intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 020

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 020 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 020

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT TÂN LANG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề: 020<br /> <br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> Hàm số y = x4 + 4 có điểm cực đại là<br /> A.  2 .<br /> B. 0.<br /> C. 2 .<br /> D. 4.<br /> Trong mặt phẳng phức, cho số phức z = 1  2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau<br /> đây<br /> A. M(1;2).<br /> B. N(2;1).<br /> C. P(1;2).<br /> D. Q(1;2).<br /> <br /> Câu 3:<br /> <br /> Cho  f ( x )dx  7 và f(b) = 5. Khi đó f(a) bằng<br /> <br /> Câu 1:<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 4:<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 12.<br /> D. 2.<br /> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và<br /> (ABCD) bằng<br /> A. AD.<br /> B. AA.<br /> C. AB.<br /> D. AC.<br /> Trong không gian Oxyz, đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là<br />  x  0<br />  x  t<br />  x  0<br />  x  0<br /> A.  y  0 .<br /> B.  y  0 .<br /> C.  y  t .<br /> D.  y  1 .<br />  z  t<br />  z  0<br />  z  0<br />  z  t<br /> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx, y = xlnx, trục hoành và hai đường<br /> thẳng x = 1, x= 2. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) khi nó quay quanh trục hoành có thể<br /> tích V xác định bởi<br /> 2<br /> <br /> A.  ( x ln x) 2 dx .<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x ln xdx .<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.   x ln xdx .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />  ( x ln x )2 dx .<br /> 1<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và N<br /> trong hình dưới<br /> <br /> Phương trình đó là<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> A. 2 cosx  3  0 .<br /> B. 2 sin x  3  0 .<br /> C. 2 sin x  1  0 .<br /> D. 2 cosx  1  0 .<br /> Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là A và 2 trong 6<br /> điểm phân biệt nằm trên d?<br /> A. 15.<br /> B. 8.<br /> C. 30.<br /> D. 16.<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> Trong mặt phẳng Oxy, hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> đồ thị là (C). Giao điểm của hai tiệm cận của (C) có<br /> x 1<br /> <br /> toạ độ là<br /> A. (0;1).<br /> B. (1;0).<br /> Câu 10: Đạo hàm của hàm số f(x) = x2 – 5x – 1 tại x = 4 là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. (1;1).<br /> <br /> D. (1;1).<br /> <br /> C. – 5.<br /> <br /> D. – 1.<br /> <br /> <br /> Câu 11: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(x;y;z). Biết rằng AB  (6; 3; 2) , khi đó (x;y;z)<br /> bằng<br /> A. (5;1;1).<br /> B. (7;5;5).<br /> C. (7;5;5).<br /> D. (11;4;1).<br /> Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng AB = 3,<br /> AC = 4, AA = 5. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là<br /> A. 60.<br /> B. 20.<br /> C. 30.<br /> D. 10.<br /> Câu 13: Phương trình log(x + 1) – 2 = 0 có nghiệm là<br /> A. x = 1023.<br /> B. x = 101.<br /> C. x = 1025.<br /> D. x = 99.<br /> Câu 14: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Phương trình f(x) = 0 có bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa đường thẳng SA<br /> và mặt phẳng (ABCD) bằng<br /> A. 60o.<br /> <br /> B. 30o.<br /> 1<br /> <br /> Câu 16: Biết rằng<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> 4  x 2 dx <br /> <br /> C. , với cot 3 .<br /> <br /> D. 45o.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br />  a , khi đó a bằng<br /> 3<br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y = f(x) xác định trên \{1} và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. f(x) đồng biến trên khoảng (1;1).<br /> B. f(x) có cực đại bằng 0.<br /> C. f(x) đạt cực đại tại x = 1.<br /> D. f(x) đồng biến trên khoảng (;1).<br /> y<br /> <br /> log<br /> x,<br /> y<br /> <br /> log<br /> x,<br /> y<br /> <br /> log<br /> x<br /> Câu 18: Cho các hàm số<br /> có đồ thị lần lượt là (C1), (C2), (C3) như hình vẽ<br /> a<br /> b<br /> c<br /> dưới<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. b > c > a.<br /> B. a > b > c.<br /> C. b > a > c.<br /> D. a > c ><br /> b.<br /> Câu 19: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Gọi (S) là mặt cầu có<br /> đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Điểm O là tâm của (S). B. Điểm O nằm trong (S). C. Điểm O nằm trên (S). D. Điểm O<br /> nằm ngoài (S).<br /> Câu 20: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1, x  3 và Ox có diện tích là<br /> <br /> 16<br /> 4<br /> 20<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. 8.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 21: Cho hình lập phương (H) có cạnh bằng a. Hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai đáy của<br /> (H) có diện tích xung quanh là<br /> a 2<br /> 3a 2<br /> a 2<br /> A.<br /> .<br /> B. a 2 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 22: Cho hàm số f (x )  2x  xln8 . Phương trình f ( x )  0 có nghiệm là<br /> A. x  log2 (ln8) .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  log2 3 .<br /> D.<br /> A.<br /> <br /> x  log3 2 .<br /> Câu 23: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x 3  2x 2  1 trên đoạn [1;2] là<br /> 5<br /> 43<br />  50<br /> A. 2 .