Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 2 Tư Nghĩa
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 2 Tư Nghĩa tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 2 Tư Nghĩa
- SỞ GDĐT QUANG NGAI ̉ ̃ ĐỀ THI MINH HỌA TRƯƠNG THPT SÔ 2 T ̀ ́ Ư NGHIA NĂM HOC: 2017 2018 ̃ ̣ MÔN: VÂT LÝ ̣ Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Tần số góc của vật là A. ω. B. A. C. ωt + f. D. f. Câu 2: Con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó A. biên độ dao động của con lắc tăng. B. chu kì dao động của con lắc giảm. C. tần số dao động của con lắc giảm. D. năng lượng dao động của con lắc tăng. Câu 4: Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là A. 113 mJ. B. 225 mJ. C. 169 mJ. D. 57 mJ. Câu 5: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 98 cm. C. 99 cm. D. 100 cm. Câu 6: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên k 0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 0,8l0 và l2 = 0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là A. 1/3 s; 4,5 cm. B. 1/3 s; 7,5 cm. C. 0,1 s; 7,5 cm. D. 0,1 s; 4,5 cm. Câu 7: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ. Câu 8: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng. B. Biên độ sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số của sóng. 1
- Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là A. 0,64 cm. B. 0,56 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm. Câu 10: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm đi 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10–12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 89 dB. B. 98 dB. C. 107 dB. D. 102 dB. Câu 11: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33. B. 35. C. 15. D. 25. Câu 12: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2). Hiệu số nhận giá trị là A. π. B. –0,5π. C. 0. D. 0,5π. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p là số cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây, tần số dòng điện phát ra là n 60 f .p f = .p 60 n A. . B. f = 60np. C. f = np. D. . Câu 14: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải k A. giảm điện áp k lần. B. tăng điện áp lần. k C. giảm điện áp lần. D. tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần. Câu 15: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là ; bằng A. B. C. D. Câu 16: Cho một đoạn mạch R, C nối tiếp có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. B.
- C. D. Câu 17: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp V, thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 18: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 100. B. 70. C. 50. D. 160. Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch , khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax= 93,75 W. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện C (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là A. 75 V. B. 120 V. C. 90 V. D. Câu 20: Sóng điện từ A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 21: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 0,2C1. B. 0,2C1. C. 5C1. D. C1. Câu 22: Khi một điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được công là 10 J, khi điện tích này dịch chuyển tạo với chiều đường sức góc 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. B. C. D. 3
- Câu 23: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích đó. B. độ lớn diện tích thử. C. hằng số điện môi của môi trường. D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. Câu 24: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là A. 10 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 30 V. Câu 25: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là , điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là A. 10 V. B. 12 V. C. 2 V. D. 24 V. Câu 26: Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ A. không đổi. B. tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới. C. giảm dần. D. tăng dần và có thể lớn hơn góc tới. Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 22V. D. 16V. Câu 28: Đặc điểm của tia tử ngoại là A. không truyền được trong chân không. B. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 29: Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau? A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia hồng ngoại Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song qua lăng kính thì chùm tia ló là chùm phân kì gồm nhiều chùm sáng song song có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, bức xạ chiếu vào khe F có 3 thành phần đơn sắc λ1 = 400nm, λ2 = 560 nm, λ3 = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe F 1, F2 đến màn là 2 m. Trên màn có
- những vị trí mà ở đó các bức xạ cho vân tối, cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,94 mm. B. 2,50 mm. C. 5,04 mm. D. 3,60 mm. Câu 32: Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên. B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không. Câu 33: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ A. hóa năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. cơ năng. Câu 34: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng của các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là A. 1/4. B. 1/8. C. 1/2. D. 1/16. Câu 35: Giới hạn quang điện của đồng là λo = 0,3 μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là A. 6,265.10–19 J. B. 8,526.10–19 J. C. 8,625.10–19 J. D. 6,625.10–19 J. Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân: Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,0091u, 0,0024u, 0,0304u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 200 MeV. B. 204 MeV. C. 17,6 MeV. D. 15,9 MeV. Câu 37: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn. C. Đều là phản ứng có để điều khiển được. D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao. Câu 38: Bắn một notron có động năng Wn = 2 MeV vào hạt nhân 6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc với nhau và hướng của hạt α hợp với hướng của hạt neutron ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Động năng của hạt T sinh ra có giá trị gần đúng là A. 0,5 MeV. B. 1,5 MeV. C. 0,8 MeV. D. 1,2 MeV. 5
- Câu 39: Poloni là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày đem mẫu phóng xạ đó ra cân thì có mẫu đó có khối lượng là A. 52,5g. B. 157,5g. C. 207g. D. 210g. Câu 40: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp kilô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạc tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy N A = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là A. 18,6 ngày. B. 21,6 ngày. C. 20,1 ngày. D. 19,9 ngày. Hết
- SỞ GDĐT QUANG NGAI ̉ ̃ ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA TRƯƠNG THPT SÔ 2 T ̀ ́ Ư NGHIA NĂM HOC: 2017 2018 ̃ ̣ MÔN: VÂT LÝ ̣ 1A 2B 3C 4C 5D 6A 7C 8D 9B 10D 11A 12B 13C 14B 15B 16A 17B 18B 19B 20D 21C 22C 23B 24D 25B 26B 27B 28D 29C 30D 31B 32A 33C 34B 35D 36C 37A 38A 39C 40B 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn