intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019<br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề<br /> Đề thi gồm: 04 trang<br /> <br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay chiều?<br /> A. cường độ dòng điện tức thời có độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ<br /> B. điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời<br /> C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa<br /> D. cường độ dòng điện cực đại bằng<br /> lần cường độ dòng điện hiệu dụng<br /> Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là:<br /> A. 3cm<br /> B. 6cm<br /> C. 12cm<br /> D. 9cm<br /> Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo vận<br /> tốc là<br /> A. Đường thẳng<br /> B. Đoạn thẳng<br /> C. Đường tròn<br /> D. Đường Elip<br /> Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(5πt + π/6) (cm). Thời điểm t1 chất<br /> điểm có li độ 3 3cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1 (s).<br /> A. 3cm<br /> <br /> B. 3 2 cm<br /> <br /> C. 6cm<br /> <br /> D. 3 3 cm<br /> <br /> Câu 5: Khi nối vào ngồn điện E,r điện trở có giá trị là 2Ω hoặc là 18Ω thì công suất toả nhiệt của mạch<br /> ngoài đều bằng nhau. Tính điện trở trong r của nguồn điện?<br /> A. r = 6Ω<br /> B. r = 8Ω<br /> C. r = 3Ω<br /> D. r = 10Ω<br /> Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2<br /> khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Vân sáng thứ 3 tính từ vân<br /> sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :<br /> A. 1,66mm<br /> B. 1,92mm<br /> C. 6,48mm<br /> D. 1,20mm<br /> <br /> 5<br /> Câu 7: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 4cos(t - ); x2 = 4cos(t +<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> ); x3 = 4cos(t - ). Dao động tổng hợp của chúng có dạng?<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x3 = 4cos(t+ )<br /> B. x3 = 4cos(t - )<br /> C. x3 = 4cos(t - ) D. x3 = 4cos(t + )<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 8: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động<br /> riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0.<br /> I<br /> Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> A. U 0 .<br /> B.<br /> C. U 0 .<br /> D.<br /> U0 .<br /> U0 .<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 9: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 3 lần. Biết vật cách<br /> thấu kính 40cm.Tiêu cự của thấu kính là :<br /> A. -20cm<br /> B. -30cm<br /> C. 20cm<br /> D. 30cm<br /> Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. i <br /> <br /> uC<br /> .<br /> ZC<br /> <br /> B. i <br /> <br /> u<br /> .<br /> Z<br /> <br /> C. i <br /> <br /> uR<br /> .<br /> R<br /> <br /> D. i <br /> <br /> uL<br /> .<br /> ZL<br /> <br /> Câu 11: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?<br /> A. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.<br /> B. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.<br /> C. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.<br /> Câu 12: Bước sóng là:<br /> A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động<br /> B. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm<br /> C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng một thời<br /> điểm<br /> D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1s<br /> Câu 13: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. siêu âm có thể truyền được trong chân không B. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn<br /> C. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản<br /> D. siêu âm có tần số lơn hơn 20kHz<br /> Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện<br /> được xác dịnh bởi biểu thức<br /> A. Uo = U0R + U0L + U0C.<br /> C. U = UR + UL + UC.<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. U  U 2R  U L  U C  .<br /> D. u = u R + uL + u C.<br /> <br /> Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t  vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 mắc<br /> nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng<br /> <br /> 2<br /> . Dung kháng của tụ bằng<br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> C. 10 <br /> D. 10 3<br /> 3<br /> Câu 16: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:<br /> A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.<br /> B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.<br /> C. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.<br /> D. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.<br /> Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên<br /> đường nối tâm hai sóng bằng bao nhiêu:<br /> A. Bằng một bước sóng<br /> B. Bằng một nửa bước sóng<br /> C. Bằng một phần tư bước sóng<br /> D. Bằng hai lần bước sóng<br /> Câu 18: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi<br /> 2<br /> L<br /> C<br /> A. T  2<br /> B. T <br /> C. T  2<br /> D. T  2 LC.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> C<br /> L<br /> LC<br /> <br /> A. 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 19: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?<br /> A. Tia Rơnghen.<br /> B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.<br /> D. Tia tử ngoại.<br /> Câu 20: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều.<br /> Mạch có hiện tượng cộng hưởng thì<br /> 1<br /> L<br /> A. LC  2<br /> B. LC  2<br /> C. R  LC2<br /> D. R 2 <br /> <br /> C<br /> Câu 21: Chọn câu đúng:<br /> A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.<br /> B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.<br /> C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.<br /> D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.<br /> Câu 22: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ của sóng tới là 2cm. Tại một điểm cách một nút<br /> một khoảng λ/6 thì biên độ dao động của phần từ trên dây là<br /> A. 2cm<br /> B. 2 2cm<br /> C. 1cm<br /> D. 2 3cm<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 23: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của<br /> lực đàn hồi vào li độ của vật có dạng<br /> A. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ.<br /> B. Đường tròn<br /> C. Đường thẳng không qua gốc tọa độ<br /> D. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ<br /> Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox<br /> quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. F  kx 2 .<br /> <br /> B. F = kx.<br /> <br /> C. F = -kx.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. F   kx .<br /> <br /> Câu 25: Hai khe của thí nghiện I-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,4μm≤ λ≤ 0,75μm) Với D<br /> =2m; a = 1mm . Ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những ánh<br /> sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó<br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> 2<br /> Câu 26: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm<br /> ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 30 0 và có độ lớn 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm<br /> đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong<br /> thời gian từ trường biến đổi là:<br /> A. 4.10-4 (V).<br /> B. 3,46.10-4 (V).<br /> C. 4 (mV).<br /> D. 0,2 (mV).<br /> Câu 27: Một mạch dao động LC có năng lượng 3, 6.105 J và điện dung của tụ điện C là 5 F . Tìm năng<br /> lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.<br /> A. 105 J.<br /> B. 2,6 J.<br /> C. 2, 6.105 J.<br /> D. 4, 6.105 J.<br /> Câu 28: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động<br /> điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A<br /> và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:<br /> A. 40m/s<br /> B. 10m/s<br /> C. 20m/s<br /> D. 5m/s<br /> Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp<br /> hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn<br /> thứ cấp để hở là:<br /> A. 44 V<br /> B. 10 V<br /> C. 110 V<br /> D. 440 V<br /> Câu 30: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về<br /> quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.<br /> B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.<br /> C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.<br /> D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.<br /> Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm<br /> 103<br /> 1<br /> thuần có L =<br /> (H), tụ điện có C =<br /> (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là<br /> 2<br /> 10<br /> <br /> u L  20 2 cos(100t  ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. u  40cos(100t  ) (V)<br /> B. u  40cos(100t  ) (V).<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. u  40 2 cos(100t  ) (V).<br /> D. u  40 2 cos(100t  ) (V).<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 32: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F =<br /> 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r<br /> = 30cm trong chân không:<br /> A. 2.104 V/m<br /> B. 5.104 V/m<br /> C. 3.104 V/m<br /> D. 4.104 V/m<br /> Câu 33: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C theo thứ tự. Nếu đặt tại A một nguồn âm thì mức cường độ âm<br /> tại B và C lần lượt là 80 dB và 60 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Khi nguồn đặt tại B thì mức<br /> cường độ âm tại C xấp xỉ bằng<br /> A. 60 dB<br /> B. 79,5 dB<br /> C. 65,7 dB<br /> D. 60,9 dB<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, C và cuôn<br /> dây thuần cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu L đạt giá trị cực đại và bằng<br /> 100V, khi đó điện áp 2 đầu tụ bằng 36V. Giá trị hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là:<br /> A. 80V<br /> B. 136V<br /> C. 48V<br /> D. 64V<br /> Câu 35: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong<br /> mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q 2 với: 4q12  q22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời<br /> điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9 C và 6<br /> mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng<br /> A. 4 mA.<br /> B. 10 mA.<br /> C. 6 mA.<br /> D. 8 mA.<br /> Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A = 4 cm. Biết khối lượng của vật m =<br /> 100 g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn không nhỏ hơn 2 N là<br /> 2T<br /> . Lấy 2  10 . Chu kì dao động bằng<br /> 3<br /> <br /> A. 0,26 s<br /> B. 0,15 s.<br /> C. 0,28 s<br /> D. 0,2 s.<br /> Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi<br /> chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo<br /> một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = cm thì có vận tốc 40 cm/s;<br /> còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON =<br /> <br /> cm. Vận tốc cực đại của vật bằng<br /> <br /> A. 40 cm/s<br /> B. 50 cm/s<br /> C. 80 cm/s<br /> D. 60 cm/s<br /> Câu 38: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:<br /> u1  u 2  a cos 40t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt<br /> nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5<br /> điểm dao dộng với biên độ cực đại là:<br /> A. 6,78 cm.<br /> B. 9,25 cm.<br /> C. 4,5 cm.<br /> D. 10,06 cm.<br /> Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng<br /> 1 = 0,6  m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại<br /> vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là:<br /> A. 0,57  m.<br /> B. 0,60  m.<br /> C. 0,54  m.<br /> D. 0,67  m.<br /> Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai<br /> đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa<br /> hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB, uAM, uMB, được<br /> biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường<br /> độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(ωt) A.<br /> Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần<br /> lượt là<br /> A. 90,18 W và 53,33 W.<br /> B. 82,06 W và 40,25 W.<br /> C. 98,62 W và 56,94 W.<br /> D. 139,47 W và 80,52 W.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1