intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 108

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 108 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 108

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Đề thi gồm 05 trang.<br /> <br /> Họ và tên:......................................................SBD:..............................................................<br /> 10<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số<br /> <br /> f  x  liên tục trên đoạn<br /> <br /> 0;10 và<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> f  x  dx  7 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 108<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> A. P  4 .<br /> B. P  4 .<br /> C. P  10 .<br /> D. P  7 .<br /> Câu 2: Cho hàm số log 2019  x 2  mx  3m ,tìm m để hàm số có tập xác định là D   ?<br /> A.  ; 12   0;   .<br /> <br /> B.  ; 12    0;   .<br /> <br /> C.  12;0  .<br /> <br /> D.  12; 0 .<br /> <br /> 1<br /> Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  x  7 trên đoạn  5; 0 bằng<br /> 3<br /> 131<br /> 19<br /> A. 7 .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> 1<br /> x<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> f ( x)<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> D. 44 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> f ( x)<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0 bằng<br /> A. 5<br /> B. 1<br /> C. 1<br /> D.<br /> Câu 5: Biết log8 3  a; log 3 5  b. Tính log10 3 theo a và b ?<br /> 1<br /> 3a<br /> A. 3a  b .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> a  3b<br /> 1  3ab<br /> Câu 6: Trong không gian Oxyz cho điểm A1; 2; 3 và điểm B 3;3;9 . Tọa độ<br /> A.  4;5;6  .<br /> C.  4;5; 6  .<br /> B.  2; 1; 12  .<br /> Câu 7: Hàm số nào dưới đây không đồng biến trên tập xác định của nó?<br /> <br /> 1<br /> <br /> ab .<br /> <br /> AB là<br /> <br /> D.  2;1;12  .<br /> <br /> x<br /> <br /> A. y  log  x .<br /> <br />  <br /> C. y    .<br /> 3<br /> <br /> B. y  log 3 x .<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. y  log 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1 .<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> f ( x )<br /> <br /> f ( x)<br /> Tiệm ngang của đồ thị hàm số là<br /> A. x  2<br /> B. y  1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. y  2<br /> <br /> D. x  1<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 9: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y  ln x, y  0, x  1, x  2 là<br /> V  2 a  b ln 2 . Tính  a  b ?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 0<br /> Câu 10: Cho dãy số un  là cấp số cộng với u1  2, d  2. Tính u6 ?<br /> 2<br /> <br /> A. 14 .<br /> <br /> B. 12 .<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số y  f  x <br /> có tung độ y0  2 là<br /> A.  x  y  1  0 .<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> C. 64 .<br /> <br /> D. 32 .<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm<br /> x2<br /> <br /> B. x  y  1  0 .<br /> <br /> C. x  y  1  0 .<br /> D. x  y  1  0 .<br />  x  2  3t<br /> <br /> Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2t , t  . Điểm nào sau đây không thuộc<br /> <br />  z  1  t<br /> đường thẳng?<br /> A.  2;0;1 .<br /> B.  1; 2; 0  .<br /> D.  2;1;1 .<br /> C.  5; 2; 2  .<br /> Câu 13: Lớp 12 A gồm có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 20 bạn tham gia văn nghệ chào mừng 263?<br /> 40<br /> A. 20! .<br /> B. A4020 .<br /> C. C4020 .<br /> D. C20 .<br /> Câu 14: Hàm số y  x3  3x 2  2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A. 0;<br /> <br /> B. ; 2<br /> <br /> C. ;  2  và 0;  <br /> <br /> D. 2;0<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và đường thẳng d :<br /> . Điểm M  a; b; c  d sao cho MA2  MB 2  28 . Tính 4a  b  c ?<br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> <br /> x 1 y  2 z<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0 và cho mặt phẳng<br /> <br />  P : z  4 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />  S  và  P  là một đoạn thẳng.<br /> A. Giao của<br /> B. Giao của  S  và  P  là một điểm.<br />  S  và  P  là một đường tròn.<br /> C. Giao của  S  và  P  là tập rỗng.<br /> D. Giao của<br /> <br /> <br /> 2 cos  x    1 với 0  x  2 là:<br /> 3<br /> <br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> f u  du  F u   C. Tìm khẳng định sai<br /> <br /> Câu 17: Số nghiệm của phương trình:<br /> A. 1<br /> Câu 18: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  2 x  2019  dx  2 F  2 x  2019   C .