intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 014

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 014 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 014

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNGTHPTTÂN LANG<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề: 014<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Phương trình log(x + 1) – 2 = 0 có nghiệm là<br /> A. x = 1025.<br /> B. x = 101.<br /> C. x = 1023.<br /> D. x = 99.<br /> Câu 2: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là A và 2 trong 6<br /> điểm phân biệt nằm trên d?<br /> A. 16.<br /> B. 8.<br /> C. 15.<br /> D. 30.<br /> Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và<br /> (ABCD) bằng<br /> A. AA.<br /> B. AD.<br /> C. AB.<br /> D. AC.<br /> x 1<br /> Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, hàm số y <br /> đồ thị là (C). Giao điểm của hai tiệm cận của (C) có<br /> x 1<br /> toạ độ là<br /> A. (1;1).<br /> B. (1;0).<br /> C. (1;1).<br /> D. (0;1).<br /> Câu 5: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> Câu 1:<br /> <br /> Phương trình f(x) = 0 có bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng AB = 3,<br /> AC = 4, AA = 5. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là<br /> A. 10.<br /> B. 60.<br /> C. 30.<br /> D. 20.<br /> Câu 7: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z = 1  2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau<br /> đây<br /> A. M(1;2).<br /> B. Q(1;2).<br /> C. N(2;1).<br /> D. P(1;2).<br /> Câu 8: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và N<br /> trong hình dưới<br /> <br /> Phương trình đó là<br /> A. 2 sin x  3  0 .<br /> <br /> B. 2 sin x  1  0 .<br /> <br /> C. 2 cosx  1  0 .<br /> <br /> 2 cosx  3  0 .<br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz, đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  t<br /> x  0<br /> x  0<br /> x  0<br /> A.  y  0 .<br /> B.  y  1 .<br /> C.  y  0 .<br /> D.  y  t .<br /> z  0<br /> z  t<br /> z  t<br /> z  0<br /> 2<br /> Câu 10: Đạo hàm của hàm số f(x) = x – 5x – 1 tại x = 4 là<br /> A. – 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. – 1.<br /> Câu 11: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx, y = xlnx, trục hoành và hai đường<br /> thẳng x = 1, x= 2. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) khi nó quay quanh trục hoành có thể tích V xác<br /> định bởi<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  x ln xdx .<br /> <br /> B.  ( x ln x)2 dx .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x ln xdx .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br />  ( x ln x) dx .<br /> 1<br /> b<br /> <br /> Câu 12: Cho  f ( x)dx  7 và f(b) = 5. Khi đó f(a) bằng<br /> a<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 12.<br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(x;y;z). Biết rằng AB  (6; 3; 2) , khi đó (x;y;z)<br /> bằng<br /> A. (11;4;1).<br /> B. (7;5;5).<br /> C. (5;1;1).<br /> D. (7;5;5).<br /> Câu 14: Hàm số y = x4 + 4 có điểm cực đại là<br /> A. 2 .<br /> B. 4.<br /> C.  2 .<br /> D. 0.<br /> Câu 15: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;1; 1), B(4;4;5), C(0;0;3). Trọng tâm G của tam giác<br /> ABC cách mặt phẳng toạ độ (Oxy) một khoảng bằng<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 1.<br /> 1<br /> <br /> Câu 16: Biết rằng<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> 4  x 2 dx <br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 2<br />  a , khi đó a bằng<br /> 3<br /> B. 1.<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y = f(x) xác định trên \{1} và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. f(x) đạt cực đại tại x = 1.<br /> B. f(x) đồng biến trên khoảng (1;1).<br /> C. f(x) đồng biến trên khoảng (;1).<br /> D. f(x) có cực đại bằng 0.<br /> Câu 18: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 – z + 1 = 0. Tính | z1 |.z1  | z 2 |.z 2 ?