intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 001

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 001. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 001

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNGTHPT TÂN<br /> LANG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> Mã đề: 001<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Trong không gian Oxyz cho vectơ n  (2;1;4) . Khi đó n là một vectơ pháp tuyến<br /> của mặt phẳng (P) có phương trình<br /> A. 2x  y + 4z = 0.<br /> B. 2x + y – 4z = 0.<br /> C. 2x + y – 4 = 0.<br /> D. 2x + y<br /> + 4z  1= 0.<br /> <br /> <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1; 2), b  (0; 3; 2) . Khi đó vectơ<br /> <br /> <br /> a  3b có toạ độ là<br /> A. (2;8;6).<br /> B. (1;10;2).<br /> C. (1;8;8).<br /> D.<br /> (1;8;8).<br /> Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số y = f(x) được mô tả như hình dưới. Khi đó<br /> biểu thức f(x) bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> x<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x<br /> <br /> Câu 4: Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới là<br /> <br /> A. 12.<br /> B. 8.<br /> C. 10.<br /> Câu 5: Hình chóp cụt tứ giác đều (xem hình minh họa) có bao nhiêu mặt?<br /> <br /> A. 5.<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> D. 16.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 6: Đồ thị hàm số y = x4 + x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?<br /> A. 3.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> Câu 7: Số phức z <br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 3  i 4 22<br />   i có phần ảo là<br /> 3  4i 5 5<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> C. 5.<br /> D. 5.<br /> Câu 8: Một cây hoa hồng cổ có 3 cành, mỗi cành có 2 nhánh, mỗi nhánh lại có 5 bông<br /> hoa. Vậy cây đó có mấy bông hoa?<br /> A. 11.<br /> B. 10.<br /> C. 13.<br /> D. 30.<br /> x<br /> Câu 9: Hàm số f(x) = 2.7 có đạo hàm f ( x ) bằng<br /> A. 2.7 x ln 7 .<br /> <br /> B. 2.7x .<br /> <br /> C. 2x.7 x 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin x  2 là<br /> A. 2cos x – 2x + C.<br /> B. 2cos x + C.<br /> C. 2cos x + C.<br /> x – 2x + C.<br /> Câu 11: Góc giữa hai cạnh AB và CD của tứ diện đều ABCD bằng<br /> A. 36o.<br /> B. 90o.<br /> C. 30o.<br /> Câu 12: Hàm số y = 3x3 + x + 10 đồng biến trên khoảng<br />  1 1 <br /> ; .<br />  3 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. <br /> <br /> B.  ;<br /> <br /> 1 <br /> .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 2.7 x<br /> .<br /> ln 7<br /> <br /> D. 2cos<br /> <br /> D. 60o.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.  ;   .<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. +.<br /> <br />  1 1 <br /> ;<br /> <br /> .<br />  3 3<br /> <br /> Câu 13: Giới hạn lim<br /> x 1<br /> <br /> x 1<br /> bằng<br /> x2 1<br /> <br /> A. 0,5.<br /> B. 0.<br /> Câu 14: Tập xác định của hàm số y = cot x là<br /> A.  \<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k2, k   .<br /> 2<br /> <br /> B.  \ k, k  .<br /> <br /> C.  \<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k, k   .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br />  \ k2, k   .<br /> <br /> Câu 15: Gọi z0 là nghiệm của phương trình (12 + 5i)z – 26 = 0. Ta có z 0 bằng<br /> A.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> C. 24  10i .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> Câu 16: Phương trình 22x – 2x – 6 = 0 có tập nghiệm là<br /> A. log3 2 .<br /> B. 1;log2 3 .<br /> C. log2 3 .<br /> D. {1} .<br /> 2<br /> Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log(2 – x ) là<br /> A.   2 ; 2  .<br /> B.   2 ; 2  .<br /> C.  ; 2    2 ;   . D.<br />  2;  .<br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> <br /> Câu 18: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  t và một điểm M nằm trên d,<br /> z  2<br /> <br /> cách O một khoảng bằng 3. Toạ độ điểm M là<br /> A. (1;2;2).<br /> B. (2;1;2).<br /> C. (0;3;2).<br /> D.<br /> (2;1;2).<br /> Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD. Có bao nhiêu hình nón được tạo thành khi quay tứ diện<br /> đó quanh trục là AC?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> x<br /> Câu 20: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , x  1, x  1 và Ox. Thể tích<br /> mặt tròn xoay sinh bởi D khi nó quay quanh trục hoành là<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> 1<br /> e<br /> <br /> B.   e   .<br /> <br /> 1<br /> e<br /> <br /> C. 2e .<br /> <br /> D. e  .<br /> <br /> Câu 21: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15 và u4 = 2u6. Công sai của (un) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> <br /> D. 7,5.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 22: Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> x  x<br /> có bao nhiêu tiệm cận đứng?<br /> x2 1<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> Câu 23: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> A. (3;1).<br /> B. (;3).<br /> C. (1;3).<br /> (1;+).<br /> 8<br /> <br /> Câu 24: Tích phân<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> dx<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> D.<br /> <br /> bằng<br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> 45<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường<br /> thẳng AB và CD là<br /> A. a 3 .<br /> <br /> B. a .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x ) <br /> <br /> D. a 2 .<br /> x 4<br />  2x 2  5 trên đoạn<br /> 2<br /> <br /> [0;2] là<br /> A. 13.<br /> <br /> B. 8.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 27: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;2;1), B(4;4;5), C(0;3;3),<br /> D(3;3;1). Côsin của góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br /> A.<br /> <br /> 15<br /> .<br /> 49<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 14<br /> <br /> C.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 49<br /> <br /> D.<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 49<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là<br /> tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt<br /> phẳng (SAC) bằng<br /> A.<br /> <br /> a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 30<br /> .<br /> 10<br /> <br /> Câu 29: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(8;0;0), B(0;8;0), C(0;0;8). Hỏi trong tứ<br /> diện OABC có bao nhiêu điểm M(a;b;c) sao cho a, b, c là những số nguyên?<br /> A. 56.<br /> B. 45.<br /> C. 83.<br /> D. 84.<br /> Câu 30: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và thỏa mãn z  (1  3i)  z  2 . Khi đó |z  1|<br /> bằng<br /> A. 1.<br /> B. 2 2 .<br /> C. 2 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> <br /> <br />   t<br />  1 (với S là quãng<br /> 3 2<br /> <br /> Câu 31: Phương trình chuyển động của một vật là S(t )  sin  t   <br /> <br /> đường mà vật chuyển động đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây). Biết rằng vật đạt<br /> vận tốc lớn nhất lần đầu tiên vào thời điểm t0 (s). Khi đó S(t0) bằng<br /> 13<br /> 7<br /> 5<br /> <br /> .<br /> B. 2  .<br /> C. 1  .<br /> D. 1  .<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> sin xdx<br /> 1<br />  ln  a  b 2  với a, b, c là những số nguyên. Tổng a+b+c bằng<br /> Câu 32: 04 2<br /> sin x  cosx  1 c<br /> <br /> A. 2 <br /> <br /> A. 7.<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> D. 9.<br /> <br /> ax  b<br /> Câu 33: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C) như hình dưới<br /> x+c<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c < 0.<br /> b > 0, c < 0.<br /> <br /> C. a < 0, b > 0, c > 0.<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng<br /> d2 :<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> D. a < 0,<br /> <br /> x 2 y2 z 3<br /> ,<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> x 1 y  2 z 1<br /> . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều d1 và d 2 là<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> A. 2x + y + 3z + 3 = 0. B. 7x – 2y – 4z = 0.<br /> 4y – 8z + 3 = 0.<br /> <br /> C. 7x – 2y – 4z + 3 = 0. D. 14x –<br /> <br /> Câu 35: Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log2 x  log3 y  log<br /> <br /> 6<br /> <br /> x<br /> x  4y<br /> . Giá trị bằng<br /> y<br /> 3<br /> <br /> A. 16.<br /> B. 12.<br /> C. 8.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Với mỗi số thực dương t, gọi S(t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> y<br /> <br /> 1<br /> , y = 0, x = 0, x = t. Ta có limS(t) bằng<br /> t<br /> (x  1)(x 2)2<br /> <br /> A. ln2 + 0,5.<br /> <br /> B. –ln2 + 0,5.<br /> <br /> C. –ln2 – 0,5.<br /> <br /> D. ln2 –<br /> <br /> 0,5.<br /> Câu 37: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình 3x  4  2.3x 2  m có hai nghiệm<br /> phân biệt. Khi đó tập hợp S(12;8) có bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> C. 17.<br /> D. 16.<br /> Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm<br /> A(3;0;1) và B(1;1;3). Xét các đường thẳng d đi qua A, song song với (P). Gọi h là<br /> khoảng cách từ B đến d. Phương trình của đường thẳng d0 sao cho h nhỏ nhất là<br /> x  23 y  11 z  3<br /> x  3 y z 1<br /> . B.<br /> .<br /> <br /> <br />  <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> x  23 y  11 z  1<br /> .<br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x3<br /> y<br /> z 1<br /> .<br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 39: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Số các điểm cực trị của hàm số y = f(|x|2) bằng<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là<br /> tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối<br /> cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng<br /> A.<br /> <br /> 4 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 15<br /> .<br /> 54<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5 15<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 41: Số các giá trị nguyên của m để phương trình (2m  1)sin 2x  m2  1.tan x  0 có 5<br /> nghiệm phân biệt trong khoảng  0; 2 là<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành<br /> độ là nghiệm của phương trình y   0 có hệ số góc là<br /> A. 2 2 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0