intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH MÔN TOÁN  Năm học: 2017­2018 ( Đề thi gồm 6 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... x Câu 1: Phương trình  3 1− x �1 � = 2 + � �có bao nhiêu nghiệm âm? �9 � A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , đường thẳng đi qua điểm  M ( 1;2;3)  và song song với  trục  Oy  có phương trình tham số là: ↓ x =1 ↓↓ ↓ x = 1- t ↓↓ ↓↓ x = 1 + t ↓ x =1 ↓↓ ↓ A.  d : ↓↓ y = 2 B.  d : ↓↓ y = 2 + t C.  d : ↓↓ y = 2 D.  d : ↓↓ y = 2 + 2t ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓↓ z = 3 + t ↓↓ z = 3 - t ↓↓ z = 3 ↓↓ z = 3 Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = − x 4 + 2 x2 − 1  với trục  Ox là: A.  1  . B.   3 . C.   4 . D.   2 . Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên sau: x­14y 00y3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = −1 . B. Hàm số đạt cực đại tại  x = 4  . C. Hàm số đạt cực tiểu  tại  x = −2 . D. Hàm số đạt cực đại tại  x = 3 . �x 2 + 2 x + 2 � 2 Câu 5: Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình:   log 2 � 2 �= x − 3 x − 3 . Tính giá trị  của  �3 x + x + 2 � biểu thức  T = x12 + x22 . 33 25 A.  T = . B.  T = . C.  T = 15 . D.  T = 13 . 4 4 Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 20 B. 120 C. 5 D. 25 Câu 7: Cho hàm số:  y = x − ( 2m − 1) x + 2m  có đồ thị  (C ) . Tất cả có bao nhiêu giá trị nguyên dương  4 2 của tham số  m  để đường thẳng  d :  y = 2  cắt đồ thị  (C )  tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ bé   hơn  3  là: A. 2 B.  4 C. 3 D. 1                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 485
  2. 3 3 Câu 8: Cho hàm số   f ( x )  liên tục trên đoạn  [0;3] . Nếu  f ( x)dx = 2  thì tích phân  [ x − 2 f ( x)] dx  có  0 0 giá trị bằng: 1 5 A.  . B.  5 . C.  . D.  7 . 2 2 Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu  F ( x )  và  G ( x )  đều là nguyên hàm của hàm số  f ( x )  thì  F ( x ) = G ( x ) . B.  �� f1 ( x ) + f 2 ( x ) � � d x = �f1 ( x ) d x + �f 2 ( x ) d x . � C. Nếu  ↓ f ( x ) dx = F ( x ) + C  thì  ↓ f ( u ) du = F ( u ) + C . D.  �kf ( x ) d x = k �f ( x ) d x  ( k  là hằng số và  k ↓ 0 ). Câu 10: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau:            x02y 00y3   Khi đó hàm số  y = f ( x 2 )  đồng biến trên khoảng: A.  (1; + ) B.  ( 0; + ) ( C.  − 2;0 ) D.  ( − ;0 )  và  (4; + ) Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  ( m + 1) sin x + 2 - m = 0  có nghiệm. 1 1 A.  m > - 1. B.  - 1 < m ↓ . C.  m ↓ - 1. D.  m ↓ . 2 2 Câu 12: Cho số phức  z = 5 − 4i . Môđun của số phức  z  bằng : A. 9. B.  41 . C. 3. D. 1. 3- x Câu 13: lim  bằng: 2x + 3   x ↓ +↓ -1 2 -1 A.  0. B.  . C.  . D.  . 2 3 3 Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy và  SA = a 2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S . ABCD. a3 2 a3 2 3 A. V = . B. V = a3 2. C. V = . D. V = a 2 . 6 3 4 Câu 15: Mặt phẳng chứa trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a . Thể  tích khối trụ bằng: 3 pa3 3 A.  pa . B.  pa3 . C.  . D.  pa . 2 3 4 Câu 16: Kí hiệu  a ,  b  lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức  z = i ( 1 - i ) .  Khẳng định nào sau  đây là đúng? A.  a = 1,  b = 1. B.  a = 1,  b = i. C.  a = 1,  b = - 1. D.  a = 1,  b = - i. Câu 17: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Cạnh bên  SA = a 3  và vuông góc  với mặt đáy  ( ABC ) . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . a 5 a 15 A.  d = a 3 . B.  d = a. C.  d = . D.  d = . 2 5 5                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 18:  Tìm tất cả  các  giá trị  thực của tham số   m để  hàm số   y = 4x 3 + mx 2 ヨ3x đạt cực trị  tại  x1, x2  sao cho:  x1 = −4x2. 9 9 A.  m = −  hoặc  m = . B.  m = −2  hoặc  m = 2 . 2 2 2 2 C.  m = −  hoặc  m = . D.  m = −1  hoặc  m = 1 . 9 9 Câu 19: Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào? x+3 2x + 1 A.  y = B.  y = 1− x x +1 x −1 x+2 C.  y = D.  y = x +1 x +1 Câu 20: Cho các số phức  z , w  khác  0  và thỏa mãn:  | z − w |= 2 | z |=| w | . Tìm phần thực của số phức  z u= . w 1 1 1 A.  − B.  1 C.  D.  8 8 4 Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho điểm  A ( 1; −6;1)  và mặt phẳng  ( P ) : x + y + 7 = 0 . Điểm  B  thay  đổi thuộc Oz; điểm  C  thay đổi thuộc mặt phẳng  ( P ) . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ  nhất.  Tọa độ điểm  B  là: A.  B(0;0; −2) B.  B(0;0;1) C.  B(0;0; 2) D.  B(0; 0; −1) Câu 22: Cho các số phức  z  thỏa mãn  z - 1 = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số  phức  ( ) w = 1 + 3i z + 2  là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A.  r = 2. B.  r = 4. C.  r = 16. D.  r = 8. Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số:  f ( x ) = x 2 − 3 x  là : 3 A.  F ( x ) = x − 3x + C . B.  F ( x ) = x3 − x 2 + C . 3 2 2 3 x 3 C.  F ( x ) = 2 x − 3 + C . D.  F ( x ) = − x 2 + C . 3 2 x- 3 y- 3 z Câu 24:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = = , mặt phẳng  1 3 2 ( a ) : x + y - z + 3 = 0  và điểm  A ( 1;2 - 1) . Đường thẳng  D  đi qua  A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  ( a )  có phương trình là: x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 A.  = =          B.  = = 1 2 1 1 -2 -1 x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 C.  = =      D.  = = -1 -2 1 1 2 1 4p Câu 25: Một hình cầu (S) có thể  tích  (dm3 ).  Người ta muốn đặt hình cầu này nội tiếp một hình  3 nón . Hình nón đó có thể tích bé nhất bằng: 8p 10p A.  (dm3 ). B.  4p(dm 3 ). C.  (dm3 ). D.  2p(dm 3 ). 3 3                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 485
  4. x3 Câu 26: Hàm số  y = − 3x 2 + 5 x − 2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 3 A.  (5; + ) B.  ( −�� ;1) (5; +�)     C.  ( 1;5 ) D.  ( − ;1) Câu 27: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số   y = − x 3 + 2 x 2  song song với đường thẳng  y = x ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. x y + 1 z −1 Câu 28: Cho đường thẳng  ∆ : = =  và hai điểm  A(1; 0;1),   B(−1;1; 2).  Biết điểm  M (a; b; c)   2 1 −1 uuur uuur thuộc  ∆  sao cho  MA − 3MB  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng  a + 2b + 4c  bằng bao nhiêu? A.  2. B.  −1. C.  1. D.  0. Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x +1) + ( y - 2) + ( z - 1) = 4  . Tính tọa  2 2 2 độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) . A.  I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 4 B.  I ( - 1;2;1)  và  R = 2  . C.  I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 2  . D.  I ( - 1;2;1)  và  R = 4 4 2 Câu 30: Cho  f ( x)dx = 16 . Tính  I = f (2 x )dx. 0 0 A.  I = 4 B.  I = 16 C.  I = 32 D.  I = 8 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 1;0;0 ) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0; m ) . Để mặt phẳng  ( A BC )  hợp với mặt phẳng  ( Oxy )  một góc  60 0  thì giá trị của  m  là: 2 12 12 5 A.  m = ↓ B.  m = ↓ C.  m = ↓ D.  m = ↓ 5 5 5 2 Câu 32: Tập xác định của hàm số:  y = log 2 (2 x − 1)  là: �1 � �1 � � 1� A.  D = ↓ \ � �. B.  D = � ; + �. C.  D = ( −1; + ) . D.  D = � − ; �. �2 �2 � � 2� Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  A( - 1; 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm  A trên trục oy là điểm: A.  N(- 1; 2; 0) ↓ B.  P ( - 1;0;1) C.  M (0; 2; 0) ↓ D.  Q ( 0;0;1) Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = e x ( x 2 ­ 3)  trên đoạn  [ −2; 2]  là: A.  min y = −4e. B.  min y = e2 . C.  min y = e−2 . D.  min y = −2e. [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] 3 x −1 Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = ? − x −1 A.  y = −3 . B.  x = 3. C.  y = 1. D.  x = −1. Câu 36: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó  log6 5  tính theo a và b là: A. a + b                         B.  1                          C.  ab D.  2   a + b                          a + b 2   a+ b Câu   37:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz , cho   hai   điểm   A( 2;0; - 1) , B ( 1; - 1;3)   và   mặt   phẳng ( P ) : 3 x + 2 y - z + 5 = 0 . Gọi   ( a )   là mặt phẳng đi qua hai điểm   A, B   và vuông góc với   ( P ) , phương  trình của mặt phẳng  ( a )  là: A.  ( a ) : 7 x - 11 y + z - 1 = 0 B.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z + 15 = 0 C.  ( a ) : 7 x - 11 y - z + 1 = 0 D.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z - 3 = 0                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 485