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> Câu 24: Cho khai triển (1 2x)9 = a0 + a1x + a2x2 + … + a9x9. Khi đó tổng a0 + a1 + a2 bằng<br /> A. 127.<br /> B. 163.<br /> C. 46.<br /> D. –2816.<br /> Câu 25: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới<br /> <br /> Hàm số y =  f(x) đồng biến trên khoảng<br /> A. (;0).<br /> B. (;1).<br /> C. (2;+).<br /> Câu 26: Gọi z1, z 2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 – z + 1 = 0. Tính | z1 |.z1  | z 2 |.z 2 ?<br /> <br /> D. (1;+).<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 27: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;1; 1), B(4;4;5), C(0;0;3). Trọng tâm G của tam giác<br /> ABC cách mặt phẳng toạ độ (Oxy) một khoảng bằng<br /> A. 3.<br /> B. 5 .<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 28: Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) bằng<br /> A.<br /> <br /> A. 45o.<br /> <br /> B. 90o.<br /> C. 30o.<br /> D. 60o.<br />  x 2  5x  6<br /> khi x  2<br /> <br /> Câu 29: Biết rằng hàm số f ( x )   x  2<br /> liên tục trên  và n là một số thực tuỳ ý. Giá<br />  mx  n<br /> khi x  2<br /> <br /> trị của m (tính theo n) bằng<br /> n 1<br /> n 1<br /> n<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t2 + 4t<br /> (m/s2). Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng<br /> tốc là<br /> A. 67,25 m.<br /> B. 68,25 m.<br /> C. 69,75 m.<br /> D. 70,25 m.<br /> 2<br /> <br /> <br /> Tập xác định của hàm số y  log  ln  x  1  x  3x  10   là<br /> A. [2;14).<br /> B. [5;14].<br /> C. [5;14).<br /> D. (2;14).<br />  <br /> Hàm số f(x) = mx + cosx đồng biến trong khoảng  0;  khi và chỉ khi giá trị của m thuộc<br />  2<br /> khoảng<br /> A. [1;+).<br /> B. (1;+).<br /> C. [0;+).<br /> D. (0;+).<br /> Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4; 7; 5 . Tọa độ chân<br /> <br /> A. 1.<br /> Câu 30:<br /> <br /> Câu 31:<br /> <br /> Câu 32:<br /> <br /> Câu 33:<br /> <br /> B.<br /> <br />  của tam giác ABC là<br /> đường phân giác góc ABC<br />  11<br /> <br />  2 11 1 <br /> A.  2;11;1 .<br /> B.  ; 2;1 .<br /> C.  ; ;  .<br /> 3<br /> <br />  3 3 3<br />  2 11 <br />  ; ;1 .<br />  3 3 <br /> Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2sin2x – sin2x + 10 là<br /> A. 9  2 .<br /> B. 11  2 .<br /> C. 11  2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. 9  2 .<br /> <br /> Câu 35: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 4  4   m  1  2  2   16  8m có<br /> nghiệm trên đoạn [0;1] là<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. vô số.<br /> Câu 36: Hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm là f ( x ) | x  1 | . Biết rằng f(0) = 3, tính<br /> 1 x<br /> <br /> 1 x<br /> <br /> f(2) + f(4)?<br /> A. 10.<br /> B. 11.<br /> C. 12.<br /> Câu 37: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình dưới<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A. f(x) nghịch biến trên khoảng (2;0).<br /> B. f(x) có 1 cực tiểu.<br /> C. f(x) có 2 cực đại.<br /> D. f(x) đồng biến trên khoảng (1;+).<br /> Câu 38: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF<br /> và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ dưới để được một hình lăng trụ khuyết<br /> hai đáy.<br /> <br /> Đặt DF = HC = x. Giá trị của x (cm) để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là<br /> A. 8.<br /> B. 9.<br /> C. 10.<br /> D. 5.<br /> Câu 39: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9. Khối bát diện đều có<br /> các đỉnh nằm trên (S) có thể tích là<br /> A. 9.<br /> B. 36.<br /> C. 27.<br /> D. 18.<br /> Câu 40: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ bạn nữ vào một ghế dài có 6 vị trí. Xác suất<br /> của biến cố: "Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau" là<br /> A. 1/10.<br /> B. 1/15.<br /> C. 1/30.<br /> D. 1/20.<br /> Câu 41: Trong mặt phẳng phức, xét M  x ; y  là điểm biểu diễn của các số phức z  x  yi  x ; y   <br /> zi<br /> là số thực. Tập hợp các điểm M là<br /> zi<br /> A. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo.<br /> B. Parabol.<br /> C. Trục thực.<br /> D. Trục ảo trừ điểm (0;1).<br /> Câu 42: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với A D  2AB  2BC  2a . Quay hình thang và miền<br /> trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo<br /> thành.<br /> 4 a 3<br /> 5a 3<br /> 7 a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. a 3 .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 43: Mặt phẳng trung trực của đường cao của một khối nón chia nó ra thành hai phần. Tỉ số thể tích<br /> của chúng là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 8<br /> 5<br /> 7<br /> 4<br /> <br /> Câu 44: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y  f  x  như hình vẽ<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> Xét hàm số g  x   f  x  <br /> A. min g  x   g 1 .<br />  3;1<br /> <br /> C. min g  x   g  0 .<br /> <br /> 1 3 1 2<br /> x  x  2x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 4<br /> 8<br /> B. g(x) đồng biến trên khoảng (3;0).<br /> <br /> D. min g  x  <br /> <br /> g  3  g 1<br /> <br /> .<br /> 2<br /> Câu 45: Cho hình hộp ABCD.ABCD có AB = 6cm, BC = BB = 2cm. Điểm E là trung điểm cạnh<br /> BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng EC′, hai đỉnh P, Q nằm<br /> trên đường thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng<br /> A. 6 cm.<br /> B. 2 cm.<br /> C. 3 cm.<br /> D. 1 cm.<br />  3;1<br /> <br />  3;1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0