intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

  1.         SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017­2018 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH                  BÀI THI KHTN­ MÔN VẬT LÝ                     Thời gian làm bài: 50 phút;                            (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................                                                              Cho h = 6,625.10­34J.s ; c = 3.108 m/s.  Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động  là 1 g g  1  A.  T B. T = 2π  C. T = 2π D. T =  2   g 2 g Câu 2: Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Henry (H) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Ampe (A) Câu 3: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi 2 A. T =  2 LC B. T =  2 L C. T =  D. T =  2 C C LC L Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. D. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Câu 5:  Công thức tính năng lượng của một  lượng tử  năng lượng theo bước sóng ánh sáng khi truyền   trong chân không là công thức nào sau đây? h hc A.  ε = . B.  ε = . C.  ε = hcλ . D.  ε = hλ . λ λ Câu 6: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm A. Độ cao, âm sắc, độ to B. Độ cao, âm sắc, biên độ C. Độ cao, âm sắc, năng lựơng D. Độ cao, âm sắc, cường độ Câu 7: Đơn vị của từ thông là: A. Vêbe (Wb) B. Henry (H) C. Tesla (T) D. Ampe (A) Câu 8: Công thức  tìm khoảng vân trong thị nghiệm I Âng về giao thoa ánh sáng là: a λa aD λD A.  i = B.  i = C.  i = D.  i = . λD D λ a Câu 9: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.                        B. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường C. tần số dao động.                         D. bước sóng Câu 10: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng  điện phát ra là np np A. f =  .                    B. f = 2np.                     C. f =  .                      D. f = np. 2 60 Câu 11: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100 πt +π/3)A Chọn phát biểu đúng ? A. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. C. Chu kì dòng điện là 0,01s.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. D. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực  tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. C. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 13: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.   Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu   thì khoảng vân giao thoa trên màn A. không đổi. B. tăng lên bốn lần. C. tăng lên hai lần. D. giảm đi bốn lần. Câu 14:Với    là góc trông ảnh của vật qua kính lúp ,  0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận  của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là : α cot gα α tgα 0       A.  G = 0                        B.   G =                C.   G =                      D.   G = α cot gα 0 α0 tgα Câu 15:: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t ­ /6)(V) và cường độ dòng  điện trong mạch i = 4 2 sin(100 t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là      A. 200W.                      B. 400W.                         C. 600W.               D. 800W. Câu 16:Nếu biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch LC lý tưởng là i = 2.10­3cos(105t +  ) (A) thì  4 biểu thức điện tích trên hai bản tụ của mạch đó là   3       A. q = 2.102sin(105t ­  ) (C)         B. q = 2.10­8sin(105t +  ) (C)   4 4 3       C. q = 2.102sin(105t ­  ) (C)                                          D. q = 2.10­8sin(105t +  ) (C)   4 4 Câu 17: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cosπft (với F0 và f không đổi, t  tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. πf. B. 2πf. C. f. D. 0,5f. Câu 18: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A . Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 0 A. 1,325nm. B. 13,25nm. C. 123.5nm. D. 1235nm. Câu 19:Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ  đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài   , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất  là A.   /4 . B. 2  . C.   . D.   /2. Câu 21:Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ  dao động của vật bằng:    A. 24 cm.  B. 16 cm.    C.8    3 cm.   D. 12 cm.   Câu 22: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến   667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ  tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. Từ  8 µH  đến 2,84 mH.                                      B. Từ  8 µH  trở lên. C. Từ  2,84 mH  trở xuống.                                     D. Từ 8 mH đến  2,84 µH . Câu 23: Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ  trong ra ngoài là – 13,6   13,6 eV; ­ 3,4 eV; ­ 1,5 eV … với: E n =  − 2 eV ; n = 1, 2, 3 …Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng   n với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số:    A. 2,9.1014 Hz          B. 2,9.1015 Hz      C. 2,9.1016 Hz        D. 2,9.1017 Hz Câu 24: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y­âng để  đo bước sóng ánh sáng và lập  được bảng số liệu như sau:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. a(mm) D(m) L(mm) (µm) 0,10 0,60 18 0,15 0,75 14 0,20 0,80 11 Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến   màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh   sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này. A. 0,75µm. B. 0,69µm. C. 0,70µm. D. 0,71µm. Câu 25:  Cho hai quả  cầu kim loại tích điện có độ  lớn bằng nhau nhung trái dấu đặt cách nhau một   khoảng không đổi tại A và B thì độ  lớn cường độ  điện trường tại một điểm C nằm  trên đường trung   trực của AB và tạo với A và B thành một tam giác đều là  E .Sau khi hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi   đặt chúng vào vị trí cũ thì cường độ điện trường tại C là A. E B. E/3. C. E/2 D. O. Câu 26:  Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn tụ  điện có điện dung C nối tiếp với biến trở  R.   