SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU<br />
<br />
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề gồm 04 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Năm học 2017-2018; Môn: Vật lý<br />
<br />
Mã đề thi 002<br />
Câu 1: Bản chất dòng điện trong kim loại là<br />
A. dòng ion dương dịch chuyển có hướng theo chiều điện trường.<br />
B. dòng ion âm dịch chuyển có hướng ngược chiều điện trường.<br />
C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.<br />
D. dòng electron dịch chuyển có hướng ngược chiều điện trường.<br />
Câu 2: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật sáng đặt vuông góc với thấu kính, trước kính và cách<br />
thấu kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật<br />
A. 60 cm.<br />
B. 90 cm.<br />
C. 30 cm.<br />
D. 80 cm.<br />
Câu 3: Đặt điện áp u U0 cos t V vào hai đầu điện trở thuần R . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có<br />
giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng<br />
U0<br />
U<br />
A. 0 .<br />
B.<br />
.<br />
R<br />
2R<br />
<br />
C.<br />
<br />
U0<br />
.<br />
2R<br />
<br />
D. 0.<br />
<br />
Câu 4: Với một vật đang dao động điều hòa với tần số dao động riêng, khi giảm biên độ A của nó thì<br />
A. gia tốc của nó khi đi qua vị trí cân bằng sẽ tăng.<br />
B. tần số dao động f của nó tăng theo.<br />
C. chu kỳ dao động T của nó giảm theo.<br />
D. tốc độ của nó khi đi qua vị trí cân bằng sẽ giảm.<br />
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 4 cm.<br />
Độ lệch pha của hai dao động là π/3. Biên độ dao động tổng hợp bằng<br />
A. 4 3 cm.<br />
B. 8 cm.<br />
C. 4 2 cm.<br />
D. 0 cm.<br />
Câu 6: Cơ chế hoạt động của thiết bị giảm xóc ôtô, xe máy là ứng dụng hiện tượng<br />
A. dao động tắt dần.<br />
B. dao động duy trì.<br />
C. dao động tự do.<br />
D. dao động cưỡng bức.<br />
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng<br />
Z L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính theo công thức<br />
A.<br />
<br />
R 2 Z2L<br />
R<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
R 2 Z2L<br />
R<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
R<br />
R 2 Z2L<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
R<br />
R Z2L<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động<br />
của con lắc là<br />
A. 2<br />
<br />
g<br />
.<br />
l<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
l<br />
.<br />
g<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
g<br />
.<br />
l<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
l<br />
.<br />
g<br />
<br />
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về mắt cận thị?<br />
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.<br />
B. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.<br />
C. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.<br />
D. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.<br />
Câu 10: Một sóng cơ trên mặt nước lan truyền với tốc độ 10 m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm<br />
dao động ngược pha gần nhau nhất trên phương truyền sóng là<br />
A. 0,5 m.<br />
B. 4 m.<br />
C. 1 m.<br />
D. 2 m.<br />
Câu 11: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện là một pin có suất điện động E = 9 V, điện trở trong r = 0,5<br />
Ω, mạch ngoài có duy nhất một điện trở R = 4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. 0,6 A.<br />
B. 0,5 A.<br />
C. 3A.<br />
D. 2 A.<br />
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp luôn bằng<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 002<br />
<br />
A. một bước sóng.<br />
C. một phần tư bước sóng.<br />
<br />
B. nửa bước sóng.<br />
D. hai lần bước sóng.<br />
<br />
Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 10cos(5t )(cm) . Pha ban đầu của dao động là<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. (5t )(rad) .<br />
B. (rad/s) .<br />
C. (rad) .<br />
D. (cm) .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 14: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với<br />
nhau được gọi là<br />
A. vận tốc truyền sóng.<br />
B. độ lệch pha của sóng.<br />
C. chu kì của sóng.<br />
D. bước sóng.<br />
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong<br />
ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D. .<br />
3<br />
4<br />
2<br />
3<br />
Câu 16: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi<br />
biểu thức<br />
A. f 2 LC.<br />
<br />
B. f <br />
<br />
1<br />
LC<br />
<br />
C. f <br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
2 LC<br />
<br />
.<br />
<br />
D. f <br />
<br />