<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  13x  2019  dx  13F  13x  2019   C . D.  f  3 x  2019  dx  3F  3 x  2019   C .<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  3x  2019  dx  3F  3x  2019   C .<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br />  1 5 x6<br /> x2<br /> Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 0, 2   <br /> là khoảng  a; b . Tính 3a 13b  2019 ?<br />  5 <br /> A. 2054 .<br /> B. 2019 .<br /> C. 2056 .<br /> D. 2064 .<br /> 1<br /> Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x  .<br /> x<br /> x3 3 x 2<br /> x3 3x 2<br /> x 3 3x 2 1<br /> x3 3x 2<br /> <br />  ln x  C . B.<br /> <br />  ln x  C . C.<br /> <br />  2  C . D.<br /> <br />  ln x  C .<br /> A.<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> x<br /> 3<br /> 2<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tính góc giữa hai đường<br /> thẳng AB và CD. Biết AB  CD  a và MN <br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> A. 600<br /> B. 450<br /> C. 300<br /> D. 350<br /> Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và B 3; 4; 7 . Phương trình mặt phẳng trung trực<br /> của đoạn thẳng AB là:<br /> A. 2 x  y  5 z  15  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  5 z  15  0 . C. 2 x  y  5 z  9  0 . D. 2 x  y  5 z  9  0 .<br />   1200 , đường cao AH . Tính thể tích khối<br /> Câu 23: Cho tam giác ABC cân tại A có AB  AC  2a, A<br /> nón sinh ra bởi tam giác ABC khi quay quanh đường cao AH ?<br />  a3<br />  a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 8 a 3 .<br /> D.  a3 .<br /> A.<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 24: Cho hàm số f  x có đạo hàm f '  x   x 2  x  2 , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> cot x<br /> Câu 25: Tập xác định của hàm số y <br /> là:<br /> cos x<br /> <br /> A. x  k<br /> <br /> <br /> <br /> , k <br /> <br /> B. x  k 2 , k <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 26: Khối cầu có thể tích là 288a 3 thì bán kính là?<br /> A. 6a .<br /> C. 3a .<br /> B. 4a .<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. x  k , k <br /> <br /> D. 2a .<br /> Câu 27: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 ?<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> .<br /> D.<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> 4<br /> Câu 28: Phương trình log13 x 2  2019 x  179  3 có hai nghiệm là x1  x2 . Tình x1  x22 ?<br /> A. 2018 .<br /> <br /> B. 2020 .<br /> <br /> C. 2019 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 29: Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x, y  cosx, x  0, x <br /> <br /> S  a  b 2 tính a  b<br /> A. 0 .<br /> B. 4 .<br /> C. 1 .<br /> Câu 30: Trong không gian Oxyz mặt phẳng Oyz  có phương trình là<br /> A. y  0 .<br /> B. y  z  0 .<br /> C. x  0 .<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2 .<br /> D. z  0 .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Cho I   esinx  cos x cos xdx  a  be  c. Tính a  b  c ?<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm cấp hai trên  . Đồ thị của các hàm số y  f  x  ,<br /> <br /> A.<br /> <br /> y  f   x  và y  f   x  lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên?<br /> <br /> A.<br /> <br />  C3  ,  C1  ,  C2  .<br /> <br /> B.<br /> <br />  C1  ,  C3  ,  C2  .<br /> <br /> C.<br /> <br />  C1  ,  C2  ,  C3  .<br /> <br /> D.<br /> <br />  C3  ,  C2  ,  C1  .<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 , để hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 thì m  ; a  .<br /> Khi đó giá trị của a thỏa mãn:<br /> A. a  1<br /> B. a  3<br /> C. a  3<br /> D. a  0<br /> Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;1;1 , B 1; 0; 3 , C 1; 2; 3 và mặt cầu<br /> <br />  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0. Điểm D a; b; c thuộc mặt cầu  S  sao cho thể tích tứ diện ABCD nhỏ<br /> nhất. Tính a  b  c ?<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. <br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 4<br /> Câu 35: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên<br /> đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt<br /> phẳng ABCD  tạo với đáy hình trụ góc 450 . Tính thể tích của khối trụ?<br /> 3 2a 3<br /> 3a 3<br /> 3  3a 3<br />  2a 3<br /> B. V <br /> C. V <br /> D. V <br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> Câu 36: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết 7 ?