intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 232

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 232.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 232

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br /> TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU<br /> <br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2018<br /> Bài thi môn : TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh :........................................................ Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề thi 232<br /> <br /> Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số đôi một<br /> khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị<br /> A. 72<br /> B. 32.<br /> C. 24<br /> D. 36<br /> Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x   x3  3x 2  9 x  3 trên đoạn  0; 2 .<br /> A. m  2 .<br /> <br /> B. m  5 .<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> D. m  9 .<br /> <br /> Câu 3: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một<br /> trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br /> A. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> B. y  x3  2 x 2  3<br /> C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 5 x , với x là số thực dương.<br /> 13<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. P  x15 .<br /> <br /> B. P  x 8 .<br /> C. P  x 5 .<br /> D. P  x 3 .<br /> 2 x<br /> Câu 5: Tính giới hạn L  lim<br /> .<br /> x2<br /> x  7 3<br /> A. L  6 .<br /> B. L  4 .<br /> C. L  4 .<br /> D. L  6 .<br /> Câu 6: Xen giữa số 3 và số 19683 là 7 số để được một cấp số nhân có u 1 = 3. Khi đó u 5 là:<br /> A. 729<br /> B. -243<br /> D. 243<br /> C.  243<br /> Câu 7: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là<br /> A. 30.<br /> B. 16.<br /> <br /> C. 12.<br /> <br /> D. 20.<br /> <br /> Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x  x  1 .<br /> 2<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x 1<br /> 2 x<br /> 2 x<br /> 1  2x<br />  B. y  2<br />  C. y  2<br />  D. y  2<br /> <br />  x  x  1 ln 2<br />  x  x  1 ln 2<br />  x  x  1 ln 2<br />  x  x  1 ln 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Trong tất cả các hình chóp tam giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9. Tính thể tích V<br /> của khối chóp có thể tích lớn nhất.<br /> B. V  21 3 .<br /> <br /> A. V  225 .<br /> <br /> Câu 10: Đồ thị hàm số y  f  x  <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. V  216 3 .<br /> <br /> 2 x  1<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x3<br /> C. 1 .<br /> <br /> D. V  27 3 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> Câu 11: Hình chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  , SA  2a . Tam giác SBC có diện tích bằng<br /> <br /> 6 2a 2 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và<br /> <br />  ABC  . Tính góc<br /> <br />  , biết thể tích khối chóp<br /> <br /> 3<br /> <br /> S . ABC là V  4a .<br /> A.   450 .<br /> <br /> B.   900 .<br /> <br /> C.   300 .<br /> <br /> D.   600 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 232<br /> <br /> Câu 12: . Khối nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 36 . Diện tích xung quanh của hình<br /> nón  N  là:<br /> A. 3 115 .<br /> <br /> B. 3 135 .<br /> <br /> Câu 13: Số nghiệm của phương trình<br /> khoảng   ;   là:<br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> D. 36 .<br /> <br /> C. 3 153 .<br /> <br /> sin x. sin 2 x  2 sin x. cos 2 x  sin x  cos x<br />  3 cos 2 x trong<br /> sin x  cos x<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số f  x   ln  x 2  3 x  . Tìm tập nghiệm S của phương trình f '  x   0 .<br /> 3 <br /> B. S    .<br /> 2 <br /> D. S   ;0    3;   .<br /> <br /> A. S   .<br /> C. S  0;3 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1 <br /> <br /> Câu 15: Số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  là:<br /> x <br /> <br /> A. 110<br /> B. 60<br /> C. 240<br /> D. 420<br /> Câu 16: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a , thể tích của (H) bằng:<br /> a3<br /> a3 3<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 4<br /> 6<br /> 2<br /> .<br /> n<br /> <br /> Câu 17: Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton  2  x  , ( n  N * ) bằng 60. Tìm n .<br /> A. n  7.<br /> B. n  5.<br /> C. n  6.<br /> D. n  8.<br /> Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên .<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương<br /> trình f  x   log 1 m có đúng ba nghiệm thực phân biệt?<br /> 3<br /> <br /> A. 2 .<br /> C. 4 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 19: Cho cấp số cộng (un), biết u1  5, d  2. Số 93 là số hạng thứ bao nhiêu?