intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Thái Bình

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Thái Bình để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Thái Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH Môn thi: TOÁN (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho hàm số  x  có đồ thị như hình bên. Tìm điều kiện của y  f m để phương trình f(x)  m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m   2 . B.  2  m  1 . C. m  1 . D. m  1 . x 2 Câu 2: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? x3 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng    ;    . B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên khoảng    ;    . Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  lo g  x  x  1  2 là: 1  2 x  1  ln 1 0 2x 1 2x 1 A. y' . B. y' . C. y' . D. y' . x  x 1 x  x  1  ln 1 0 2 x  x 1 x  x 1 2 2 2 Câu 4: Cho đồ thị hàm số y  a x và y  lo g b x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0  a  1 và 0  b 1. B. a 1 và b  1. C. 0  b  1  a . D. 0  a 1 b . Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f(x) , trục hoành, đường thẳng x  a , x  b (như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? b c b A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . y y a a c  f (x) c b c b C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx . O c b a c a c Câu 6: Cho số phức . Khi đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z là: z  2  7i a A. -5 B. 2 C. -7 D. 9 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, A B C  6 0 0 , S A  a 3 và SA vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3a a a 3 V   V  a V  3 A. . B. V . C. 3 . D. . 2 2 3 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I  1;  2; 0  và đi qua điểm A   1; 0; 3  . Khi đó (S) có bán kính R bằng: A. R  1 7 . B. R  1 7 . C. R  1 3 . D. R  13 . x 1 y z 3 Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   . Điểm nào sau 1 2 4 đây thuộc đường thẳng  ? A. M  2;  2;  1  . B. N  1; 0; 3  . C. P   1; 0;  3  . D. Q  1;  2; 4  . y  x  bx  cx  d  c  0  có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây 3 2 Câu 10: Cho hàm số
  2. Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y   x 4  2 x 2  3 có ba điểm cực trị. B. Hàm số y  x  3x  4 3 có hai điểm cực trị. x  x 2 2 x 1 C. Hàm số y  có một điểm cực trị. D. Hàm số y  có hai điểm cực trị. x 2 x 1 Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  2 x tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc là: A. -1 B. 1. C. -2. D. 2. Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  1 trên đoạn   1; 2  là: 4 2 A. -4. B. 2. C. -1. D. 3. Câu 14: Nghiệm của phương trình lo g 3  2  5   lo g 3  2  5   1 là: x x A. x  lo g 2 . B. x  3. C. x  lo g 2 1 0 . D. x  4 . Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình lo g 2 x  5 lo g 2 x  6  0 2 là: 1   1  1 A. S  ; 64 . B. S   0; . C. S   6 4;    . D. S   0;  6 4;   .      2   2  2 Câu 16: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b 2 2  14ab . Khẳng định nào sau đây sai? a b ln a  ln b A. 2 lo g 2  a  b   4  lo g 2 a  lo g 2 b . B. ln  . 4 2 a b C. 2 lo g  lo g a  lo g b . D. 2 lo g 4  a  b   4  lo g 4 a  lo g 4 b . 4 5 Câu 17: Tập xác định D của hàm số y  5  125  x là: A. D  . B. D   3;    . C. D  \  3 . D. D   3;    . 1 Câu 18: Cho hàm số y  m  1  x  m x  ln x 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1 2 A. m  2. B. m  1. C. m  2. D. m . x  x 1 2 Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f x là: 1 2 A. F x  x 2  1 x 1  C 2 . B. F x  x 2  1 x 1  C 2 . 3 3 1 2 x  x 1  C x  x 1  C 2 2 C. F . D. F . 3 3 e 1  3 ln x Câu 20: Cho tích phân I   dx , đặt t  1  3 ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x e 2 2 e 2 2 2 2 I   td t . I   td t . I  t I  t 2 2 A. B. C. dt . D. dt . 3 1 3 1 3 1 3 1 e 1 Câu 21: Tích phân I   x3 dx bằng: 1