  5. Câu 38:  Cho hình chóp   S . ABC   có đáy   ABC   là tam giác vuông tại   B   và   BA = BC = a . Cạnh bên  SA = 2 a  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S . ABC  là: A.  3a. B.  a 6. C.  a 6 . D.  a 2 . 2 2 Câu   39:  Cho   hàm   số   f ( x )   có   đạo   hàm     trên   ?   và   thỏa   mãn   f ( x ) > 0, " x ↓ ? .   Biết   f ( 0 ) = 1   và  f '( x ) = 2 - 2 x ,hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  f ( x ) = m  có hai nghiệm  f ( x) thực phân biệt? A.  5 . B.  1 . C.  3 . D.  2 . Câu 40: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh bằng  a ,  SO  vuông góc với  đáy. Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm  SA  và  BC . Tính góc giữa đường thẳng  MN  với mặt phẳng  ( ABCD ) , biết  MN = a 10 . 2 A.  30 .0 B.  450 . C.  90 0 . D.  60 0 . 1 Câu 41: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi   đường tròn có bán kính  R = 2,  đường cong  y = 4 - x   4 và trục hoành ( như hình vẽ). Tính thể tích  V  của khối tạo thành khi cho hình  ( H )  quay quanh trục  Ox .     40 p 53p 77 p 67 p A. V = ↓ B. V = ↓ C. V = ↓ D. V = ↓ 3 6 6 6 Câu 42: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 11 25 29 A.  x = B.  x = 87 C.  x = D.  x = 3 3 3 Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:    1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m )  đúng  ∀x.  Tổng giá trị các phần tử trong tập S bằng: 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 44: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O , cạnh bằng  4a . Cạnh bên  SA = 2a .  Hình chiếu vuông góc của đỉnh  S  trên mặt phẳng  ( ABCD )  là trung điểm của  H  của đoạn thẳng  AO .  Tính khoảng cách  d  giữa các đường thẳng  SD  và  AB . 3a 2 A.  d = 2a. B.  d = 4 a. C.  d = 4 a 22 . D.  d = . 11 11 Câu   45:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m (   với   m < 6) thì   phương   trình:  ( ) ( ) x x 2+ 3 + 2− 3 = m    có hai nghiệm thực phân biệt? A.  0 . B.  2 . C.  3 . D.  5 . Câu 46:  Cho cac sô th ̉ ̃  :   x + y = 2 ́ ́ ực x, y thoa man ( ) x − 3 + y + 3 . Gia tri nho nhât cua biêu th ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ưć   P = 4 ( x 2 + y 2 ) + 15 xy  la:̀ A.  min P = −83 B.  min P = −80 C.  min P = −91 D.  min P = −63 Câu 47: Gọi  P là tích của tất cả các giá trị nguyên dương của  n  thỏa mãn:   An2 - 3Cn2 = 15 - 5n . Tính P. A.  P = 30. B.  P = 6. C.  P = 360. D.  P = 5.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 485
  6. Câu 48: Cho tập hợp  A = { 0;  1;  2;  3;  4;  5} . Gọi  S  là tập hợp các số có  3  chữ số khác nhau được lập  thành từ các chữ số của tập  A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có chữ  số cuối gấp đôi chữ số đầu. 4 23 1 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 25 5 25 Câu 49: Một xưởng sản xuất những thùng hình hộp chữ nhật bằng nhôm không nắp và có các kích  thước  x ,  y,  z   ( dm ) . Biết tỉ số hai cạnh đáy là  x : y = 1 : 3 , thể tích khối hộp bằng  18dm 3 .  Để tốn ít vật  liệu nhất thì tổng  x + y + z  bằng: 26 19 A.  dm. B.  26dm. C.  dm. D.  10dm. 3 2 Câu 50: Một ô tô đang chạy với vận tốc  200 m/ s  thì người lái xe đạp phanh. Từ  thời điểm đó, xe  chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v ( t ) = 200 + at  ( m/ s) , trong đó  t  là khoảng thời gian tính bằng  giây, kể  từ  lúc bắt đầu đạp phanh và  a ( m/ s2 )  là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500m thì xe dừng,  hỏi gia tốc của xe bằng bao nhiêu? 40 200 100 40 A.  a = -  m/ s 2 . B.  a = -  m/ s 2 . C.  a = -  m/ s 2 . D.  a =  ( m/ s 2 ) . 3 13 13 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2