intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 209

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 209. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 209

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 1<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm 06 trang)<br /> Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ……………….<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến với  C  tại giao điểm của  C  với trục<br /> <br /> tung có phương trình là<br /> A. y  3 x  1 .<br /> <br /> B. y  3 x  1 .<br /> <br /> C. y  3 x  1 .<br /> <br /> D. y  3 x  1 .<br /> <br /> Câu 2: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2<br /> <br /> thoả mãn x1  x2  4 ?<br /> 5<br /> 13<br /> A. m  .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  8 .<br /> D. m  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1; 3  , đồng thời<br /> vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 và  R  : 2 x  y  z  0 là<br /> A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3z  12  0 . C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 .<br /> Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên trên  0;10  nghiệm đúng bất phương trình log 2  3 x  4   log 2  x  1 ?<br /> A. 10 .<br /> B. 9 .<br /> C. 11 .<br /> D. 8 .<br /> Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng<br /> đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 2<br /> 12<br /> 3<br /> 1<br /> Câu 6: Cho hàm số f (x) liên tục trên   thỏa mãn f   x   x  , x   và f (1)  1 . Khẳng định<br /> x<br /> <br /> nào sau đây là đúng ?<br /> A. f (2)  5 .<br /> <br /> B. f (2)  4 .<br /> <br /> C. f (2) <br /> <br /> 5<br />  ln 2 .<br /> 2<br /> <br /> D. f (2) <br /> <br /> 5<br />  2ln 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào ?<br /> A. y  x 3  3x  4 .<br /> 3<br /> 2<br /> B. y   x  3x  4 .<br /> C. y   x3  3x 2  4 .<br /> D. y  x 3  3x  4 .<br /> 5<br /> <br /> Câu 8: Tính tích phân I  <br /> 1<br /> <br /> dx<br /> x 3x  1<br /> <br /> ta được kết quả<br /> <br /> I  a ln 3  b ln 5. Giá trị S  a2  ab  3b2 là<br /> A. 0.<br /> B. 5.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 9: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là<br /> trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.<br /> Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.<br /> A. Stp  4 .<br /> B. Stp  10 .<br /> C. Stp  6 .<br /> D. Stp  2 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 10: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y <br /> <br /> độ. Khi đó giá trị của S bằng<br /> A. ln 2  1 (đvdt).<br /> B. 2ln 2  1 (đvdt).<br /> <br /> C. ln 2  1 (đvdt).<br /> <br /> x 1<br /> và các trục tọa<br /> x 1<br /> <br /> D. 2ln 2  1 (đvdt).<br /> <br /> Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính S  M 2  m2 .<br /> A. 1256 .<br /> B. 1233 .<br /> C. 1236 .<br /> D. 1258 .<br /> Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 1 , B  2; 1; 1 , C  0; 1; 2  . Gọi<br /> H  x; y; z  là trực tâm của tam giác ABC . Giá trị của S  x  y  z là<br /> A. 5 .<br /> B. 7 .<br /> Câu 13: Trong không gian<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình<br /> x  y  z  2 x  6 y  6  0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. I (1;  3; 0); R  4.<br /> <br /> B. I (1;  3;0); R  16.<br /> <br /> C. I ( 1;3; 0); R  4.<br /> <br /> Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.<br /> A. 648.<br /> B. 1000.<br /> C. 729.<br /> <br /> D. I (1;3;0); R  16.<br /> D. 720.<br /> <br /> Câu 15: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  6z  13  0 . Tính z0  1  i .<br /> A. 25.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 13 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0; 6  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  trên<br /> 2<br /> <br /> đoạn  0; 6  được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y   f  x   có tối đa bao nhiêu cực trị.<br /> <br /> A. 7.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 17: Cho số phức z  6  7 i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là<br /> A.  6; 7  .<br /> B.  6; 7  .<br /> C.  6; 7  .<br /> D.  6; 7  .<br /> Câu 18: Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới<br /> <br /> đây ?<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y  x  6 x  9 x . B. y  x  6 x 2  9 x . C. y   x 3  6 x 2  9 x .<br /> <br /> D. y  x3  6 x 2  9 x .<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 4<br /> trên 1; 4 bằng<br /> x<br /> 65<br /> 52<br /> A. 20 .<br /> B. 6 .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 1 3<br /> 2<br /> Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên <br />  1; 5 để hàm số y  3 x  x  mx  1<br /> đồng biến trên khoảng  ;   ?<br /> <br /> Câu 19: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x <br /> <br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 4.<br /> Câu 21: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài<br /> <br /> gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất<br /> để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8316<br /> 4158<br /> 299760<br /> 5987520<br /> 1<br /> <br /> dx<br /> theo các bước sau:<br /> 1  x2<br /> 0<br /> <br /> Câu 22: Một học sinh làm bài tích phân I  <br /> <br /> Bước 1: Đặt x  tan t , suy ra dx  (1  tan 2 t )dt .<br /> Bước 2: Đổi cận x  1  t <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ; x0t 0.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 1  tan t<br /> <br /> <br /> Bước 3: I  <br /> dt   dt  t 4  0    .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 0<br /> 0 1  tan t<br /> 0<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Các bước làm ở trên, bước nào bị sai?<br /> A. Bước 2.<br /> B. Bước 3.<br /> C. Bước 1.<br /> D. Không bước nào sai.<br /> Câu 23: Cho hàm số y  f ( x ) có lim f ( x)  1 và lim f ( x)  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x  1 .