intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)                  Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh:..........................................................................SBD:…………. Câu 1: Hàm số  y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?   A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1;1) B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  ( 1; −1) C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1; −1) D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  ( −1;3) Câu 2: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40m/s từ một điểm cao 5m   cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau  t giây được cho bởi công thức  v(t ) = 40 − 10t  m/s. Tính độ cao  lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất. A. 90m. B. 85m. C. 75m. D. 80m. Câu 3: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách   Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh  nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách)? A. 153 B. 2646 C. 1260 D. 1890 Câu 4: Một bài thi trắc nghiệm có 50 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số  phương án trả  lời   bài thi là: 4 4 A.  C50 B.  504 C.  450 D.  A50 Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên  m  để hàm số   y = x3 − ( m 2 − m + 1) x 2 − (m 2 − m + 1) x − 1  có 2 điểm  cực trị? A. Vô số B. 0 C. 3 D. 2 Câu 6: Trong không gian  Oxy z , cho điểm  I ( 2;6; −3)  và  ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 2 = 0 .  Khẳng định nào dưới đây là SAI? A.  ( β ) / / ( Oxz ) B.  ( α ) ⊥ ( β ) C.  ( γ ) / /Oz D.  ( α )  qua  I Câu 7: Trong không gian. Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song Câu 8: Cho số thực   a  thỏa  0 < a < 1 . Khẳng định nào dưới đây là SAI? A.  0 < a x < 1  khi  x > 0 B. Nếu  x 1 < x 2  thì  a x 1 < a x 2 C. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = a x D.  a x > 1  khi  x < 0                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 485
  2. x −1 Câu 9: Tìm tham số m để đồ thị hàm số  y = 2   có đúng bốn đường tiệm cận? 2x − 2x − m − x − 1 A.  m �( −5; 4 ) \ { −4} B.  m �( −5; 4] \ { −4} C.  m �[ −5; 4] \ { −4} D.  m �( −5; 4] Câu 10: Cho hình chóp  S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại  A,  AB = a,  AC = 2a.  Mặt bên  SAB ,  2 SAC  lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng  a 3 . Tính diện tích  3 S của mặt cầu ngoại tiếp  hình chóp  S.ABC . 4 9 A.  S = πa 2 B.  S = 4πa 2 C.  S = πa 2 D.  S = 9πa 2 9 4 Câu 11:  Trong không gian   Oxy z , cho mặt cầu   ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0   và mặt phẳng  ( P) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0 .  Gọi   M (a; b; c ) ( S ) sao   cho  khoảng  cách   từ   M   đến   ( P)   lớn   nhất.   Tính  a + b + c. A.  3 B.  4 C.  −5 D.  5 2 Câu 12: Tính   I = 1000 x999dx . 1 A.  I = 1000.2 999 B.  I = 21000 − 1 C.  I = 21000 D.  I = 21000 − 1000 x =1 Câu 13: Trong không gian  Oxy z , gọi φ là góc giữa các mặt phẳng chứa đường thẳng  d : y = 3 + t  và  z = −1 − t a tiếp   xúc   với   mặt   cầu   ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 4 z + 13 = 0.   Biết   sin ϕ = a 2   (với   a, b N; tối  b b giản). Tính tích  ab . A.  7 B.  6 C.  3 D.  5 a3 Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là  . Tam giác SAB có diện tích là  2a 2 . Tính khoảng cách  3 d từ C đến mặt phẳng (SAB). a 2a A.  d = a B.  d = 2a C.  d = D.  d = 2 3 Câu 15: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh  a 3. 9 9 A.  9π a 2 B.  3π a 2 C.  π a 2 D.  π a 2 2 4 Câu 16:  Có bao nhiêu giá trị  nguyên âm   m    để  phương trình:   4 x − 2 x +3 + 3 = m   có đúng hai nghiệm  thuộc khoảng ( 1;3) ? A.  4 . B.  5 . C.  3 . D.  7 . Câu 17: Trong không gian  Oxyz , có bao nhiêu điểm  M  nằm trên các trục tọa độ sao cho đoạn thẳng  OM = 3 . A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 18: Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh  a , gọi G là trọng tâm của tam giác  ABC . Cắt tứ diện bởi  mặt phẳng  ( GCD )  ta được thiết diện là một tam giác. Tính diện tích tam giác đó. a2 2 a2 2 a2 2 a2 3 A.  B.  C.  D.  2 4 6 4 Câu 19: Tìm số hạng tổng quát  un  của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng   của nó chia 5 dư 2. A.  un = 5n − 3 B.  un = 5n − 2 C.  un = 5n + 2 D.  un = 5n + 3                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 485
