Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Câu 1: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong kĩ thuật mạ điện. B. trong điốt bán dẫn. C. trong ống phóng điện tử. D. trong kĩ thuật hàn điện Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau B. Sóng điện từ không có hiện tượng nhiễu xạ. C. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại. D. Sóng điện từ có thể tạo ra được hiện tượng sóng dừng. Câu 3: Biêt hiêu điên thê U ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ MN = 3V. Hoi đăng thưc nao d ́ ̀ ươi đây chăc chăn đung ́ ́ ́ ́ A. VN = 3V. B. VM – VN = 3V. C. VM VM = 3V. D. VM = 3V. Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng Câu 5: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn. B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh. C. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh. D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh Câu 6: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng A. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không B. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi. C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi. D. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. Câu 7: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào A. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. B. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần Câu 8: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. B. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. Trang 1/4 Mã đề thi 101
- Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng giảm liên tục. B. không đổi so với trước. C. tăng rất lớn D. giảm về 0. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. Câu 12: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai A. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là mức cường độ âm. B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên độ. D. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai. Lực từ là lực tương tác A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai nam châm Câu 14: Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 15: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật dao động là A. φ. B. – φ. C. φ +π. D. φ + π/2 Câu 16: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng A. P = RI2. B. P = U2/R C. P = U.I. D. P = U.I2. Câu 17: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. electron, các ion dương và ion âm. B. electron và lỗ trống C. ion. D. electron tự do. Câu 18: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn ngược chiều với vật. C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D. luôn lớn hơn vật Câu 19: Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/ (H) và tụ điện có điện dung C=104/ (F) mắc nối tiếp. Biết f=50(Hz), tính tổng trở trong mạch, độ lệch pha giữa u và i A. 60 (Ω); /4 (rad). B. 60 2 (Ω); /4 (rad). C. 60 2 (Ω); /4 (rad). D. 60 (Ω); /4 (rad) Câu 20: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x = 3cos(10t /3) cm; x = 4cos(10t + /6) cm. Vận tốc cực đại của vật là A. 5 cm/s. B. 5m/s. C. 50 cm/s D. 50 m/s. Trang 2/4 Mã đề thi 101
- Câu 21: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở trong 1 thành một bộ nguồn thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 9V và 1/3 . B. 9V và 3 . C. 3V và 1/3 . D. 3V và 3 Câu 22: Mạch dao động của một máy chủ vô tuyến gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L biến thiên từ 1μH đến 100μH và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong dải bước sóng A. 22,5m đến 625m. B. 18.8m đến 421m. C. 22,5m đến 421m. D. 18.8m đến 625m Câu 23: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 5 (cm) Câu 24: Đặt điện áp u = 120cos(100 t + /6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100 t /6). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 60 3 W. C. 30 W. D. 60 W Câu 25: Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ S0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10m/s. Biết chiều dài của dây là l = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương A. s = 4cos( t + /2) cm. B. s = 4cos( t /2) cm C. s = 4cos( 10 t + /2) cm. D. s = 4cos( 10 t /2) cm. Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu, biết bạc có A = 108, n = 1, F = 96500 C/mol A. 40,29g. B. 40,29.103g. C. 42,9g. D. 42,9103g Câu 27: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại A. 13 điểm. B. 17 điểm C. 7 điểm. D. 9 điểm. Câu 28: Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10cm 2. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 2,52.102mH. B. 0,251H C. 2,51mH. D. 6,28.102H Câu 29: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12(V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 25 (A). B. I = 120 (A). C. I = 12 (A). D. I = 2,5 (A) Câu 30: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với từ trường. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là bao nhiêu, biết e = 1,6.1019C A. 3,2.1015 (N). B. 3,2.1014 (N). C. 6,4.1014 (N). D. 6,4.1015 (N). Câu 31: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 ( V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,58mV. B. E = 13,78mV. C. E = 13,00mV. D. E = 13,98mV Câu 32: Nếu gắn vật m = 0,3 kg vào lò xo k thì trong khoảng thời gian t vật thực hiện được 6 dao động, gắn thêm gia trọng m vào lò xo k thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao động, khối lượng m là A. 0,6kg. B. 0,3kg. C. 1,2kg D. 0,9kg. Trang 3/4 Mã đề thi 101
- Câu 33: Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3, ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 51,6 (cm). B. 85,9 (cm). C. 11,5 (cm). D. 34,6 (cm) Câu 34: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm 1 1 M và N lần lượt là ( s) và ( s ) . Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền 20 15 trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất A. 5 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 3 cm Câu 35: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Vật nặng 100g, g = = 10m/s. Vị trí tại đó vật có tốc độ cực đại là A. 0,0001m B. 0,001cm C. 0,01m. D. 0,001m. Câu 36: Điện năng ở một trạm biến thế được truyền đi dưới điệp áp U1 = 300V. Hiệu suất truyền tải H1 = 80%. Biết hệ số công suất không đổi. Muốn công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ không đổi và hiệu suất truyền tải là H2 = 90% thì phải tăng hiệu điện thế đến giá trị A. 1200V B. 400V. C. 450V. D. 300 2 V. Câu 37: Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. d1 = 4,00000 (mm) B. d1 = 4,10256 (mm). C. d1 = 4,10354 (mm). D. d1 = 4,10165 (mm). Câu 38: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi. Cho ω thay đổi ta chọn được ω 0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1, ω2 với ω1 – ω2 = 200π (rad) thì cường độ dòng điện I hiệu dụng đều là I = max . Cho L = 3/4π(H). Điện trở có trị số là 2 A. 125Ω. B. 200Ω. C. 50 3 Ω. D. 150Ω. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 180V vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi điều chỉnh biến trở R tới gía trị R1 = 30Ω hoặc R1 = 120Ω thì công suất tiêu thụ vào đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau. Giá trị của công suất đó là A. 240 W . B. 232 W . C. 216 W . D. 180 W Câu 40: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 27kg và có điện tích 1,6.1019C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B A. 406,7V. B. 533V. C. 500V D. 503,3V. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn