intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÀ RỊA VŨNG TÀU<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2018<br /> MÔN: VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 002<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A.cos t    . Trong đó A và ,  là các<br /> hằng số. Pha dao động ở thời điểm t của chất điểm<br /> A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.<br /> B. không đổi theo thời gian.<br /> C. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian.<br /> D. biến thiên điều hòa theo thời gian.<br /> Câu 2: Số chỉ của công tơ điện gia đình cho biết<br /> A. công suất điện gia đình sử dụng.<br /> B. thời gian sử dụng điện của gia đình.<br /> C. điện năng đã tiêu thụ của gia đình.<br /> D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.<br /> 210<br /> 210<br /> Câu 3: Pôlôni 84 po phóng xạ theo phương trình: 84 Po  Az X+ 206<br /> 82 Pb . Hạt X là<br /> A.<br /> <br /> 0<br /> 1<br /> <br /> B. 10 e.<br /> <br /> e.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> He.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u  200 2cos 100 t  <br /> <br /> 2<br /> <br />  V <br /> <br /> D. 23 He.<br /> (trong đó t tính bằng giây) có giá<br /> <br /> 1<br /> s , điện áp này có giá trị là<br /> 300<br /> A. 200V .<br /> B. 100 2V .<br /> C. 100 3V .<br /> D. 100V .<br /> Câu 5: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì<br /> A. f1> f3> f2.<br /> B. f3> f1> f2.<br /> C. f2> f1> f3.<br /> D. f3> f2> f1.<br /> Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng<br /> A. giao thoa sóng điện. B. cộng hưởng điện.<br /> C. cảm ứng điện từ.<br /> D. tự cảm.<br /> Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t0  0 vật có li độ<br /> A<br /> và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu  của dao động của vật là<br /> x<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> A. <br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.  .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 8: Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2 dp thì mới nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt<br /> 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là<br /> A. 1,0 m.<br /> B. 0,5 m.<br /> C. 1,5 m.<br /> D. 2,0 m.<br /> Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cost V  (U và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay<br /> chiều không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L<br /> và C có giá trị lần lượt là UR = 50 V, UL = 100 V và UC = 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. 1.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và<br /> cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian<br /> A. luôn ngược pha nhau.<br /> B. luôn cùng pha nhau.<br /> C. với cùng tần số.<br /> D. với cùng biên độ.<br /> Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc  với các biên độ lần lượt<br /> <br /> trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó<br /> <br /> là A1 và A2  A1  A2  . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1  A2 khi giá trị của  là<br /> A.  2k  1  với k  0, 1, 2... .<br /> C.  2k  1<br /> <br /> <br /> <br /> B.  2k  1<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> với k  0, 1, 2... .<br /> <br /> với k  0, 1, 2... .<br /> D. 2k với k  0, 1, 2... .<br /> 2<br /> Câu 12: Tại tâm của một dây dẫn tròn bán kính 10 cm, đặt trong không khí có cảm ứng từ 62,8.106 T .<br /> Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> A. 10 A.<br /> B. 3,2 A.<br /> C. 6,4 A.<br /> D. 20 A.<br /> Câu 13: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4 cm. Lực tương tác<br /> giữa chúng là F1  104 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2  4.104 N thì khoảng cách giữa<br /> chúng là<br /> A. r2  3, 2 cm.<br /> B. r2  2 cm.<br /> C. r2  1,6 cm.<br /> D. r2  5 cm.<br /> Câu 14: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy vật D, vật C hút<br /> vật B. Biết A nhiễm điện âm. Điện tích của các hạt còn lại là<br /> A. B âm, C âm, D dương.<br /> B. B âm, C dương, D dương.<br /> C. B dương, C dương, D âm.<br /> D. B dương, C âm, D âm.<br /> Câu 15: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br /> A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> Câu 16: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật<br /> A. bảo toàn khối lượng tĩnh (nghỉ).<br /> B. bảo toàn điện tích.<br /> C. bảo toàn động lượng.<br /> D. bảo toàn năng lượng toàn phần.<br /> Câu 17: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.<br /> B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.<br /> C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.