 3: Hàm số nào sau đây không có cực trị?<br /> A. y  x 3  3x 2  3<br /> <br /> B. y  x 4  x 2  3<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số f (x ) <br /> <br /> x 2<br /> x2  9<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  3<br /> 3x  2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 9x  x 2<br /> <br /> . Tính giá trị biểu thức f ' 0.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại B<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B.  3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> với<br /> <br /> AB  a, AC  2a 3. cạnh bên AA '  2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> a3 11<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. a3 .<br /> <br /> C. a3 11 .<br /> <br /> D. a3 3 .<br /> <br /> Câu 6: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình 2 sin x  sin 2 x  0 trên đoạn [0; 3 ] .<br /> B. 5<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2<br /> <br /> B. y  3<br /> <br /> Câu 8: Hàm số y  x 4  2x 2 <br /> <br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> C. 6 <br /> <br /> D. 4<br /> <br /> 2x  5<br /> là:<br /> x 3<br /> C. x  2<br /> <br /> D. x  3<br /> <br /> 1<br /> có đồ thị là hình nào dưới đây?<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br />   60 0. Tính diện tích tam giác<br /> Câu 9: Cho tam giác ABC có AB  4a ; AC  6a và BAC<br /> ABC .<br /> <br /> B. S  2a 2 3<br /> 4x  7y  18<br /> Câu 10: Giải hệ phương trình <br /> .<br /> 4x  6y  8<br /> <br /> A. x ; y   1;1<br /> B. x ; y   1; 1<br /> A. S  6a 2<br /> <br /> C. S  6a 2 3<br /> <br /> D. S  4a 2<br /> <br /> C. x ; y   2;1<br /> <br /> D. x ; y   1; 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc<br /> vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong<br /> khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất bằng bao<br /> nhiêu?<br /> A. 35<br /> B. 36<br /> C. 20<br /> D. 50<br /> <br /> Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v  4;2 và hai điểm A 5; 2, B 1;2 . Gọi<br /> <br /> A ', B ' là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A ' B '.<br /> <br /> <br /> <br /> A. A ' B '  5<br /> B. A ' B '  13<br /> C. A ' B ' <br /> Câu 13: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi<br /> đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> <br /> <br /> <br /> 20<br /> <br />  <br /> <br /> D. A ' B '  4 2<br /> <br /> Câu 14: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2x 3  3x 2  2018. Tìm độ dài của đoạn<br /> AB.<br /> <br /> A. AB  2<br /> Câu 15: Cho hàm số y <br /> bao nhiêu?<br /> A. 3<br /> <br /> C. AB  5 2<br /> <br /> B. AB  5<br /> <br /> 4x 2  4x  8<br /> <br /> x  2 x  1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. 4<br /> 4<br /> <br /> D. AB  2<br /> <br /> . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  2x  4x  3. Gọi A, B , C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện<br /> tích S của tam giác ABC .<br /> A. S  2<br /> <br /> B. S  1<br /> 3<br /> <br /> C. S  4<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y  x  3x . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ?<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số y  9x  x 2 <br /> <br /> 2 10<br /> <br /> A. [0;9] .<br /> <br /> . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ?<br /> <br />  <br /> <br /> B.  9;<br /> <br /> D.  ;0  .<br /> <br /> C. 0; 9<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f x  có đồ thị hàm số<br /> y  f ' x  như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên<br /> <br /> khoảng nào?<br /> A. 0;4<br /> C.  2;  <br /> <br /> B. ;3<br /> D. 0; <br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm y '  x 8 2x  1 x  1 3x  2. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. 11<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?<br /> A. y  x 4  4x 2  3<br /> B. y  x 3  x 2  3x  2018<br /> 2x  3<br /> C. y <br /> D. y  x 3  3x 2  4<br /> x 2<br /> Câu 22: Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có đồ thị P  . Biết đồ thị của hàm số có<br /> <br /> đỉnh<br /> <br /> I  1;  7  và đi qua điểm A 2;11. Tính tổng S  a  b  c .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 40<br /> B. 50<br /> C. 45<br /> Câu 23: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm<br /> số dưới đây?<br /> A. y <br /> <br /> x<br /> 2x  1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x<br /> 2x  1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x<br /> 2x  1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x<br /> 2x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 44<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị là hình<br /> vẽ bên. Phương trình f (x )  1  0 có bao nhiêu<br /> nghiệm?<br /> A. 2<br /> C. 3<br /> <br /> B. 4<br /> D. 1<br /> <br /> Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc 600 . Tính<br /> theo a thể tích khối chóp S .ABC ?