intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 402

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 402 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 402

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [Mã đề thi: 402]<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi<br /> A. prôtôn và nơtron.<br /> C. prôtôn.<br /> <br /> B. nơtron.<br /> D. prôtôn, nơtron và electron.<br /> <br /> Câu 2: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng 3.109 m đến 6.107 m có tần số tương ứng nằm trong khoảng<br /> giá trị từ<br /> A. 5,0.1014 Hz đến 1,0.1017 Hz .<br /> B. 5,1.1015 Hz đến 1,0.1017 Hz.<br /> C. 0,5.1013 Hz đến 1,0.1016 Hz .<br /> <br /> D. 1,0.1016 Hz đến 5,0.1017 Hz .<br /> <br /> Câu 3: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung<br /> <br /> <br /> <br /> C  31,8F . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL  100 cos100t   . Biểu thức cường độ<br /> 6<br /> <br /> dòng điện qua mạch có dạng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. i  0,5 cos100t   (A).<br /> B. i  0,5 cos100t   (A).<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. i  cos100t   (A).<br /> D. i  cos100t   (A).<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 4: Hai điện tích q1, q2 đẩy nhau. Khẳng định nào đúng?<br /> A. q1>0, q2 0, q1 0.<br /> D. q1.q2 <br /> Câu 23: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa<br /> năng đến vị trí:<br /> A. DCA 20 m.<br /> B. ACA 20 m.<br /> C. ACA 200 m.<br /> D. DCA 200 m.<br /> Câu 24: O là nguồn phát sóng âm đẳng hướng. Năng lượng truyền âm đi không bị môi trường hấp thụ. Biết<br /> cường độ âm tại một điểm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ nguồn âm đến điểm ấy. Mức cường độ<br /> âm tại hai điểm A, B trên nửa đường thẳng Ox lần lượt là LA  60 dB và LB  40 dB, Mức cường độ âm tại<br /> trung điểm M của AB xấp xỉ:<br /> A. 38,4 dB<br /> B. 50,0 dB<br /> C. 45,2 dB<br /> D. 56,5 dB<br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?<br /> A. Trong các trạng thái dừng , động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.<br /> B. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.<br /> C. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất.<br /> D. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.<br /> Câu 26: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vòng/dây, điện trở không đángkể,<br /> quay với tốc độ 50 vòng/dây quanh một trục đi qua tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt trong từ<br /> trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông<br /> góc với B . Suất điện động xuất hiện trong cuộn dây có biểu thức:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. e  170sin(100 t  )(V )<br /> B. e  170sin(100 t  )(V )<br /> 2<br /> 2<br /> e<br /> <br /> 170sin100<br /> <br /> t<br /> (<br /> V<br /> )<br /> e<br /> <br /> 170<br /> c<br /> os100<br /> <br /> t<br /> (<br /> V<br /> )<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 27: Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br /> A. vôn kế<br /> B. ampe kế.<br /> C. công tơ điện..<br /> D. tĩnh điện kế.<br /> Câu 28: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của<br /> electron quang điện khi đến anot gấp 1,5 lần tốc độ cực đại khi mới rời catot. Xác định hiệu điện thế hãm<br /> A. 4,0V<br /> B. 1,0V<br /> C. 2,5V<br /> D. 1,6V<br /> Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:<br /> g<br /> l<br /> k<br /> m<br /> A. T  2<br /> B. T  2<br /> C. T  2<br /> D. T  2<br /> g<br /> l<br /> m<br /> k<br /> Câu 30: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 =<br /> 220V. Cuộn thứ cấp nối với 10 bóng đèn giống nhau có kí hiệu 12V – 11W mắc song song. Biết các bóng đèn<br /> sáng bình thường và hiệu suất của máy biến áp 100%. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là:<br /> A. 1,0A<br /> B. 1,5A<br /> C. 0,25A<br /> D. 0,5A<br /> Câu 31: Chọn phát biểu sai.<br /> A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng khác nhau.<br /> B. Ánh sáng màu xanh cũng có thể là tập hợp của vô số ánh sáng đon sắc có bước sóng khác nhau.<br /> C. Hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn luôn là ánh sáng trắng.<br /> D. Tập hợp hai loại ánh sáng đơn sắc khác nhau không cho ta ánh sáng trắng.<br /> Trang 3/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 402<br /> <br /> Câu 32: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình<br /> điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa<br /> – ra – đây F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là<br /> A. 6 A<br /> B. 5 A<br /> C. 0,5 A<br /> D. 4 A<br /> Câu 33: Mỗi phân hạch của hạt nhân<br /> <br /> U bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185 MeV. Một lò phản<br /> <br /> 235<br /> 92<br /> 235<br /> 92<br /> <br /> ứng công suất 100 MW dùng nhiên liệu<br /> A. 3 kg.<br /> B. 2 kg.<br /> <br /> U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?<br /> C. 1 kg.<br /> D. 0,5 kg.<br /> Câu 34: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1  1, 2s , con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì<br /> T2  1, 6s . Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1  l2 là:<br /> A. 0,4s<br /> B. 2s<br /> C. 2,8s<br /> D. 4s<br /> Câu 35: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là :<br /> A. 0,5672µm<br /> B. 0,0913µm<br /> C. 0,122µm<br /> D. 0,0656µm<br /> Câu 36: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1<br /> đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I<br /> . Khoảng cách AO bằng:<br /> 3<br /> 2<br /> A. AC/2<br /> B. AC/3<br /> C. AC<br /> D. AC<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 37: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cảm có độ tự cảm 25/(2882) (H).<br /> Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Để có thể bắt được dải sóng bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện<br /> dung biến thiên trong khoảng nào?<br /> A. 3 pF – 8 pF.<br /> B. 3,2 nF – 80 nF<br /> C. 3 pF – 80 pF.<br /> D. 3,2 pF – 80 pF.<br /> Câu 38: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36cm cho ảnh A’B’ bằng 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> AB, Khoảng cách vật và ảnh<br /> <br /> là:<br /> A. 18cm.<br /> B. 72cm.<br /> C. 36cm.<br /> D. 54cm.<br /> Câu 39: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí<br /> cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp<br /> nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường là g.<br /> Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là<br /> 3mg<br /> 2mg<br /> 3mg<br /> mg<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> k<br /> k<br /> 2k<br /> k<br /> Câu 40: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng<br /> lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này<br /> theo thứ tự tính bền vững giảm dần là<br /> A. X, Y, Z.<br /> B. Y, Z, X.<br /> C. Y, X, Z.<br /> D. Z, X, Y.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 402<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2