<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 19: Cho hình lập phương (H) có cạnh bằng a. Hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai đáy của<br /> (H) có diện tích xung quanh là<br /> 3a 2<br /> a 2<br /> a 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. a 2 .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 20: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )   x 3  2x 2  1 trên đoạn [1;2] là<br /> A.<br /> <br /> 5<br />  50<br /> 43<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> Câu 21: Cho hàm số f ( x )  2 x  xln8 . Phương trình f ( x)  0 có nghiệm là<br /> A. x  log2 (ln 8) .<br /> B. x  log 2 3 .<br /> C. x  2 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. 2 .<br /> D.<br /> <br /> x  log3 2 .<br /> Câu 22: Cho khai triển (1 2x)9 = a0 + a1x + a2x2 + … + a9x9. Khi đó tổng a0 + a1 + a2 bằng<br /> A. 127.<br /> B. 46.<br /> C. 163.<br /> D. –2816.<br /> Câu 23: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới<br /> <br /> Hàm số y =  f(x) đồng biến trên khoảng<br /> A. (;1).<br /> B. (;0).<br /> C. (1;+).<br /> D. (2;+).<br /> Câu 24: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Gọi (S) là mặt cầu có<br /> đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Điểm O nằm trên (S). B. Điểm O nằm ngoài (S). C. Điểm O là tâm của (S). D. Điểm O<br /> nằm trong (S).<br /> Câu 25: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1, x  3 và Ox có diện tích là<br /> 20<br /> 4<br /> 16<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. 8.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 26: Cho các hàm số y  logax, y  logb x, y  logc x có đồ thị lần lượt là (C1), (C2), (C3) như hình vẽ<br /> dưới<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. a > c > b.<br /> B. b > a > c.<br /> <br /> C. b > c > a.<br /> <br /> D. a > b ><br /> <br /> c.<br /> Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa đường thẳng SA<br /> và mặt phẳng (ABCD) bằng<br /> A. 45o.<br /> <br /> B. 30o.<br /> <br /> C. , với cot 3 .<br /> <br /> D. 60o.<br /> <br /> Câu 28: Hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm là f ( x ) | x  1 | . Biết rằng f(0) = 3, tính<br /> f(2) + f(4)?<br /> A. 10.<br /> B. 11.<br /> C. 12.<br /> D. 4.<br /> 1 x<br /> 1 x<br /> 2<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> x<br /> Câu 29: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 4  4   m  1  2  2   16  8m có<br /> nghiệm trên đoạn [0;1] là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. vô số.<br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 30: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với A D  2A B  2BC  2a . Quay hình thang và miền<br /> trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.<br /> 7a 3<br /> 5 a 3<br /> 4a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9. Khối bát diện đều có<br /> các đỉnh nằm trên (S) có thể tích là<br /> A. 9.<br /> B. 18.<br /> C. 27.<br /> D. 36.<br /> <br />  x 2  5x  6<br /> khi x  2<br /> <br /> Câu 32: Biết rằng hàm số f ( x )   x  2<br /> liên tục trên  và n là một số thực tuỳ ý. Giá<br />  mx  n<br /> khi x  2<br /> <br /> trị của m (tính theo n) bằng<br /> n 1<br /> n<br /> n 1<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C. 1.<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 33: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t2 + 4t<br /> (m/s2). Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là<br /> A. 70,25 m.<br /> B. 67,25 m.<br /> C. 69,75 m.<br /> D. 68,25 m.<br /> <br />  <br /> Câu 34: Hàm số f(x) = mx + cosx đồng biến trong khoảng  0;  khi và chỉ khi giá trị của m thuộc<br />  2<br /> khoảng<br /> A. [1;+).<br /> B. (1;+).<br /> C. (0;+).<br /> D. [0;+).<br /> Câu 35: Trong mặt phẳng phức, xét M  x; y  là điểm biểu diễn của các số phức z  x  yi  x; y   <br /> zi<br /> là số thực. Tập hợp các điểm M là<br /> z i<br /> A. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo.<br /> B. Trục thực.<br /> C. Parabol.<br /> D. Trục ảo trừ điểm (0;1).<br /> 2<br /> Câu 36: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2sin x – sin2x + 10 là<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> A. 11  2 .<br /> B. 11  2 .<br /> C. 9  2 .<br /> D. 9  2 .<br /> Câu 37: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF<br /> và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ dưới để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy.<br /> <br /> Đặt DF = HC = x. Giá trị của x (cm) để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là<br /> A. 9.<br /> B. 10.<br /> C. 8.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 38: Tập xác định của hàm số y  log  ln  x  1  x  3x  10   là<br /> 2<br /> <br /> A. (2;14).<br /> <br /> B. [2;14).<br /> <br /> C. [5;14).<br /> <br /> D. [5;14].<br /> <br /> Câu 39: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C  4; 7;5 . Tọa độ chân<br /> <br />  của tam giác ABC là<br /> đường phân giác góc ABC<br /> <br />  2 11 1 <br /> A.  ; ;  .<br />  3 3 3<br /> <br />  2 11 <br /> B.  ; ;1 .<br />  3 3 <br /> <br />  11<br /> <br /> C.  ; 2;1 .<br /> 3<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  2;11;1 .<br /> Câu 40: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình dưới<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A. f(x) nghịch biến trên khoảng (2;0).<br /> B. f(x) đồng biến trên khoảng (1;+).<br /> C. f(x) có 1 cực tiểu.<br /> D. f(x) có 2 cực đại.<br /> Câu 41: Cho hình<br /> lập<br /> phương<br /> ABCD.ABCD.<br /> Góc<br /> giữa<br /> hai<br /> mặt<br /> phẳng (ABC) và (ABD) bằngo<br /> A. 90o.<br /> B. 30o.<br /> C. 60o.<br /> D. 45 .<br /> Câu 42: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ bạn nữ vào một ghế dài có 6 vị trí. Xác suất<br /> của biến cố: "Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau" là<br /> A. 1/15.<br /> B. 1/20.<br /> C. 1/30.<br /> D. 1/10.<br /> Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm<br /> trong mặt phẳng vuôngo góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB = a, SA = 2SD mặt phẳng (SBC) tạo với mặt<br /> phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là<br /> 3a 3<br /> 15a 3<br /> 5a 3<br /> .<br /> A.<br /> B. 5a 3 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 44: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y  f   x  như hình vẽ<br /> <br /> Xét hàm số g  x   f  x  <br /> <br /> 1 3 1 2<br /> x  x  2x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 4<br /> 8<br /> <br /> A. min g  x   g  0 .<br />  3;1<br /> <br /> C. min g  x   g 1 .<br /> 3;1<br /> <br /> B. min g  x  <br /> <br /> g  3  g 1<br /> <br /> .<br /> 2<br /> D. g(x) đồng biến trên khoảng (3;0).<br />  3;1<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br /> . Khi đó |w| bằng<br />  <br /> z w zw<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 2.<br /> C. .<br /> D. 3.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 44: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;1;0), B(2;0;1), C(0;2;1), D(0;0;2). Với mỗi điểm<br /> M tuỳ ý, đặt T = MA + MB + MC + MD. Gọi M0(a;b;c) sao cho T nhỏ nhất. Lúc đó tổng a + 5b + c bằng<br /> A. 3.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 13.<br /> Câu 47: Cho hình hộp ABCD.ABCD có AB = 6cm, BC = BB = 2cm. Điểm E là trung điểm cạnh<br /> BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng EC′, hai đỉnh P, Q nằm trên<br /> đường thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng<br /> A. 3 cm.<br /> B. 1 cm.<br /> C. 6 cm.<br /> D. 2 cm.<br /> Câu 48: Mặt phẳng trung trực của đường cao của một khối nón chia nó ra thành hai phần. Tỉ số thể tích<br /> của chúng là<br /> <br /> Câu 45: Cho hai số phức z, w thoả mãn: |z| = 3 và<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1