intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 019

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 019 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 019

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT TÂN LANG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề: 019<br /> <br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Câu 1:<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> Câu 3:<br /> Câu 4:<br /> <br /> <br /> <br /> Trong không gian Oxyz cho vectơ n  (2;1; 4) . Khi đó n là một vectơ pháp tuyến của mặt<br /> phẳng (P) có phương trình<br /> A. 2x + y + 4z  1= 0.<br /> B. 2x  y + 4z = 0.<br /> C. 2x + y – 4 = 0.<br /> D. 2x + y –<br /> 4z = 0.<br /> Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin x  2 là<br /> A. 2cos x – 2x + C.<br /> B. 2cos x – 2x + C.<br /> C. 2cos x + C.<br /> D. 2cos x<br /> + C.<br /> Đồ thị hàm số y = x4 + x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số y = f(x) được mô tả như hình dưới. Khi đó biểu thức f(x)<br /> bằng<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> 1<br /> x<br /> x 1<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> Hình chóp cụt tứ giác đều (xem hình minh họa) có bao nhiêu mặt?<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> Hàm số f(x) = 2.7x có đạo hàm f ( x ) bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> 2.7 x<br /> .<br /> C. 2.7x .<br /> D. 2x.7 x 1 .<br /> ln 7<br /> Một cây hoa hồng cổ có 3 cành, mỗi cành có 2 nhánh, mỗi nhánh lại có 5 bông hoa. Vậy cây đó<br /> có mấy bông hoa?<br /> A. 13.<br /> B. 11.<br /> C. 30.<br /> D. 10.<br /> Tập xác định của hàm số y = cot x là<br /> <br />  k, k   .<br /> A.  \ k, k   .<br /> B.  \ k2, k   .<br /> C.  \<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> \<br />  k2, k   .<br /> 2<br /> <br /> A. 2.7 x ln 7 .<br /> Câu 7:<br /> <br /> D.<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> Góc giữa hai cạnh AB và CD của tứ diện đều ABCD bằng<br /> A. 90o.<br /> B. 60o.<br /> C. 30o.<br /> <br /> D. 36o.<br /> <br /> độ là<br /> A. (2;8;6).<br /> (1;8;8).<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1; 2),b  (0; 3; 2) . Khi đó vectơ a  3b có toạ<br /> <br /> Câu 11: Giới hạn lim<br /> x 1<br /> <br /> B. (1;10;2).<br /> <br /> C. (1;8;8).<br /> <br /> D.<br /> <br /> B. 0,5.<br /> <br /> C. +.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> x 1<br /> bằng<br /> x2 1<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> 3  i 4 22<br />  <br /> i có phần ảo là<br /> 3  4i 5 5<br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> Câu 13: Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới là<br /> <br /> Câu 12: Số phức z <br /> <br /> A. 10.<br /> B. 16.<br /> C. 8.<br /> D. 12.<br /> Câu 14: Hàm số y = 3x3 + x + 10 đồng biến trên khoảng<br />  1 1 <br /> 1<br /> <br />  1 1 <br /> A. <br /> ;<br /> B.  ;  .<br /> C.  ;   .<br /> D.<br /> .<br />  3 3<br /> 3<br /> <br />  3 3<br /> 1 <br /> <br />  ;  .<br /> 3 <br /> <br /> Câu 15: Phương trình 22x – 2x – 6 = 0 có tập nghiệm là<br /> A. {1} .<br /> B. log2 3 .<br /> C. 1;log2 3 .<br /> D. log3 2<br /> .<br /> Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD<br /> là<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> B. a 2 .<br /> 2<br /> Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log(2 – x2) là<br /> A.<br /> <br /> A.   2 ; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> B.  ; 2    2 ;   .<br /> <br /> C. a .<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> C.   2 ; 2  .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2;  .<br /> Câu 18: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;2;1), B(4;4;5), C(0;3;3), D(3;3;1). Côsin của<br /> góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br /> 33<br /> 9<br /> 15<br /> 9<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 49<br /> 14<br /> 49<br /> 49<br /> x  1  t<br /> <br /> d<br /> :<br /> Câu 19: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng<br />  y  2  t và một điểm M nằm trên d, cách O một<br /> z  2<br /> khoảng bằng 3. Toạ độ điểm M là<br /> A. (1;2;2).