<br /> A. 44<br /> B. 75<br /> C. 50<br /> D. 100<br /> 0<br />   900 . Khi đó<br /> Câu 20: Khối tứ diện O. ABC có OA  OB  OC  a , <br /> AOB  60 , <br /> AOC  1200 , BOC<br /> thể tích khối tứ diện O.ABC bằng:<br /> a3<br /> a3<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> ax  b<br /> Câu 21: Cho hàm số y <br /> có đồ thị như<br /> x 1<br /> hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. a  b  0 .<br /> B. 0  b  a .<br /> C. a  0  b .<br /> <br /> D. 0  a  b .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 232<br /> <br /> Câu 22: Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có nhiều nhất 2 nữ là:<br /> A. 1050<br /> B. 1414<br /> C. 1078<br /> D. 1386<br /> Câu 23: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4610<br /> 4615<br /> 4651<br /> 4615<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 5236<br /> 5263<br /> 5236<br /> 5236<br /> Câu 24: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 tan x  cot x  3  1  0 là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k<br />  x   4  k<br /> A. <br /> B. <br /> ,k Z<br /> ,k Z<br />  x    k<br />  x    k<br /> <br /> <br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k 2<br />  x  4  k<br /> C. <br /> ,k Z<br /> D. <br /> ,k Z<br />  x    k 2<br />  x    k<br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> Câu 25: Một hình nón có chiều cao h  3 , bán kính đáy r  5 . Mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón nhưng<br /> không đi qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy<br /> bằng 8. Tính diện tích của thiết diện.<br /> A. 12 2 .<br /> B. 24 2 .<br /> C. 8 2 .<br /> D. 6 2 .<br /> Câu 26: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 4. Thể tích của khối<br /> trụ đó bằng:<br /> A.  .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 27: . Hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi M , N<br /> lần lượt trung điểm của AB , CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BN bằng:<br /> A.<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 60<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 22<br /> .<br /> 11<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 11<br /> .<br /> 11<br /> <br /> x 2  1 khi x  1<br /> Câu 28: Hàm số f x   <br /> liên tục tại điểm x 0  1 khi m nhận giá trị<br /> x  m khi x  1<br /> <br /> A. m  1 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 29: Xét hình tứ diện ABCD có cạnh AB  CD  2 x và các cạnh còn lại đều bằng 1. Tìm x để<br /> diện tích toàn phần của hình tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> A. x  1 .<br /> B. x <br /> .<br /> C. x <br /> .<br /> D. x <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 30: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> <br /> x<br /> f ( x)<br /> <br /> f ( x)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số có hai điểm cực trị.<br /> C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .<br /> D. Hàm số có một điểm cực trị.<br /> <br /> Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình nón  N  là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng<br /> <br /> a . Thể tích khối nón  N  bằng:<br /> A.<br /> <br />  2a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br />  a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br />  2a 3<br /> .<br /> 12<br /> <br />  3a 3<br /> .<br /> 12<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 232<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 32: Phương trình 2cos x  2  0 có tất cả các nghiệm là<br /> 7<br /> 3<br /> <br /> <br />  x  4  k2<br />  x  4  k2<br /> A. <br /> ,k  <br /> B. <br /> ,  k  <br />  x   7   k2<br />  x   3  k2<br /> <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k2<br /> C. <br /> ,k  <br />  x  3  k2<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k2<br /> D. <br /> ,k <br />  x     k2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 33: Phương trình sin x  3 cos x  1 có tập nghiệm là<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> A.    k ;   k  , với k  Z .<br /> 2<br />  6<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> C.   k 2 ;   k 2  , với k  Z<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B.    k 2 ;  k 2  , với k  Z .<br /> 2<br />  6<br /> <br /> <br />  7<br /> <br /> D. <br />  k 2 ;  k 2  , với k  Z .<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34: Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log 6 y  log 4  x  y  và<br /> x a  b<br /> <br /> , với a , b là hai số nguyên dương. Tính S  a  b .<br /> y<br /> 2<br /> A. S  11 .<br /> B. S  6 .<br /> C. S  8 .<br /> <br /> D. S  4 .<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y  log3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. Hàm số có tập xác định là  .