intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 206 Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua đoạn mạch   đó lần lượt có biểu thức u = 200 2 cos(100πt ­π/6)(V) và  i = 2 2 sin(100πt+  /3)(A). Công suất tiêu  thụ của đoạn mạch là: A. 200W. B. 400W. C. 0W. D. 200 3 W. � π� 2π t − � Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 5.cos � cm . Tần số góc dao động của vật  � 2� là: π π A. 2π rad/s. B. 10 rad/s. C.  2π t −  rad/s D.  −  rad/s 2 2 Câu 3: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3  m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng   . Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích và cứ  25 phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang.   bằng: A. 0,55  m B. 0,4  m C. 0,6  m D. 0,5  m Câu 4: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 5 vòng/ giây. Máy phát ra dòng  điện xoay chiều có tần số 50Hz. Phần cảm của máy phát điện trên có số cặp cực là: A. 20. B. 250. C. 1. D. 10. Câu 5: Một ống phát tia X, phát ra tần số lớn nhất là 6.1017Hz, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của  nó là U. Để ống phát ra tần số lớn nhất là 1018Hz, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng  U.  U  gần với giá trị nào sau đây? A. 1200 V B. 1700 V C. 2000 V D. 1500 V Câu 6: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n 1 = 1,6 vào môi trường có  chiết suất n2 = 4/3 thì: A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ  A .  Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng bằng ba lần động năng là: A. A B.  A 6 / 3 C.  A 2 / 2 D.  A 3 / 2 Câu 8: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là A. quang phổ vạch hấp thụ của đồng B. quang phổ vạch phát xạ của đồng C. quang phổ vạch hay liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy D. quang phổ liên tục Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa hiện nay, người ta thường dùng cách nào sau đây để  giảm hao phí A. Giảm điện trở của dây dẫn B. Tăng điện áp truyền tải. C. Giảm công suất truyền tải. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 10: Cho giới hạn quang điện của đồng, kẽm, nhôm lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 3,45 eV. Chiếu   bức xạ có bước sóng   = 0,28  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 206
  2. A. Cả 3 kim loại. B. Nhôm C. Kẽm và nhôm D. Không xảy ra với kim loại nào. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững. B. Trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ. C. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất. D. Nguyên tử chỉ hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử. Câu 12: Điều khiển vô tuyến là loại máy: A. Vừa phát vừa thu sóng điện từ. B. Không phải các loại kể trên. C. Phát sóng điện từ. D. Thu sóng điện từ. Câu 13: Một sóng điện từ  có thành phần từ  trường nằm ngang và hướng về  hướng Bắc địa lý, thành   phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha  với nhau. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau khi: A.  ω = 0,5ω0 B.  ω = ω0 C.  ω = ω0 2 D.  ω = 2ω0 Câu 16: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ  của các  dao động thành phần là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 23 cm B. 20 cm C. 19 cm D. 3 cm Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: X +  9 F     2 He +8 O . Hạt X là 19 4 16 A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Sóng âm A. Truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Chỉ truyền được trong môi trường không khí. C. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng. D. Truyền được trong môi trường chân không. Câu 20: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. lực tương tác giữa prôtôn và electron B. lực điện. C. lực liên kết giữa các nơtron. D. lực tương tác giữa các nuclôn. Câu 21: Với c = 3.108 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động  năng bằng 80% năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: A. 2,75.108 m/s B. 2,42.108 m/s C. 2,49.108 m/s D. 2,78.108 m/s Câu 22: Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho kết quả hạt nhân con có số proton tăng lên so với   hạt nhân mẹ: A.  B.  ­ C.  + D.  Câu 23: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 206
  3. A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sánh thích hợp B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu ánh sánh thích hợp C. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang D. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu ánh sáng thích hợp Câu 24: Một sợi dây có chiều dài  l . Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng 100cm.  l   bằng: A. 100 cm B. 200 cm C. 50 cm D. 25 cm Câu 25: Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt trong môi trường đẳng hướng và  không hấp thụ âm. Một người đứng ở A thì nghe được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển   theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì nghe được âm to nhất có cường độ 4I, khi theo hướng  AC thì nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC gần giá trị nào nhất sau đây: A. 900 B. 530 C. 1310 D. 490 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không  thuần cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R thì thấy khi nó có giá trị R1 = 50   hay R2 = 10   thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại P Rmax và trên đoạn mạch cực đại  Pmax. Tỉ số PRmax : Pmax bằng: A. 1:2 B. 2:1 C. 1:5 D. 5:1 Câu 27: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238 U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử  ở  thời điểm ban đầu trong quặng  không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 5g Pb có 17g U. A. 1,9.109 năm B. 4,5.109 năm C. 9.109 năm D. 2,2.109 năm Câu 28: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 16 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên  mặt nước. Tốc độ  truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ  không đổi trong quá trình truyền đi.  Điểm gần nhất dao động vuông pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách S1 một đoạn  bằng A. 7 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 9 cm. Câu 29: Một lò xo nhẹ  có độ  cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn   vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi   dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ  dài. Từ  vị  trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống   dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản,  lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,300 s. B. 0,383 s. C. 0,314 s. D. 0,283 s. Câu 30: Tính năng lượng cần thiết để  tách một hạt nhân Ne20 thành hai hạt   và một hạt C12. Biết  rằng năng lượng liên kết tính cho một nuclon trong các hạt nhân Ne20,  , C12 là 8,03MeV; 7,07Mev;  7,68MeV. A. 15,5 MeV B. 10,8 MeV C. 11,9 MeV D. 7,2 MeV Câu 31: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  thì tại vị trí vân sáng  của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân tối thứ 5 của bức xạ có bước   sóng  2, kể từ vị trí vân sáng trung tâm,  2 bằng A. 0,55 m B. 0,53 m C. 0,67 m D. 0,64 m Câu 32:  Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 400 g, đặt trong một điện  trường đều có phương ngang, cường độ  điện trường E. Vật nặng có điện tích   q = 2 3.10−5 C . Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc   = 600. E bằng: A.  5 3.104 V / m B. 2.105 V/m C.  5 3.105 V / m D. 105 V/m                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 206
  4. Câu 33: Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ sáu là: A. 0,36.106 m/s B. 2,18.106 m/s C. 2,18.105 m/s D. 0,36.105 m/s Câu 34: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện triệt tiêu? A. 10 s B. 20 s C. 5 s D. 15 s Câu 35: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm bằng  đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai cạnh   thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau một khoảng   hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U để gia tốc cho điện   tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều hiệu điện thế  mỗi   khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc  trong máy Xiclôtron,  sau khi chuyển động được 50 vòng hạt bay ra khỏi máy và  bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau phản ứng là Beri ( 8 4Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết rằng động năng hạt X gấp 20 lần động   năng hạt Be, khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; mn = 1,0087u;  mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Hiệu điện thế U đặt vào hai hộp có độ lớn: A. 205 kV B. 164 kV C. 197 kV D. 150 kV Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ  T = 0,2s. Thời   điểm vật đi từ  vị  trí lực đàn hồi cực đại đến vị  trí có lực đàn hồi bằng  1 N (lò xo đang dãn) lần thứ  2017 là: 605 3025 A.  ( s) B.  1008, 25( s) C.  201, 65( s ) D.  (s) 3 3 Câu 37: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không  thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C 0 thì cường độ dòng điện  π π trong mạch sớm pha hơn u là   ϕ1   ( < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi   6 2 2π C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu  3 cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 126V B. 52V C. 88V D. 75V Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Điện áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn  U L : U C = 3 :1 , ZC bằng: A.  25 Ω B.  12, 25 Ω C.  6, 25 3 Ω D.  12, 25 3 Ω Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 và  2.  Không kể vân trung tâm thì M là vị trí vân trùng thứ ba của hai bức xạ (tính từ vân trung tâm), cách vân   trung tâm 9 mm. Giữ cố  định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát (dọc theo đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) ra xa cho đến khi tại M lại là vị trí trùng nhau của hai bức xạ.   Khoảng cách gần nhất giữa hai vân cùng màu vân trung tâm khi đó là: A. 4,5 mm B. 9 mm C. 2,5mm D. 3 mm                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 206
  5. Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn  � π� ωt + � mạch   MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Tỉ số điện áp hiệu dụng hai đầu tụ và cuộn cảm  U C / U L  bằng: � 3� A.  0,5 B.  2 / 2 C.  3 / 2 D.  1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2