2<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 17: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?<br />
A. Mức cường độ âm. B. Tần số.<br />
C. Đồ thị dao động.<br />
D. Cường độ.<br />
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều<br />
<br />
<br />
u U 2 cos t V . Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là<br />
6<br />
<br />
U 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i <br />
B. i LU 2 cos t A .<br />
cos t A .<br />
L<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
C. i <br />
<br />
U 2<br />
<br />
<br />
cos t A .<br />
L<br />
3<br />
<br />
<br />
D. i <br />
<br />
U 2<br />
<br />
<br />
cos t A .<br />
L<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 19: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường<br />
độ dòng điện cực đại qua mạch. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 là<br />
A. I0 = U0<br />
<br />
C<br />
.<br />
L<br />
<br />
B. U0 = I0<br />
<br />
C<br />
L<br />
<br />
.<br />
<br />
C. U0 = I0<br />
<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
D. I0 = U0<br />
<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 20: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ<br />
A. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều<br />
B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.<br />
C. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.<br />
D. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.<br />
Câu 21: Tụ điện là<br />
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.<br />
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.<br />
C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.<br />
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.<br />
2<br />
Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 5cos(2 t ) cm. Biết li độ của vật ở thời điểm t<br />
3<br />
là 3 cm. Li độ của vật ở thời điểm (t + 0,5) s là<br />
A. 3 cm.<br />
B. -3 cm.<br />
C. 2,5 cm.<br />
D. -2,5 cm.<br />
2<br />
Câu 23: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T sao cho<br />
véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Trong thời gian 0,25 s, vòng dây quay đều đến vị trí<br />
mặt phẳng vòng dây song song với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có<br />
độ lớn là<br />
A. 0,96 V.<br />
B. 0 V.<br />
C. 3,84 V.<br />
D. 0,375 V.<br />
Câu 24: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-6 C đặt cách nhau 10 cm trong parafin có hằng số điện<br />
9<br />
2 2<br />
môi bằng 2. Lấy k = 9.10 N.m /C . Hai điện tích điểm<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 002<br />
<br />
A. đẩy nhau một lực 9.10-5 N.<br />
B. hút nhau một lực 4,5.10-5 N.<br />
C. hút nhau một lực 0,45 N.<br />
D. đẩy nhau một lực 0,9 N.<br />
Câu 25: Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ một chất lỏng ra chân không với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ bằng<br />
600. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc đó là<br />
A. 2 .<br />
B. 2.<br />
C. 3 .<br />
D. 3 / 2 .<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với<br />
phương trình x 2, 5 cos(20t) cm . Khi vật ở vị trí biên thì độ lớn của lực đàn hồi bằng<br />
A. 100 N.<br />
B. 1 N.<br />
C. 0,5 N.<br />
D. 10 N.<br />
Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 10 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật<br />
ở vị trí có li độ x = 2,5 cm theo chiều âm thì cho đến lúc t = π /30 s vật đi được quãng đường dài 7,5 cm.<br />
Phương trình dao động của vật<br />
<br />
<br />
A. x 5cos(10t )cm .<br />
B. x 5cos(20t )cm .<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
C. x 10cos(20t )cm .<br />
D. x 10cos(10t )cm .<br />
6<br />
6<br />
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với nhánh của một âm<br />
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc<br />
độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có<br />
A. 5 nút và 4 bụng.<br />
B. 9 nút và 8 bụng.<br />
C. 3 nút và 2 bụng.<br />
D. 7 nút và 6 bụng.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 29: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 2cos 100t A (t tính bằng<br />
2<br />
<br />
1<br />
s). Vào thời điểm t <br />
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ bằng<br />
400<br />
A. 2 2 A .<br />
<br />
B. 2 2 A .<br />
<br />
C. 0 A .<br />
<br />
D. 2 A .<br />
<br />
Câu 30: Một mạch dao động lý tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm<br />
2<br />
L 0,25 H. Mạch dao động với tần số riêng là f = 10 MHz. Lấy π = 10. Điện dung của tụ là<br />
A. 1 nF.<br />
B. 0,5 nF.<br />
