intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019<br /> ĐỀ THI MÔN: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Đề thi gồm: 07 trang<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Mã đề thi<br /> Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................<br /> 006<br /> <br /> Câu 1. Cho 3 khối như hình 1 , hình 2 , hình 3 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> <br /> A. Cả 3 hình là khối đa diện.<br /> B. Hình 1 và hình 3 là các đa diện lồi.<br /> C. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi.<br /> D. Hình 2 không phải là khối đa diện, hình 3 không phải là khối đa diện lồi.<br /> Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng (a; b) .Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A. hàm số y  f ( x  1) đồng biến trên khoảng (a; b) .<br /> B. hàm số y   f ( x)  1 nghịch biến trên khoảng (a; b) .<br /> C. hàm số y   f ( x)  1 nghịch biến trên khoảng (a; b) .<br /> D. hàm số y  f ( x)  1 đồng biến trên khoảng (a; b) .<br /> Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp<br /> S. ABC biết AB  a , SA  a .<br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> 4<br /> <br /> a3 3<br /> C.<br /> .<br /> 12<br /> <br /> a3<br /> B.<br /> 3<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> Câu 4. Đường tròn x2  y 2  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới<br /> đây ?<br /> A. x  y  3  0<br /> B. Trục hoành.<br /> C. x  2  0 .<br /> D. x  2  0<br /> Câu 5. Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  1 x  1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua A 1;3 ?<br /> 7<br /> 9<br /> <br /> A. m  .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. m  .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. m   .<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> D. m   .<br /> <br /> Câu 6. Đồ thị hàm số y  ( x  1)(x 2  1) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 7. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 006<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> Câu 8. Đồ thị hàm số y <br /> A. x  2 và y  1.<br /> <br /> 2x  3<br /> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là<br /> x 1<br /> B. x  1 và y  2 .<br /> <br /> C. x  1 và y  3 .<br /> <br /> D. x  1 và y  2 .<br /> <br /> Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  3x  4 trên đoạn 1;5 là<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp<br /> tương ứng sẽ:<br /> A. tăng 8 lần<br /> B. tăng 4 lần<br /> C. tăng 6 lần<br /> D. tăng 2 lần<br /> Câu 11. Hỏi hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> <br /> Hàm số đồng biến trên khoảng nào<br /> A. (;2)  (4;2)<br /> <br /> B. (; 2) và (0; 2)<br /> <br /> C. (; )<br /> <br /> D. (2;0) và (2; )<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số  C  : y <br /> <br /> x<br /> và đường thẳng d : y  x  m . Tập tất cả các giá trị của tham số m<br /> x 1<br /> <br /> sao cho  C  và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt là<br /> A.  2; 2  .<br /> <br /> B. <br /> <br /> C.  ; 2   2;   .<br /> D. .<br /> Câu 13. Cho tam giác ABC có A(1; 1);B(3; 3);C(6;0) diện tích tam giác ABC là:<br /> A. 9<br /> B. 12<br /> C. 6<br /> D. 6 2<br /> Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 . Để phép tịnh tiến<br /> theo vecto v biến d thành chính nó thì v là véctơ nào sau đây<br /> A. v  1; 2 <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 006<br /> <br /> B. v 1; 2 <br /> <br /> C. v  2;1<br /> <br /> D. v  2; 1<br /> <br /> Câu 15. Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br /> B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có ba điểm cực trị.<br /> C. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm có một điểm cực trị.<br /> D. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.<br /> Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây.<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br /> B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.<br /> C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  và  0;   .<br /> Câu 17. cho hàm số có đồ thị như sau<br /> <br /> số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  1  0<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> 2<br /> Câu 18. Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ<br /> 4a 2<br /> 2a 3<br /> V<br /> V<br /> D. V  4a3<br /> 3<br /> 3<br /> B.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19. Đồ thị hàm số y  x ( x  3) tiếp xúc với đường thẳng y  2 x tại bao nhiêu điểm<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> 4a 3<br /> A. V  3<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 tại điểm A  3;1 là<br /> A. y  9 x  26 .<br /> B. y  9 x  2 .<br /> C. y  9 x  26 .<br /> D. y  9 x  3 .<br /> Câu 21. Điểm cực tiểu của hàm số y  x 3  3x  1 là<br /> A. y  1<br /> B. M 1; 1<br /> C. x  1<br /> Câu 22. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Chọn mệnh đề đúng:<br /> A. AG  1 ( BA  BC  BD) .<br /> <br /> D. x  1<br /> <br /> B. AG  1 ( AB  AC  CD) .<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> C. AG  ( AB  AC  AD) .<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> D. AG  1 ( BA  BC  BD) .<br /> 3<br /> <br /> Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong () thì d    .<br /> B. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với hai đường thẳng trong   .<br /> C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông góc<br /> với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .<br /> D. Nếu d    và đường thẳng a ||   thì d  a .<br /> Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3  x 2  2 x  3 là<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 25. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và<br /> cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0)?<br /> a2<br /> A.<br /> .<br /> 9<br /> <br /> a2<br /> B.<br /> .<br /> 6 3<br /> <br /> a2<br /> C.<br /> .<br /> 3 3<br /> <br /> 2a 2<br /> D.<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn<br /> A. 2 x2  y 2  2 y  1  0<br /> B. x2  y 2  2 x  2 y  1  0<br /> C. x2  y 2  2 xy  2 y  1  0<br /> <br /> D. x2  y 2  2 x  2 y  10  0<br /> <br /> Câu 27. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x  1)( x  2)2 ( x  3)3 ( x  5)4 . Hỏi hàm số<br /> y  f ( x) có mấy điểm cực trị?<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> A. V  B.h<br /> Câu 29. Cho tập A<br /> số đôi một khác nhau?<br /> A. 360<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. V  B.h<br /> <br /> C. V  B.h<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. V  B.h<br /> <br /> 1;2; 3; 5; 7; 9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ<br /> B. 120<br /> <br /> C. 24<br /> <br /> Câu 30. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 006<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> D. 720<br /> <br /> Tìm số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  1  0<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  6 x 2  mx  1 đồng biến<br /> trên khoảng  0;   ?<br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> C. m  12 .<br /> <br /> D. m  12 .<br /> <br /> x2<br /> (C ) . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M<br /> x 3<br /> <br /> Câu 32. Cho hàm số y <br /> <br /> đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1.<br /> Câu 33. Đồ thị sau của hàm số nào?<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> `<br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 2<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 3<br /> 1 x<br /> <br /> Câu 34. Hàm số y   x  m    x  n   x3 (tham số m, n ) đồng biến trên khoảng  ;   . Giá trị<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> nhỏ nhất của biểu thức P  4  n2  m2   m  n bằng:<br /> B. <br /> <br /> A. 12<br /> Câu 35. Cho hàm số y <br /> <br /> 1<br /> 16<br /> <br /> C. 8<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> x 1<br /> . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?<br /> 1 x<br /> <br /> A. Hàm số nghịch biến trên<br /> <br /> \ 1 .<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .<br /> Câu 36. Hàm số nào sau đây không có cực trị?<br /> A. y  2 x <br /> <br /> 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y  x3  3x 2 .<br /> <br /> C. y   x4  2 x2  3.<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x2<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 006<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2