  3. 3 e  A. ln  4  e  3   . B. ln  e  2  . C. ln  e  7  . D. ln   .  4  Câu 22: Cho hai số phức z1  1  2 i và z2  3  i . Khi đó môđun của số phức z1  z 2 bằng bao nhiêu ? A. z1  z 2  15 . B. z1  z 2  17 . C. z1  z 2  13 . D. z1  z 2  1 3 . Câu 23: Biết M  2 ;  1 , N  3; 2 lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy . Khi đó môđun của số phức z1  z 2 2 bằng: A. 1 0 . B. 6 8 . C. 2 1 0 . D. 4 2 . Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA và vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 3 0 0 . Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC được tính theo a là: 3 3 3 3 a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 8 24 4 Câu 25: Một hình nón có bán kính đáy r  a , chiều cao h  a 3 . Diện tích xung quay của hình nón được tính theo a là: A.  a 2 . B. 2  a 2 . C. 3  a 2 . D. 4  a 2 . Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm , chiều cao 4cm . Khi đó diện tích toàn phần S t p của hình trụ là: A. S tp  1 8  c m 2 . B. S tp  2 4  cm 2 . C. S tp  3 3 cm 2 . D. S tp  4 2  cm 2 . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M   1; 2; 3  , N  0; 2; 1  . Diện tích tam giác OMN bằng bao nhiêu ? (O là gốc tọa độ). 41 69 A. . B. 2. C. . D. 3. 2 2 x 1 y  2 z Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 2 3  P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng () đi qua O song song với  và vuông góc với mặt phẳng (P) là: A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2x  4 y  2z  3  0 2 . Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không cắt mặt cầu (S)? A.   1  : x  2 y  2 z  1  0 . B.   2  : 2 x + 2 y  z  1 2  0 . C.   3  : 2 x  y  2 z  4  0 . D.   4  : x  2 y  2 z  3  0 . Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, đâu là phát biểu đúng? A. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó. B. Nếu hàm số y  f  x  có tập xác định là thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn có tiệm cận đứng. ax  b D. Đồ thị hàm số y  luôn có hai tiệm cận, cx  d 2x  4x  m 2 Câu 31: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số y  đồng biến trên x  2x  3 2 khoảng  2; 3  . Khi đó tập S là: A. S   ; 6  . B. S   ; 6 . C. S   2; 3  . D. S   6;    . x 1 2 Câu 32: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có ba tiệm cận là: x  2mx  m 2
  4. 1 A. m  1 hoặc m  0. B. m  1 hoặc m  0 và m  . 3 1 1 C. m  1 và m  . D. 1  m  0 và m  . 3 3 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  6  m có ba nghiệm thực 2 2 phân biệt ? A. m  2 . B. 2  m  3 . C. m  3 . D. không tồn tại m. Câu 34: Đặt a  lo g 2 3, b  lo g 2 5 , c  lo g 2 7 . Biểu thức biểu diễn lo g 6 0 1 0 5 0 theo a, b chính xác là: 1  a  2b  c 1  a  2b  c A. lo g 6 0 1 0 5 0  . B. lo g 6 0 1 0 5 0  . 1  2a  b 2 a b 1  a  b  2c 1  2a  b  c C. lo g 6 0 1 0 5 0  . D. lo g 6 0 1 0 5 0  . 1  2a  b 2 a b Câu 35: Một giáo viên sau 10 năm tích góp được số tiền 100 triệu đồng và quyết định gửi vào ngân hàng với lãi suất 7, 5% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu. Nếu lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm thì giáo viên đó có được số tiền là 165 triệu đồng (tính cả gốc lẫn lãi)? A. 5 năm. B. 6 năm. C. 7 năm. D. 8 năm. Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y   x và x  1 là 3 3 1 A. 4. B. . C. . D. 1. 