  3. 5 dx Câu 20: Cho  I = = a ln 3 + b ln 5 (a, b ᄁ ) . Tính giá trị biểu thức  a 2 + ab + 3b2 . 1 x 3x + 1 A. 1. B. 0. C. 4. D. 5. Câu 21: Cho các điểm M biểu diễn số phức  z 0  thuộc đường tròn tâm  A(−1; 1) , bán kính  R = 2 .  Biết   các   điểm   M’   biểu   diễn   số   phức   z '   thỏa   z '.z = 1   thuộc   đường   thẳng   có   phương   trình:  ax + by + 1 = 0 . Tính tích  ab. A.  ab = −3 B.  ab = 4 C.  ab = 3 D.  ab = −4 x x ( 5e ) Câu 22: Biết  ( 5e ) dx = + C . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? k A.  k = 1 + ln5 B.  k = 5e C.  k = 5 D.  k = e e3 x −( m −1) ex +1 �e Câu 23: Cho hàm số  y = � �� . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  ( 1; 2 ) . �π � A.  3e3 + 1 m 3e 4 + 1 B.  3e 2 + 1 m 3e3 + 1 C.  m < 3e2 + 1 D.  m 3e4 + 1 3 1 3 1 Câu 24: Gọi  A, B, C  lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức  z1 = i , z2 = − − i , z3 = − i .  2 2 2 2 Tính diện tích  S  của tam giác  ABC ? 9 3 3 3 3 9 A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = 4 4 4 4 Câu 25: Người ta chế  tạo ra một món đồ  chơi cho trẻ  em theo các công đoạn như  sau:  Trước tiên,   chế tạo ra một hình nón tròn xoay có góc  ở đỉnh là  2α = 600 . Đặt hai quả cầu bằng thủy tinh có bán   kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với các đường sinh của   hình nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của hình nón. Cho biết chiều cao của hình nón bằng   9cm. Bỏ qua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh, tính tổng thể tích của hai khối cầu. 10 112 40 25 A.  π ( cm3 ) B.  π ( cm3 ) C.  π ( cm3 ) D.  π ( cm3 ) 3 3 3 3 Câu 26:  Trong các hàm số   y = tan x ;  y = sin 2 x ; y = cos 2 x , có bao nhiêu hàm số  thỏa mãn tính chất  f ( x + kπ ) = f ( x ) , ∀x ᄁ  và  k ᄁ ? A.  3 B.  1 C.  0 D.  2 x 2 + ax + b 1 Câu 27: Kết quả giới hạn  lim = − (a, b ᄁ ) . Tính tổng  S = a 2 + b 2 . x 1 x −1 2 2 A.  S = 9. B.  S = 13. C.  S = 4. D.  S = 1. 1 Câu 28: Cho các số phức  z1 , z2  thỏa  i z1 + 2 =  và  z2 = i z1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  z1 − z2 . 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 485
  4. 1 1 1 1 2+ 2− 2− 2+ A.  2 B.  2 C.  2 D.  2 2 2 Câu   29:  Cho  hàm   số   f ( x )   liên   tục   trên   [1;4].   Biết   � f ( x)dx = 3, � f (2 x)dx = 8 .   Tính  1 1 4 I= [ 2 f ( x) + 1] dx. 1 A.  I = 18 B.  I = 39 C.  I = 40 D.  I = 41 Câu 30: Tìm nghiệm của phương trình:   log 2 x − 99 log 4 x = 100 . A.  x = 2100 B.  x = 42000 C.  x = 22000 D.  x = 220000 Câu 31: Cho  m R . Tìm phần thực của số phức  z = i ( m + i ) . A.  −1 B.  1 C.  m D.  − m Câu 32:  Đồ  thị  hàm số   y = x 3 − 3x 2 + 3x − 1   cắt các trục tọa độ  lần lượt tại   A(a; 0), B(0; b) . Tính  a + b. A.  a + b = 0 B.  a + b = 2 C.  a + b = −1 D.  a + b = −2 2 Câu   33:  Cho  hàm   số   f ( x) = ( 6 x + 1)   có  một  nguyên   hàm   là  hàm   số   F ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d   thỏa  F (−1) = 20.  Tính  a + b + c + d . A.  44 . B.  36 . C.  46 . D.  54 . 1 + 2 + 3 + ... + n Câu 34: lim bằng: 3n 2 + n + 1   1 1 A.  + B. 0 C.  