<br /> A. 12897<br /> B. 2019<br /> C. 12857<br /> D. 12579<br /> Câu 37: Đầu mối tháng anh A gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất<br /> bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là 200 triệu trở lên?<br /> A. 37 tháng<br /> B. 35 tháng<br /> C. 34 tháng<br /> D. 36 tháng<br /> Câu 38: Một đề thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 5 phương án trả lời, nhưng chỉ có một<br /> phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng đươc 4 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 1 điểm. Một học sinh làm<br /> bài kém làm bằng cách chọn hú họa một câu trả lời. Tính xác suất để học sinh đó được 13 điểm?<br /> A. 0,532<br /> B. 0, 0732<br /> C. 0, 0532<br /> D. 0, 732<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 39: Cho hàm số y  x  4 x  2 m . Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br /> sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hoành có diện tích phần phía trên trục hoành bằng diện tich<br /> a a<br /> phần phía dưới trục hoành. Khi đó m  ( là phân số tối giản) thì a  b bằng:<br /> b b<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4x  4y  2z  7  0 và<br /> 2x  2y  z  1  0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là<br /> A. V <br /> <br /> A. V <br /> <br /> 9 3<br /> 2<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 27<br /> 8<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 64<br /> 27<br /> <br /> D. . V <br /> <br /> 81 3<br /> 8 .<br /> <br /> <br />  a 2<br /> Câu 41: Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin 3 x . Biết F    0 . Khi đó F   <br />  2 <br />  4 <br /> b<br /> a<br /> ( là phân số tối giản và b  0 ), tính a  b ?<br /> b<br /> A. 2<br /> B. 6<br /> C. 3<br /> D. 7<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 42: Cho phương trình log 3 x  log 3 x  2  m . Điều kiện để để phương trình có nghiệm x  1;9 là<br /> <br /> m   a; b  , tính a  b ?<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 43: Cho hàm số y  f  x nhận giá trị dương và có đạo hàm f   x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn<br /> 1<br /> <br /> A. 2019<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> dx    f   x  dx bằng 2 ln a . Tính a 2  6<br /> 2<br /> <br /> <br /> 0  f  x <br /> 0<br /> 6<br /> 3<br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> f 1  45 f 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  <br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 44: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  để đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 2  mx  1<br /> có đúng<br /> x2<br /> <br /> ba đường tiệm cận?<br /> A. 10<br /> B. 11<br /> C. 0<br /> D. 12<br /> Câu 45: Cho hinh chóp S. ABCD có đáy là hình thoi ABCD có SO vuông góc với đáy và O là giao điểm<br /> của AC và BD . Giả sử SO  2a 2, AC  4a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ S đến<br /> mặt phẳng  MOB  ?<br /> 2a 5<br /> a 6<br /> 2a 6<br /> 2a 6<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2  và B  5; 1 . Phương trình đường thẳng đi qua<br /> <br /> A.<br /> <br /> M  3;5 và cách đều A, B là ax  by  c  0 , ( a , b là số hai số dương nguyên tố cùng nhau) . Tính<br /> S  a  b c?<br /> A. 35<br /> B. 36<br /> C. 53<br /> D. 22<br /> x2  x<br /> 2 x x2<br /> Câu 47: Cho phương trình 2<br /> 2<br />  3. Tính tổng các nghiệm của phương trình?<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 48: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên biết f 1  5 , f  2   0 . Bất phương trình<br /> f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x  (0; ln 2) khi và chỉ khi<br /> <br /> f  e<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> 2<br /> C. m <br /> D. m  <br /> 2022<br /> 3e  2019<br /> 1011<br /> 3e  2019<br /> Câu 49: Cho hàm số y  x3  3 x 2  m2  m  1 , tìm giá trị dương của m để hàm số có hai điểm cực trị là A<br /> và B cùng với điểm C  2; 4  tạo thành một tam giác có diện tích bằng 7 thì :<br /> <br /> A. m <br /> <br /> A. m   2;1<br /> <br /> B. m  <br /> <br /> B.<br /> <br /> m   4;7 <br /> <br /> C. m   2;5<br /> <br /> D. m   0;3<br /> <br /> Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với đáy  ABC  .<br /> Giả sử SC  a Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABD . Thể tích của khối chóp S. ABC là lớn<br /> m<br /> m<br /> nhất khi khi sin  <br /> là phân số tối giản). Tính m  n ?<br /> 3(<br /> n<br /> n<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0