<br /> B. Miền giá trị của hàm số là khoảng  0;   .<br /> C. Đồ thị không có đường tiệm cận đứng khi x  0  .<br /> D. Hàm số đồng biến trong khoảng  0;   .<br /> Câu 36: Tìm nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 .<br /> A. x <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. x  4 .<br /> <br /> C. x  2 .<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> Câu 37: Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f  x   x 3  6 x 2  9 x  1 và M  x0 ; 0  là điểm<br /> nằm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T  3x0  2010 . Trong các khẳng<br /> định dưới đây, khẳng định nào đúng?<br /> A. T  2016 .<br /> B. T  2018 .<br /> <br /> C. T  2017 .<br /> <br /> Câu 38: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> thẳng y  3x  13 .<br /> A. y  3 x  5 .<br /> <br /> B. y  3x  13 .<br /> <br /> D. T  2019 .<br /> <br /> x 1<br /> , biết tiếp tuyến song song với đường<br /> x2<br /> <br /> C. y  3 x  1 .<br /> <br /> D. y  3 x  2 .<br /> <br /> Câu 39: Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S lên mặt<br /> phẳng  ABCD  là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy một góc 450 . Khoảng cách h từ điểm A<br /> đến mặt phẳng  SCD  là<br /> A. h <br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. h <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. h <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. h <br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 232<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Cho phương trình  m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  4m  4  0 (1). Hỏi có bao nhiêu<br /> x2<br /> <br /> 5 <br /> giá trị m nguyên dương để phương trình (1) có nghiệm thực trong đoạn  ; 4  ?<br /> 2 <br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> x<br /> x1<br /> x<br /> Câu 41: Cho phương trình 9  6.3  3  0 . Khi đặt t  3 , ta được phương trình nào sau đây?<br /> A. 2t 2  3  0 .<br /> B. t 2  2t  3  0 .<br /> C. t 2  6t  3  0 .<br /> D. t 2  t  3  0 .<br /> 2x  3<br /> Câu 42: Cho bốn hàm số<br /> f1  x    x3  3 x  2 , f 2  x  <br /> , f3  x   sin x  3<br /> x 1<br /> f 4  x   ln  x 2  1 .<br /> <br /> Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập hợp  ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> <br /> và<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 43: Hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O ' là tâm của hai đường tròn đáy, với OO '  2r . Một<br /> mặt cầu  S  tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O ' . Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện tích mặt cầu<br /> và diện tích toàn phần hình trụ trên. Khi đó:<br /> S<br /> 3S<br /> 2S<br /> A. S1  2 .<br /> B. S1  2 .<br /> C. S1  2 .<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 44: Cho hai hàm số y  2 x và y  log 2 x . Xét các mệnh đề sau:<br /> (I). Đồ thị hai hàm số đối xứng qua đường thẳng y  x .<br /> (II). Tập xác định của hai hàm số trên là  .<br /> (III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.<br /> (IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.<br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> x<br /> <br /> D. S1  S 2 .<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> x 3<br /> <br /> Câu 45: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4  2  15  0 . Trong các khẳng định sau đây,<br /> khẳng định nào đúng?<br /> A. x1  x2  log 2 8 .<br /> B. x1  x2  log 2 15 .<br /> C. x1.x2  log 2 15 .<br /> D. x1.x2  15 .<br /> Câu 46: Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong<br /> đất liền ra Côn Đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến<br /> B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện<br /> dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi km dây điện trên<br /> bờ là 3000 USD. Hỏi điểm D cách A bao nhiêu để mắc dây điện từ<br /> A đến D rồi từ D đến C chi phí ít nhất? ( hình vẽ bên).<br /> A. 50 km.<br /> B. 40 km.<br /> C. 45 km.<br /> D. 55 km.<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu 47: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  3a, BC  4a và AB   SBC  ,<br />   300 , thể tích khối chóp S. ABC bằng:<br /> biết SB  2a 3 và SBC<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a 3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. a3 3 .<br /> <br /> D. 2a 3 3 .<br /> <br /> Câu 48: Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy một góc 600 . Thể<br /> tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng:<br /> 8 6 a 3<br /> 4 6 a 3<br /> 2 6 a 3<br /> 6 6 a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 232<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2