intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Mã đề 111<br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............<br /> Câu 1: Cho khối trụ có thể tích bằng 2 a 3 và bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần của khối trụ đã<br /> cho bằng<br /> A. 3 a 2 .<br /> B. 4 a 2 .<br /> C. 5 a 2 .<br /> D. 6 a 2 .<br /> 1<br /> Câu 2: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e5 x và F  0   1 . Tính F   .<br /> 5<br /> 1 e<br />  1  e 1<br /> 1 e4<br /> 1 e6<br /> A. F   <br /> B. F   <br /> C. F   <br /> D. F   <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 3: Cho hai khối nón  N1  ,  N 2  chung đỉnh, chung đường cao h  2 cm , có đường tròn đáy cùng<br /> <br /> tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm , 3 cm . Thể tích phần không gian<br /> 2<br /> 10<br /> 4<br /> ở giữa hai khối nón là A. 10  cm 3  .<br /> B.   cm3  .<br /> C.<br /> D.   cm3  .<br />   cm3  .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  , C  4;  2;  3 . Tọa độ điểm D<br /> để ABCD là hình bình hành là A.  3;  6; 4  .<br /> <br /> B.  5;  2;10  .<br /> <br /> C. 1; 0; 6  .<br /> <br /> D.  5; 2;  10  .<br /> <br /> Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là:<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. Vô số.<br /> D. 4.<br /> Câu 6: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> <br /> Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2 f<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x  3  4  0 là<br /> <br /> A. 4 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 3a . Diện tích xung quanh của<br /> hình nón đã cho bằng A.  a 2 .<br /> B. 3 a 2 .<br /> C. 6 a 2 .<br /> D. 2 2 a 2 .<br /> Câu 8: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log 10.a 3b5  bằng<br /> A. 1  5log a  3log b . B. 3log a  5log b .<br /> Câu 9: Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng<br /> A. 144  cm2  .<br /> <br /> B. 72  cm2  .<br /> <br /> C. 5log a  3log b .<br /> <br /> D. 1  3log a  5log b .<br /> <br /> C. 36  cm2  .<br /> <br /> D. 288  cm2  .<br /> <br /> Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> A. y  x 3  3 x  5 .<br /> B. y  x 3  x 2  x  1 .<br /> C. y   x 4  x 2  1 .<br /> D. y   x 3  x  1 .<br /> Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có<br /> cos x  1<br />  m?<br /> nghiệm<br /> sin x  cos x  2<br /> A. 5 .<br /> B. 4 .<br /> C. 7 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 12: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2a 2 và chiều cao 3 a là<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> A. V  6 a 3 .<br /> B. V  6 a 2 .<br /> C. V  2 a 2 .<br /> Câu 13: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là<br /> 1<br /> 4<br /> A. V   R 2 h .<br /> B. V   R 2 h .<br /> C. V   R2h .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  2019 x là<br /> <br /> 2019 x<br /> .<br /> B. y '  2019 x.ln 2019 . C. y   x 2019 x 1 .<br /> ln 2019<br /> Câu 15: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau<br /> A. y ' <br /> <br /> D. V  2 a 3 .<br /> D. V  4 R2h .<br /> <br /> D. y '  2019 x .<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại<br /> A. x  5 .<br /> B. x  1 .<br /> C. x  2 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB là<br /> A. 4 5 .<br /> B. 6 .<br /> C. 2 5 .<br /> D. 80 .<br /> Câu 17: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  17 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng<br /> A. 6121608 .<br /> B. 6117570 .<br /> C. 6113532 .<br /> D. 6115551 .<br /> Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4  . Giá trị của<br /> A.  3 .<br /> B. 0 .<br /> C. 3 .<br /> D. 9 .<br /> M  2m bằng<br /> 2<br /> x 4<br /> Câu 19: Giá trị lim<br /> bằng<br /> A. 4 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1 .<br /> D. 4 .<br /> x 2 x  2<br /> Câu 20: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3a , 4a và 5a .<br /> A. V  20 a 3 .<br /> B. V  10a 3 .<br /> C. V  30 a 3 .<br /> D. V  60a 3 .<br /> Câu 21: Phương trình<br /> <br />  5<br /> <br /> x2 4 x 6<br /> <br />  log2 64 có bao nhiêu nghiệm?<br /> <br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y  x 3  3 x 2 .<br /> B. y  x 3 .<br /> C. y   x 3  3 x 2  3 x  2 .<br /> <br /> D. 3.<br /> D. y   x 3  3 x  1 .<br /> <br /> Câu 23: Cho 3a  5 , khi đó log 25 27 bằng<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> 3<br /> 3a<br /> 2<br /> 2a<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2a<br /> 2<br /> 3a<br /> 3<br /> Câu 24: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng<br /> 9 2a3<br /> 9 2a3<br /> 2a 3<br /> 27 2a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos x  x 2 là<br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x)dx   s inx <br /> <br /> x3<br /> C<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx  s inx  2 x  C<br /> <br /> x3<br /> D.  f ( x )dx  s inx  3 x 3  C<br /> C<br /> <br /> 3<br /> Câu 26: Cho hình chóp tam giác S . ABC có D là trung điểm SB , E là điểm trên cạnh SC sao cho<br /> V<br /> SE  2CE . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BDEC và S . ADE . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2 .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> f ( x)dx  s inx <br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 27: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  4 x  3) 2018 là<br /> A.  \ 1;3 .<br /> B. (  ;1)  (3;  ) . C. (  ;1]  [3;  ) .<br /> <br /> D. 1;3 .<br /> <br /> Câu 28: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> y<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.  1;1 .<br /> B. 1;2  .<br /> C.  0; 2  .<br /> <br /> D.  2 ;2  .<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 3.<br /> Câu 31: Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn<br /> <br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 8<br /> 2<br /> x3  2<br /> 2x<br /> 2x<br /> 2 x3  2<br /> 2x<br />  nxe  pe  C . Giá trị của biểu<br />  2 xe , ta có  f  x  dx  me<br /> Câu 32: Cho hàm số f  x   4 x e<br /> nhất của biểu thức T  2 x  y là<br /> <br /> A. 9 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 17<br /> 13<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. 4 .<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,<br />   SCB<br />   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a 2 . Tính<br /> AB  BC  2a 3 , SAB<br /> diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> thức m  n  p bằng A.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> A. 48 a 2 .<br /> B. 72 a 2 .<br /> C. 16 a 2 .<br /> D. 12 a2 .<br /> Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong<br /> mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> a 15<br /> a 15<br /> a 6<br /> 2a 6<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  x<br /> 1 <br />  2 1<br />    log2018 <br /> <br /> Câu 35: Biết phương trình log2019 <br />  có nghiệm duy nhất x  a  b 2<br />  x x<br />  2 2 x<br /> trong đó a ; b là những số nguyên. Khi đó a  b bằng<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 5 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 36: Tìm số nguyên dương n sao cho<br /> log2018 2019  22 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log2018 2019 .<br /> A. n  2021 .<br /> B. n  2020 .<br /> C. n  2019 .<br /> D. n  2018.<br /> Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> O<br /> 1<br /> <br /> Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình f  2019 x  <br /> <br /> m2  1<br />  0 có hai<br /> 3<br /> <br /> nghiệm phân biệt là A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 5 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 38: Có 3 quyển sách toán, 3 quyển sách lí và 4 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên<br /> lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong<br /> ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách<br /> 4<br /> 7<br /> 5<br /> 6<br /> toán nào đứng cạnh nhau.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> Câu 39: Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Một hình nón tròn xoay có<br /> đáy nằm trên  P  , có chiều cao h  3R , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía<br /> đối với mặt phẳng  P  . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng  Q  song song với  P  và thu được hai<br /> thiết diện. Gọi x là khoảng cách giữa  P  và  Q  , (0  x  5) . Tìm giá trị lớn nhất S của tổng diện tích<br /> hai thiết diện nói trên.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 325<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 675<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 275<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 75<br /> .<br /> 2<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 40: Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( N ) gắn chồng lên một khối hình trụ (T ) , lần lượt có<br /> bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  2r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể<br /> tích của khối trụ (T ) bằng 30cm3 . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng<br /> <br /> C. 110 cm3 .<br /> D. 45cm3 .<br /> 3 x  1  2m<br /> Câu 41: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y <br /> nghịch biến trên khoảng   ;2  là<br /> xm<br /> A. (2;  ) .<br /> B. [1;  ) .<br /> C. [2;  ) .<br /> D. (1;  ) .<br /> A. 35cm3 .<br /> <br /> B. 50cm3 .<br /> <br /> Câu 42: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  38 x 2  120 x  m trên đoạn  0; 2 đạt giá trị nhỏ<br /> nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng<br /> A.  51 .<br /> B.  53 .<br /> C.  50 .<br /> D.  52 .<br /> Câu 43: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.<br /> <br /> Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 5 điểm<br /> cực trị?<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> Câu 44: Phương trình<br /> <br /> B. Vô số.<br /> <br /> 2  3<br /> <br /> x<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> <br /> <br />  1  a  2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> D. 2.<br /> <br />  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn<br /> <br /> x1  x2  log 2  3 3 . Khi đó a thuộc khoảng<br /> <br /> A.  3;    .<br /> <br /> B. (  ;  3) .<br /> 2<br /> <br /> C. ( 3;  ) .<br /> <br /> D.  0;    .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 45: Cho bất phương trình log 5 ( mx  4 x  m )  log 5 ( x  1)  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> sao cho bất phương trình trên luôn nghiệm đúng x   2;4  ?<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 0 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a và SA vuông góc với<br /> đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1