D.  3 6 u1 = 2018 Câu 35:  Cho dãy số   (u n )   thỏa mãn:   (n + 1) 2 . Số  hạng tổng quát của dãy số  có dạng  un+1 = un n(n + 2) k .n un với  k N . Tính tổng các chữ số của số tự nhiên  k . n 1 A. 13 B. 11 C. 17 D. 15 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số  y = x 4 − 2mx 2  có ba điểm cực  trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. A.  0 < m < 1 B.  m < 1 C.  0 < m < 3 4 D.  m > 0 Câu 37: Cho ham sồ ́  y = f ( x )  co đao ham  ́ ̣ ̀ f ' ( x )  liên tuc trên  ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ᄁ va đô thi ham sô  ́ f ' ( x )  trên  [ −2;6]   như hinh ve bên. Khăng đinh nào d ̀ ̃ ̉ ̣ ưới đây là ĐÚNG? A.  max f ( x ) = f ( 4 ) . [ −2;6] B.  max f ( x ) = f ( −1) . [ −2;6] C.  max f ( x ) = f ( −2 ) . D.  max f ( x) = f ( 6) . [ −2;6] [ −2;6] ­1 Câu 38: Cho hình nón có đường sinh  l  và bán kính đáy  r . Tính diện tích toàn phần ( Stp ) của hình nón.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 485
  5. A.  Stp = π r (2l + r ) B.  Stp = 2π r (l + 2r ) C.  Stp = 2π r (l + r ) D.  Stp = π r (l + r ) ( ) π Câu 39: Tập xác định của hàm số  y = 2 x − x 2  là: A.  [ 0; 2] B.  ( −2;0 ) C.  ( −�� ( 2; +�);0 ) D.  ( 0; 2 ) Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm  A ( 2; 2; −2 ) , B ( −3;5;1) , C ( 1; −1; −2 ) . Gọi  G  là trọng tâm  của tam giác ABC . Tính độ dài đoạn thẳng  OG ? A.  OG = 5 . B.  OG = 3 . C.  OG = 7 . D.  OG = 2 . Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất  7, 4% / năm. Biết rằng  nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ  sau mỗi năm, số  tiền sẽ  được nhập vào vốn ban đầu  (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng   thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi) A. 15 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 14 năm Câu 42: Hàm số   f ( x )  có đạo hàm trên  ᄁ là hàm số   f ' ( x ) . Biết đồ  thị  hàm số   f ' ( x ) như  hình vẽ.  Hỏi hàm số  f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào? �1 � � 1� A.  � ;1� B.  ( − ;0 ) C.  �− ; � D.  ( 0; + ) �3 � � 3� (a − 2b)x 2 + bx + 1 Câu 43: Cho đồ thị  (C ) : y = , với  a, b  là các tham số thực. Biết đồ thị co tiêm cân ́ ̣ ̣   x2 + x − b ̀ ường thẳng  x = 1, tiêm cân ngang la đ đứng la đ ̣ ̣ ̀ ường thẳng  y = 0. Tinh  ́ a + 2b ? A. 10 B. 7 C.  8 D. 6 x −1 y z − 2 Câu 44: Trong không gian  Oxyz , cho  M (2;0;1)  và đường thẳng  ∆ : = = . Gọi  H ( a; b; c)   1 2 1 là hình chiếu vuông góc của điểm  M  lên   . Tính  a + b + c. A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 45: Gọi  m  là giá trị  thực để  hàm số   y = x3 + 3(m + 1) x 2 + 12 x − 1  nghịch biến trên khoảng có độ  dài  2 5 . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A.  m �{−4; 2} B.  m {2; 4} C.  m �{−4; −2} D.  m �{−2; 4} . 2x −1 Câu 46: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? x +1 A. Hàm số đồng biến trên  ᄁ \ { −1} . B. Hàm số nghịch biến trên  ᄁ \ { −1} . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  (− ; −1)  và  (−1; + ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  (− ; −1) và  (−1; + ). Câu 47: Trong không gian  Oxy z , viết phương trình mặt phẳng  (P ) đi qua  M ( 0;1; −2)  đồng thời vuông  góc cả hai mặt phẳng  (α ): 2x + y − z− 2 = 0, (β ): x − y − z− 3 = 0 . A.  ( P) : 3 x − y − 3 z − 7 = 0 B.  ( P) : 2 x − y − 3z − 5 = 0 C.  ( P ) : 2 x − y + 3 z + 7 = 0 D.  ( P ) : 2 x + y − 3 z − 7 = 0                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 485
  6. Câu 48: Trong không gian  Oxy z , cho mặt cầu  ( S )  đi qua các điểm  O (0; 0;0), M (2; 2;1)  và tiếp xúc  với mặt phẳng  ( P) : 2 x + 2 y − z  = 0 . Biết  ( S )  có tâm  I (a; b; c) . Tính  a + b + c. 17 13 25 27 A.  B.  C.  D.  14 14 14 14 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có  SD = x , tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng  a . Biết  góc giữa SD  và mặt phẳng  ( ABCD ) bằng  300 . Tìm  x . a 3 A.  x = a 3. B.  x = a 5. C.  x = a 2. D.  x = . 2 2 log3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3) 2 Câu 50: Cho bất phương trình:   có tập nghiệm  S = ( a; b ] . Tính  b − a ? 3 9 7 1 3 A.  B.  C.  D.  4 4 4 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2