<br /> B. (2;1;2).<br /> C. (0;3;2).<br /> D. (2;1;2).<br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 20: Tích phân<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> dx<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> bằng<br /> <br /> 5<br /> 9<br /> 45<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. 2 .<br /> 16<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 21: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15 và u4 = 2u6. Công sai của (un) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 7,5.<br /> Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD. Có bao nhiêu hình nón được tạo thành khi quay tứ diện đó quanh trục<br /> là AC?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 23: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> A. (1;+).<br /> B. (;3).<br /> C. (1;3).<br /> D. (3;1).<br /> 4<br /> x<br /> Câu 24: Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) <br />  2x 2  5 trên đoạn [0;2] là<br /> 2<br /> A. 8.<br /> B. 13.<br /> C. 2.<br /> D. 2.<br /> Câu 25: Gọi z0 là nghiệm của phương trình (12 + 5i)z – 26 = 0. Ta có z 0 bằng<br /> A. 24  10i .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> Câu 26: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ex , x  1, x  1 và Ox. Thể tích mặt tròn<br /> xoay sinh bởi D khi nó quay quanh trục hoành là<br /> 1<br />  1<br /> A.   e   .<br /> B. e  .<br /> C. 2e .<br /> D. 2 .<br /> e<br /> e<br /> <br /> <br /> x2  x<br /> có bao nhiêu tiệm cận đứng?<br /> x2 1<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> D. 3.<br /> <br /> sin xdx<br /> 1<br />  ln  a  b 2  với a, b, c là những số nguyên. Tổng a+b+c bằng<br /> Câu 28:  4 2<br /> 0 sin x  cosx  1<br /> c<br /> A. 7.<br /> B. 7.<br /> C. 9.<br /> D. 9.<br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm<br /> trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng<br /> Câu 27: Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> a 21<br /> a 2<br /> a 3<br /> a 30<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 7<br /> 2<br /> 2<br /> 10<br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều<br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình<br /> chóp đã cho bằng<br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 5 15<br /> .<br /> 18<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 15<br /> .<br /> 54<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> Câu 31: Số các giá trị nguyên của m để phương trình ( 2m  1)sin 2x  m2  1.tan x  0 có 5 nghiệm<br /> phân biệt trong khoảng  0; 2 là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> Câu 32: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Số các điểm cực trị của hàm số y = f(|x|2) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 33: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(3;0;1) và<br /> B(1;1;3). Xét các đường thẳng d đi qua A, song song với (P). Gọi h là khoảng cách từ B đến<br /> d. Phương trình của đường thẳng d0 sao cho h nhỏ nhất là<br /> x  23 y  11 z  1<br /> x  3 y z 1<br /> x  23 y  11 z  3<br /> A.<br /> . B.<br /> .<br /> C.<br /> . D.<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> x3<br /> y<br /> z 1<br /> .<br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> Câu 34: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(8;0;0), B(0;8;0), C(0;0;8). Hỏi trong tứ diện OABC có<br /> bao nhiêu điểm M(a;b;c) sao cho a, b, c là những số nguyên?<br /> A. 56.<br /> B. 83.<br /> C. 84.<br /> D. 45.<br /> Câu 35: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và thỏa mãn z  (1  3i)  z  2 . Khi đó |z  1| bằng<br /> A. 2 2 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C.<br /> x<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 2.