<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> D. a 3 3<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , <br /> ABC  600 , hai mặt bên<br /> <br />  SAB<br /> <br />  SAD và<br /> <br /> cùng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Cạnh SB  a 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> <br /> A. S ABCD  a<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. VS .ABCD<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. SAD  SBD<br /> <br /> D. SC  a 3<br /> <br /> Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2 m 3  8 x 3  2mx 2  4  m 2  x  6 là<br /> một hàm số chẵn trên tập xác định.<br /> A. m  2<br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 28: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  5 trên<br /> đoạn [  1; 3] . Giá trị của biểu thức P  M 2  m 2 là<br /> A. 48<br /> B. 100<br /> C. 106<br /> Câu 29: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên<br /> <br /> D. 64<br /> <br /> như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trong khoảng nào<br /> dưới đây?<br /> A. 1;2 <br /> B. ;  1 và  2 :  <br /> C. 2; 2 <br /> <br /> D. 0;  <br /> <br /> x 2  3x  2 a<br /> a<br />  trong đó là phân số tối giản. Tính S  a2  b2 .<br /> 2<br /> x 1<br /> b<br /> b<br /> x 1<br /> B. S  25<br /> C. S  10<br /> D. S  5<br /> <br /> Câu 30: Cho giới hạn lim<br /> A. S  17<br /> <br /> Câu 31: Cho biểu thức<br /> <br /> 5<br /> <br /> định nào sau đây đúng?<br /> A. P  480; 485 <br /> <br /> m<br /> <br /> 81 9 3 9  3 n , trong đó<br /> <br /> B. P  475; 480 <br /> <br /> m<br /> 2<br /> 2<br /> là phân số tối giản. Gọi P  m  n . Khẳng<br /> n<br /> C. P  490; 495 <br /> <br /> D. P  495; 500 <br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 C  . Tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M 2;16 có hệ số góc<br /> bằng bao nhiêu?<br /> A. 24 .<br /> Câu 33: Cho hàm số y <br /> độ bằng 5 .<br /> A. y  3x  2 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> C. 9 .<br /> <br /> D. 45 .<br /> <br /> 2x  1<br /> C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung<br /> x 1<br /> B. y  3x  11 .<br /> <br /> C. y  3x .<br /> <br /> D. y  2x  1 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> n<br /> <br /> 2n <br /> Câu 34: Cho khai triển nhị thức Niuton x 2 <br />  , n  , x  0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển<br /> <br /> x <br /> <br /> bằng 200704 và n thỏa mãn An2  6C n3  36n . Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?<br /> A. x  4<br /> B. x  1<br /> C. x  2<br /> Câu 35: Cho hàm số y  f x . Đồ thị hàm số y  f ' x <br /> <br /> D. x  3<br /> <br /> như hình vẽ bên. Hàm số y  f x 2  2 có bao nhiêu<br /> điểm cực trị?<br /> A. 4<br /> C. 3<br /> <br /> B. 2<br /> D. 5<br /> <br /> Câu 36: Một chiếc hộp đựng 6 viên bi trắng, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên<br /> bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.<br /> 50<br /> 48<br /> 40<br /> 57<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 91<br /> 91<br /> 91<br /> 1365<br /> Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn<br /> <br /> x  1  y  1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C <br /> <br /> có phương trình<br /> <br />  25 và đường thẳng d :3x  4y  8  0. Gọi A, B là các giao điểm của đường<br /> <br /> thẳng d với đường tròn C  . Tính độ dài dây cung AB .<br /> A. AB  2 3<br /> B. AB  4<br /> C. AB  2 5<br /> D. AB  8<br /> Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> SC  a 5 và mặt phẳng SDC  tạo với mặt phẳng ABCD một góc 600 . Tính thể tích khối chóp<br /> <br /> S .ABCD.<br /> A. a<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2018; 2018<br /> <br /> <br /> <br /> a3 3<br /> D.<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> để hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> 2x  6<br /> nghịch<br /> x m<br /> <br /> biến trên khoảng ; 5 .<br /> A. 2019<br /> B. 2010<br /> C. 2018<br /> D. 2013<br /> Câu 40: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông và<br /> có thể tích 200cm 3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện<br /> tích xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S .<br /> 3<br /> <br /> A. S  60 20<br /> <br /> B. S  50 3 20<br /> <br /> C. S  20 3 20<br /> <br /> D. S  40 3 20<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số y  x 3  2x 2  3 có đồ thị C  và đường thẳng d : y  x  3 . Số giao điểm của<br /> đường thẳng d với đồ thị C  bằng bao nhiêu?<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> 2x  1<br /> có đồ thị C  và đường thẳng d :y  x  m . Tìm tất cả các tham số<br /> x 1<br /> m dương để đường thẳng d cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  4.<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số y <br /> <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m  1 .<br /> <br /> C. m  2 .<br /> <br /> D. m  1  m  3 .<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0