<br /> D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.<br /> Câu 18: Sóng ngang là sóng<br /> A. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.<br /> B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.<br /> C. được truyền theo phương thẳng đứng.<br /> D. được truyền đi theo phương ngang.<br /> Câu 19: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S 1 đoạn d1<br /> và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi<br /> <br /> A. d2 - d1 = kλ  k  0, 1, 2... .<br /> B. d2 - d1 = k<br />  k  0, 1, 2... .<br /> 2<br /> 1<br />  k 1 <br /> C. d2 - d1 = <br /> D. d2 - d1 = (k + )   k  0, 1, 2... .<br />    k  0, 1, 2... .<br /> 2<br />  2 <br /> Câu 20: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì<br /> A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.<br /> B. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.<br /> C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.<br /> D. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.<br /> Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R  40  ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức<br /> thời hai đầu đoạn mạch là u  80cos100 t V  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức<br /> dòng điện qua mạch là<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. i <br /> B. i  2 cos(100 t  )  A .<br /> cos(100 t  )  A .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. i <br /> D. i  2 cos(100 t  )  A .<br /> cos(100 t  )  A .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.<br /> Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp đo được trên màn là 2,4 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là<br /> A. ± 6,6mm.<br /> B. ± 4,8mm.<br /> C. ± 3,6mm.<br /> D. ± 1,8mm.<br /> Câu 23: Xét ba mức năng lượng EK< EL< EM của nguyên tử hiđrô. Cho biết EL – EK> EM – EL. Xét ba vạch<br /> quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch LK ứng với sự<br /> chuyển từ EL  EK. Vạch ML ứng với sự chuyển từ EM  EL. Vạch MK ứng với sự chuyển từ EM  EK.<br /> Hãy chọn cách sắp xếp đúng?<br /> A. LK  ML  MK .<br /> B. LK  ML  MK .<br /> C. MK  LK  ML .<br /> D. MK  LK  ML .<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 24: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai điện<br /> trở R1  5  và biến trở R2 mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 cực đại thì giá trị của R2 bằng<br /> 10<br /> 20<br /> A. 2 .<br /> B.<br /> C. 9 .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 25: Chất phóng xạ iốt 131<br /> 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này, sau 16 ngày, khối lượng iốt<br /> đã bị phân rã là<br /> A. 25g.<br /> B. 150g.<br /> C. 50g.<br /> D. 175g.<br /> Câu 26: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 120 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định<br /> còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là<br /> A. 68,6 m /s.<br /> B. 120 m /s.<br /> C. 60 m /s.<br /> D. 80 m /s.<br /> Câu 27: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động năng<br /> theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0  0 vật đang chuyển động<br /> theo chiều dương. Lấy  2  10 , phương trình dao động của vật là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x  10cos   t    cm  .<br /> B. x  10cos  2 t    cm  .<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  5cos  2 t    cm  .<br /> D. x  5cos   t    cm  .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 28: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì<br /> vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ<br /> năng của vật dao động là<br /> A. 0,05 J.<br /> B. 2,5 J.<br /> C. 0,5 J.<br /> D. 0,25 J.<br /> Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển<br /> động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu<br /> 13, 6<br /> thức En =  2 eV (n = 1, 2, 3...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì<br /> n<br /> nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn Em. Cho biết khối lượng electron me =<br /> 9,1.10-31 kg, e  1,6.1019 C , bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức<br /> năng lượng này là<br /> A. 3,415.105m/s.<br /> B. 5.464.105 m/s.<br /> C. 1,728.105 m/s.<br /> D. 4,87.10-8 m/s.<br /> Câu 30: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc<br /> tới i = 45o. Cho biết mực nước trong bể là150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 và đối với<br /> ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?<br /> A. 1,33 mm.<br /> B. 11,03 mm.<br /> C. 21,11 mm.<br /> D. 9,75 mm.<br /> 226<br /> 226<br /> Câu 31: Hạt nhân phóng xạ 88 Ra đứng yên phát ra hạt α theo phương trình 88 Ra    X<br /> không kèm theo tia γ. Biết động năng hạt α là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối<br /> tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là<br /> A. 9,667 MeV.