<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1 .<br /> C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br /> Câu 24: Cho tập hợp X  0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9 . Số các tập con của tập X ; có chứa chữ số 0 là<br /> A. 1023.<br /> <br /> B. 511.<br /> <br /> C. 1024.<br /> <br /> D. 512.<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì<br /> <br /> phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> m  0<br /> A. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> B. 0  m  .<br /> 2<br /> <br /> m  0<br /> D. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. m  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a 2 cm 2 . Khi đó, thể tích khối cầu  S  là<br /> A.<br /> <br />  a3<br /> 3<br /> <br /> cm3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16 a 3<br /> cm3 .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4 a 3<br /> cm3 .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 64 a 3<br /> cm3 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> 3<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .<br /> <br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .<br /> <br /> x3<br />  ax 2  3ax  4 , với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x1; x2 thỏa<br /> 3<br /> 2<br /> x  2ax2  9a<br /> a2<br /> <br />  2 thì a thuộc khoảng nào ?<br /> mãn 1<br /> a2<br /> x22  2ax1  9a<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y <br /> <br /> 5 <br /> 7 <br /> <br />  7<br /> <br /> <br /> B. a    ; 3  .<br /> C. a   5;<br /> D. a   2; 1 .<br /> .<br /> .<br /> 2 <br /> 2 <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.<br /> Gọi M là trung điểm của CD , góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 60 . Độ dài cạnh SA là<br /> A. a   3;<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. a 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 15<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. a 15 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là<br /> 3<br /> A. ( ; 2) .<br /> B. (2; ) .<br /> C. ( ; 2) .<br /> <br /> D. (2;  ) .<br /> <br /> Câu 31: Nếu z  i là một nghiệm phức của phương trình z2  az  b  0 với  a, b    thì a  b<br /> <br /> bằng<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br />  <br />  <br /> Câu 32: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2 x và F    1. Tính F   <br /> 4<br /> 6<br />   1<br />   5<br />   3<br />  <br /> A. F    <br /> B. F    <br /> C. F    <br /> D. F    0.<br /> 6 2<br /> 6 4<br /> 6 4<br /> 6<br /> <br />  x4 2<br /> ,x 0<br /> <br /> x<br /> , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới<br /> Câu 33: Cho hàm số f ( x)  <br /> mx  m  1 , x  0<br /> <br /> 4<br /> x<br /> <br /> 0<br /> hạn tại<br /> .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. m  1 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> D. m   .<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> x  2 y  2 z 3<br /> x  1 y  2 z 1<br /> , d2 :<br /> . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1, d2 có<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> phương trình là<br /> A. 14x  4y  8z  3  0.<br /> C. 14x  4y  8z  3  0.<br /> <br /> B. 14x  4y  8z  1  0.<br /> D. 14x  4y  8z  1  0.<br /> <br /> Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng<br /> <br /> x 1 y z  2<br />  <br /> . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> vuông góc với đường thẳng d .<br /> x  1 y 1 z 1<br /> x  1 y 1 z 1<br /> x  1 y 1 z 1<br /> x  1 y 1 z 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> . B.<br /> . C.<br /> . D.<br /> .<br /> 5<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> 5<br /> 1<br /> 3<br /> d:<br /> <br /> Câu 36: Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn  0;a  thỏa mãn<br /> a<br /> <br /> 1<br /> .dx ?<br /> 1<br /> <br /> f<br /> (<br /> x<br /> )<br /> 0<br /> <br /> f ( x). f ( a  x)  1 . Tính tích phân I  <br /> <br /> A. I <br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. I <br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. I <br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. I  a .<br /> <br /> Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác ABC<br /> bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> 2 5<br /> .<br /> A.<br /> B. 2 .<br /> C. 3 2 .<br /> D. 2 5 .<br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> Câu 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x<br /> A. 240 .<br /> <br /> B.  240 .<br /> <br /> 2<br /> trong khai triển biểu thức  3x 3  2  .<br /> x <br /> <br /> C.  810 .<br /> D. 810 .<br /> <br />  x  3  2t<br /> <br /> Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  1  :  y  1  t<br />  z  1  4t<br /> <br /> <br /> x4 y2 z4<br /> <br /> <br /> . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A.  1  cắt và không vuông góc với   2  . B.  1  và   2  chéo nhau và vuông góc nhau.<br /> <br /> và   2  :<br /> <br /> C.  1  và   2  song song với nhau.<br /> <br /> D.  1  cắt và vuông góc với   2  .<br /> <br /> Câu 40: Cho lăng trụ ABC . AB C  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC  . Khi đó CB <br /> <br /> song song với<br /> A. AM .<br /> <br /> B.  BC M  .<br /> <br /> C.  AC M  .<br /> <br /> D. AN .<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số y  x 3  3x  1. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. Hàm số đồng biến trên  1; 2  .<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  1; 2  .<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .<br /> Câu 42: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng ?<br /> 1 3 5 7 9<br /> A. 3;1; 1; 2; 4 .<br /> B. ; ; ; ; .<br /> C. 1;1;1;1;1 .<br /> 2 2 2 2 2<br /> <br /> D. 8; 6; 4; 2; 0 .<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2