Điện áp hai đầu đoạn mạch là U ổn định, có tần số f. Ta thấy có hai giá trị của biến trở R là R 1 và R2 làm  công suất tỏa nhiệt trên biến trở không đổi. Giá trị của điện dung C là 1 2 f R1R2 1 A.  C B.  C C.  C D.  C 2 fR1 R2 R1R2 2 f 2 f R1 R2 Câu 27: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,5 m và có công suất bức xạ  là  15,9W. Trong 1 giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là A. 3.1020. B. 4.1020. C. 4.1019. D. 5.1020. Câu 28: Môt  khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ  vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2.Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ  0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây ? A. 0,6V B. 12v C. 60V D. 6V Câu 29: Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực nguồn điện (e,r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế  V2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực nguồn thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của   nguồn: A. 10V B. 12V C. 16V D. 11V Câu 30: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận  tốc theo thời gian của vật là:  � π� � π� A.  v = 60π cos� 10π t − � (cm/s) B.  v = 60π cos� 10π t − � (cm/s) � 3 � � 6� � π� � 2π � C.  v = 60π cos�10π t + � (cm/s) D.  v = 60cos� 10t + � (cm/s) � 6� � 3�                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 31: Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ.  Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là uM = 2cos(100t + 2π/3) cm và uQ = 2cos(100t ­  π/3) cm.  Phương trình sóng tại P là A. uP = 2cos(100t + π/9) cm B. uP = 2cos(100t + π/6) cm C. uP = 2cos(100t) cm D. uP = 2cos(100t + π/3) cm Câu 32: Một người cận thị phải đeo kính cận số  0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó  phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m). Câu 33: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số  trên hai đường thẳng song song (coi   như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x 1 (cm) là li độ của vật  x 2 v2 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức:  1 + 2 = 3 4 80 1 .  Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là  s .  Lấy π2 = 10. Tại thời   2 điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là A. 40 cm/s2. B.  40 2  cm/s2. C.  −40  cm/s2. D.  −40 2  cm/s2. Câu 34: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A cách  O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A  khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất. Cần phải đặt   tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB. A. 32 B. 33 C. 35 D. 34 Câu 35:  Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ  cấp mặc vào điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng   không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ  số  điện  áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi   đồng thời tăng y hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng   hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỉ số  y là: z A. 3/2 B. 9/5 C. 2/3 D. 5/2 Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực   đàn hồi cực đại là 10N . I là đầu cố dịnh của lò xo . khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm   I chịu tác dụng của lực kéo là  5 3  N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là : A. 115 cm B. 84cm C. 64cm, D. 60cm   , Câu 37: Đặt điện áp  u AB = 120 2 cos ( 100πt ) ( V )  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện trở  thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm đây thuần cảm có thể thay đổi độ  tự cảm được. Thay đổi L   = L1 và L =L2 thì đều cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL lớn gấp k  ( k > 1)  lần điện áp hiệu  dụng UAB. Biết rằng  8R = ω3CL1L 2 . Tìm điện áp hiệu dụng nhỏ nhất của cuộn cảm khi L = L1 A.  80 3 V. B.  60 2 V. C.  80 2 V. D.  60 3 V. Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.   Đặt  vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U 0cosωt(V), ω có thể thay đổi. Đồ  thị  sự phụ  thuộc của cường độ  dòng điện hiệu dụng vào  ω  như  hình vẽ. Trong đó ω2  – ω1 =400/π  (rad/s), L=3π/4  (H). Điện trở R có giá trị là A. 75Ω. B. 100  Ω. C. 150Ω. D. 160Ω.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. Câu 39: Cho sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng với tần số 20Hz, tốc độ truyền là 2 m/s. Hai  điểm M, N nằm trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 22,5cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời  điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Thời gian sau đó M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2015 là A. 100,7325s B. 100,7175s C. 100,7125s D. 100,7375s. Câu 40: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai  bức xạ  nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 528 nm và λ2 . Trên màn quan sát, xét về  một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 17 của bức xạ λ1  có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau và tổng số vân sáng đếm được trong vùng này nhỏ  hơn 32. Giá trị của λ1 là: A. 720 nm B. 660 nm. C. 600 nm D. 440 nm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2