4 4 Câu 37: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x , y  0 2 quanh trục a Ox có kết quả viết dưới dạng (a, b nguyên tố cùng nhau). Khi đó a+b bằng b A. 11. B. 17. C. 31. D. 25. Câu 38: Cho số phức z , biết z   2  3 i  z  1  9 i . Khi đó số phức z có phần ảo bằng bao nhiêu? A. -1. B. -2. C. 1. D. 2. Câu 39: Cho x, y là các số phức ta có các khẳng định sau: 1) x  y và x  y là hai số phức liên hợp của nhau. 2) x y và x y là hai số phức liên hợp của nhau. 3) x  y và x  y là hai số phức liên hợp của nhau. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. Không. B. một. C. hai. D. ba. Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' có thể tích bằng V . Cho E, F lần lượt là trung điểm V EABD của DD' và CC'. Khi đó ta có tỉ số bằng: V BCDEF 2 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 41: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương ABCD.A' B'C' D' là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 23. x y  2 z 1 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 2 1 3  P  : 1 1 x  m y  n z  1 6  0 . Biết    P  , khi đó m,n có giá trị bằng bao nhiêu? A. m  6 ; n   4 . B. m   4; n  6 . C. m  1 0 ; n  4 . D. m  4 ; n  10 . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vecto a   1;  2; 4  và b   x 0 ; y 0 ; z 0  cùng phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Khi đó tổng x0  y0  z0 bằng bao nhiêu? A. x0  y0  z0  3 . B. x0  y0  z0   3 . C. x0  y0  z0  6 . D. x0  y0  z0   6 .
  5. x  x 2 Câu 44: Cho đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B. Biết x 1 m  m0 là giá trị làm cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Khi đó giá trị nào sau đây gần m0 nhất? A. 0. B. -2. C. 3. D. -4. Câu 45: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x  m  . Thể tích V của ao lớn nhất có thể là? (Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m ) A. V  2 7 m  . 3 B. V  1 3, 5  m  . 3 C. V  1 4 4 m  . 3 D. V  7 2 m  . 3 Câu 46: Cho hình phẳng (H) như hình vẽ. Khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN ta được một vật thể tròn xoay.Hỏi thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra là: 1 9 V  5 0 c m V  3 3 A. . B. cm . 3 1 6 9 V  5 5 c m 3 V  3 C. . D. cm . 3 Câu 47: Biết số phức z1  1  i và z2 là hai nghiệm của phương trình z  bz  c 2  0 . Khi đó môdun của số phức w   z1  2 i  1   z 2  2 i  1  là: A. w  63 . B. w  65 . C. w 8 . D. w  1. Câu 48: Trong mặt phẳng () cho hình vuông ABCD cạnh a . Các tia Bx và Dy vuông góc với mặt phẳng () và cùng chiều. Các điểm M và N lần lượt thay đổi trên Bx, Dy sao cho mặt phẳng (MAC) và (NAC) vuông góc với nhau. Khi đó tích BM.DN bằng: 2 2 2 2 2a a a a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2 Câu 49: Một máy bơm nước có ống nước đường kính 50 cm , biết tốc độ dòng chảy trong ống là 0,5m / s . Hỏi trong 1 giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước (giả sử nước lúc nào cũng đầy ống) ? 2 2 5 2 2 1 2 5 2 2 5 m 3 3 3 3 A. m . B. . C. m . D. m . 2 2 2 x 1 y  2 z 1 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và 2 1 1 x 2 y 1 z 2 2 :   . Đường vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm nào trong các điểm sau ? 4 1 1 A. M  3;1;  4  . B. N  1;  1;  4  . C. P  2; 0;1  . D. Q  0;  2;  5  . ----------- HẾT ----------
  6. ĐÁP ÁN 1-B 6-D 11-D 16-D 21-D 26-D 31-A 36-B 41-C 46-D 2-C 7-B 12-B 17-C 22-B 27-C 32-C 37-C 42-C 47-B 3-D 8-A 13-C 18-C 23-C 28-A 33-C 38-A 43-B 48-D 4-C 9-B 14-C 19-A 24-C 29-C 34-B 39-D 44-A 49-A 5-C 10-A 15-A 20-C 25-B 30-B 35-C 40-C 45-B 50-A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2