<br /> x2<br /> <br /> Câu 36: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình 3  4  2.3  m có hai nghiệm phân biệt.<br /> Khi đó tập hợp S(12;8) có bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 17.<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> D. 16.<br /> Câu 37: Với mỗi số thực dương t, gọi S(t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> 1<br /> , y = 0, x = 0, x = t. Ta có limS(t) bằng<br /> y<br /> t<br /> ( x  1)(x  2) 2<br /> A. –ln2 – 0,5.<br /> B. ln2 – 0,5.<br /> C. –ln2 + 0,5.<br /> D. ln2 +<br /> 0,5.<br /> Câu 38: Cho hàm số y   x  2  x có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm<br /> của phương trình y  0 có hệ số góc là<br /> A.<br /> <br /> 3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Trong<br /> d2 :<br /> <br /> B.<br /> không<br /> <br /> gian<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> C. 2 2 .<br /> cho<br /> <br /> hai<br /> <br /> đường<br /> <br /> thẳng<br /> <br /> D.<br /> d1 :<br /> <br /> 6.<br /> <br /> x 2 y2 z3<br /> ,<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> x 1 y  2 z 1<br /> . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều d1 và d 2 là<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> A. 2x + y + 3z + 3 = 0.<br /> – 8z + 3 = 0.<br /> <br /> B. 7x – 2y – 4z = 0.<br /> <br /> C. 7x – 2y – 4z + 3 = 0.<br /> <br /> D. 14x – 4y<br /> <br />   t<br /> <br /> Câu 40: Phương trình chuyển động của một vật là S( t )  sin  t     1 (với S là quãng đường mà<br /> 3 2<br /> <br /> vật chuyển động đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây). Biết rằng vật đạt vận tốc lớn nhất lần<br /> đầu tiên vào thời điểm t0 (s). Khi đó S(t0) bằng<br /> 7<br /> 5<br /> 13<br /> <br /> A. 2 <br /> .<br /> B. 1 <br /> .<br /> C. 2 <br /> .<br /> D. 1  .<br /> 3<br /> 12<br /> 6<br /> 12<br /> ax  b<br /> Câu 41: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C) như hình dưới<br /> x+c<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. a < 0, b > 0, c > 0.<br /> B. a > 0, b < 0, c < 0.<br /> < 0, c < 0.<br /> <br /> C. a < 0, b > 0, c < 0.<br /> <br /> Câu 42: Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log2 x  log3 y  log<br /> <br /> 6<br /> <br /> D. a < 0, b<br /> <br /> x<br /> x  4y<br /> . Giá trị<br /> bằng<br /> y<br /> 3<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 12.<br /> C. 8.<br /> D. 16.<br /> Câu 43: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(0;0;15), B(0;15;0) và C(15;0;0). Gọi S là tập tất cả các<br /> điểm M(a;b;c) thuộc vào miền trong của tam giác ABC sao cho a, b, c là những số nguyên. Lấy<br /> ngẫu nhiên một điểm trong S. Xác suất để MA < MB < MC là<br /> 16<br /> 2<br /> 9<br /> 12<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 91<br /> 13<br /> 91<br /> 91<br /> Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60o.<br /> Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối<br /> chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng<br /> 7<br /> 5<br /> 7<br /> 6<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 45: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 – i |  1 và N là điểm biểu diễn số phức z<br /> <br /> A.<br /> <br /> thỏa mãn |z + 1 + 2i | + |z 1 |  2 2 . Độ dài lớn nhất của MN bằng<br /> A.<br /> <br /> B. 2 5 .<br /> <br /> 5 2.<br /> <br /> Câu 44: Trong<br /> <br /> không<br /> 2<br /> <br /> gian<br /> 2<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> S :  x 1   y  2   z  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> cho<br /> <br /> C.<br /> đường<br /> <br /> thẳng d :<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 3.<br /> x2 y z<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1 4<br /> <br /> và<br /> <br /> 5 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> mặt<br /> <br /> cầu<br /> <br />  2 . Hai mặt phẳng (P), (Q) đi qua d và tiếp xúc với (S) lần<br /> <br /> lượt tại M và N. Khi đó độ dài MN bằng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2