<br /> B. 6,596 MeV.<br /> C. 4,886 MeV.<br /> D. 4,715 MeV.<br /> Câu 32: Sự phụ thuộc của cảm kháng ZL của cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi vào tần số f của<br /> dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua cuộn dây được diễn tả bởi đồ thị ở hình nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. Hình 2.<br /> <br /> B. Hình 4.<br /> <br /> C. Hình 1.<br /> <br /> D. Hình 3.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 33: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự<br /> cảm L  5  H . Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1, 2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch<br /> bằng 1,8mA . Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch<br /> bằng 2, 4 mA . Điện dung C của tụ có giá trị là<br /> A. 50 C .<br /> B. 5 C .<br /> C. 20 C .<br /> D. 2 C .<br /> Câu 34: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm<br /> A cách S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là 80 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường<br /> độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 100 m là<br /> A. 30 dB.<br /> B. 40 dB.<br /> C. 50 dB.<br /> D. 60 dB.<br /> Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn<br /> mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0(Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đầu<br /> tụ điện là UC = U. Khi f = f0 + 75 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = U và hệ số công suất<br /> 1<br /> của toàn mạch lúc này là<br /> . f0 gần với giá trị nào nhất sau đây?<br /> 3<br /> A. 16 Hz.<br /> B. 50 Hz.<br /> C. 75 Hz.<br /> D. 25 Hz.<br /> Câu 36: Đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp<br /> xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được. Khi f = f 1 thì cường độ dòng điện trên<br /> mạch là i1 = cos(2πf1t + π/3) (A) và dung kháng của tụ gấp 3 lần điện trở thuần của cuộn dây. Khi f = f2= kf1<br /> thì i2 = kcos(2πf2t - π/6) (A). Giá trị k bằng<br /> A. 2.<br /> B. 3/2.<br /> C. 3.<br /> D. 3 .<br /> Câu 37: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X (có chu kỳ bán rã T1 =8 ngày) và Y(có chu kỳ bán rã T2 =16<br /> ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X,Y không phải là sản phẩm của nhau trong quá<br /> trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu t0 = 0, thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một<br /> nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 11,1 ngày.<br /> B. 15,1 ngày.<br /> C. 8 ngày.<br /> D. 12,5 ngày.<br /> Câu 38: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây<br /> dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây<br /> tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2  t1  0, 2 s (đường nét đứt). Tại<br /> thời điểm t3  t2  0, 4s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu O của<br /> dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 5 cm. Gọi δ<br /> là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.<br /> Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 0,025.<br /> B. 0,012.<br /> C. 0,018.<br /> D. 0,022.<br /> Câu 39: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối<br /> lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Khi vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng người ta thiết lập một điện<br /> trường đều có cường độ E = 104 V/m, hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng<br /> thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện<br /> trường là<br /> A. 50 3 cm/s.<br /> B. 100 cm/s.<br /> C. 50 cm/s.<br /> D. 50 2 cm/s.<br /> Câu 40: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím<br /> λ1 = 0,42 μm, lục λ2 = 0,56 μm, cam λ3 = 0,63 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân<br /> sáng trung tâm có 7 cực đại giao thoa của ánh sáng cam. Số vân sáng màu lục và màu tím quan sát được giữa<br /> hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm là<br /> A. 6 vân lục, 7vân tím.<br /> B. 8 vân lục, 11vân tím.<br /> C. 9 vân lục, 12 vân tím.<br /> D. 5 vân lục, 6 vân tím.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Họ tên thí sinh:........................................................................................Số báo danh:..............................<br /> Họ tên giám thị 01:.................................................................Chữ kí:.......................................................<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 002<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2