C. 4 nF.<br />
D. 2 nF.<br />
Câu 31: Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 1,5 m mang dòng điện 10 A được đặt vuông góc với các đường sức<br />
trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây đó là<br />
A. 1,8 N.<br />
B. 18 N.<br />
C. 0 N.<br />
D. 1800 N.<br />
Câu 32: Một đoạn mạch được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br />
<br />
1<br />
103<br />
H và tụ điện có điện dung C <br />
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều<br />
5<br />
6<br />
u 120cos 100t V . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức là<br />
<br />
L<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i 1,5cos 100t A .<br />
B. i 1,5 2 cos 100t A .<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i 1,5 2 cos 100t A .<br />
D. i 3cos 100t A .<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa cùng<br />
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Xét<br />
đoạn thẳng CD = 10 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao<br />
dộng với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB là<br />
A. 34,51 cm.<br />
B. 46,78 cm.<br />
C. 38,88 cm.<br />
D. 39,25 cm.<br />
Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không<br />
đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20%<br />
so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là<br />
A. 1200 vòng.<br />
B. 300 vòng.<br />
C. 400 vòng.<br />
D. 600 vòng.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 002<br />
<br />
Câu 35: Đặt điện áp u U0 cos 2ft V ( trong đó U 0 không đổi và tần số f thay đổi được ) vào hai đầu<br />
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp.<br />
Khi lần lượt điều chỉnh tần số đến các giá trị f1 , f1 150 Hz và f1 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương<br />
<br />
15<br />
. Tần số f1 có giá trị là<br />
17<br />
A. 150 Hz.<br />
B. 100 Hz.<br />
C. 60 Hz.<br />
D. 50 Hz.<br />
Câu 36: Hai mạch dao động lý tưởng có các thông số (L, C) và (L’, C’) dao động cùng tần số riêng là f. Mạch<br />
thứ ba có các thông số (L, C’) dao động với tần số riêng là 2f. Mạch thứ tư, có các thông số (L’, C) dao động<br />
với tần số riêng là<br />
ứng là 1; 0,6 và<br />
<br />
A.<br />
<br />
2f<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
B. 0,5f.<br />
<br />
C. 1,5f.<br />
<br />
D. 2f.<br />
<br />
Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở<br />
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi<br />
rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A . Khi<br />
rôto của máy quay đều với tốc độ 3n (vòng/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A .<br />
Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là<br />
<br />
4 7<br />
1 3<br />
A.<br />
A.<br />
D.<br />
7<br />
2<br />
Câu 38: Haicon lắc đơn cùng chiều dài và các vật nặng cùng khối lượng, được đặt cùng một nơi trong điện<br />
trường đều E có hướng thẳng đứng xuống dưới. Gọi T0 là chu kỳ của hai con lắc khi chưa tích điện. Khi các<br />
vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,6T0 và T2 = 1,4T0. Tỉ số q1/q2<br />
A. - 98/27.<br />
B. 27/98.<br />
C. 98/27.<br />
D. -27/98.<br />
A. 4 7 A .<br />
<br />
B. 2 3 A .<br />
<br />
C.<br />
<br />
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cos t V ( với U 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch<br />
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi<br />
được. Điều chỉnh C C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại bằng 300 W . Điều chỉnh C C2 thì công<br />
suất của mạch bằng 225 W . Hệ số công suất của mạch khi C = C2 là<br />
3<br />
2<br />
.<br />
B. 0,5.<br />
C.<br />
.<br />
2<br />
2<br />
Câu 40: Hai con lắc lò xo có khối lượng của các vật nặng lần lượt<br />
là m1, m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí<br />
cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2 với O1O2 = 12 cm. Đồ thị li<br />
độ phụ thuộc vào thời gian của hai con lắc mô tả theo hình bên.<br />
Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa chúng là<br />
A. 18,44 cm.<br />
B. 6,34 cm.<br />
C. 5,25 cm.<br />
D. 17,66 cm.<br />
<br />
A.<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
2 3<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Họ tên thí sinh:........................................................................................Số báo danh:..............................<br />
Họ tên giám thị 01:.................................................................Chữ kí:.......................................................<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 002<br />
<br />