Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Bạch Đằng
lượt xem 0
download
Sau đây là đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn "Toán - Trường THPT Bạch Đằng". Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Bạch Đằng
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG Môn : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 3mx 1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 x 1 6sin x cos 2 x . 2 x3 2 ln x Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I dx . 1 x2 Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 52 x 1 6.5x 1 0 . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 4;1;3 và đường x 1 y 1 z 3 thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với 2 1 3 đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB 27 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AC a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , mặt phẳng SAB tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4 , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ADB có phương trình x y 2 0 , điểm M 4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB . x 3 xy x y 2 y 5 y 4 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 y 2 x 2 y 1 x 1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu bc ca ab thức: P 3a bc 3b ca 3c ab …….Hết……….
- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a.(1,0 điểm) Vơí m=1 hàm số trở thành : y x3 3x 1 0.25 TXĐ: D R y ' 3x 2 3 , y ' 0 x 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; , đồng biến trên khoảng 1;1 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x 1 , yCD 3 , đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 1 lim y , lim y x x * Bảng biến thiên 0.25 x – -1 1 + y’ + 0 – 0 + + 3 y -1 - Đồ thị: 4 0.25 2 2 4 b.(1,0 điểm) y ' 3 x 2 3m 3 x 2 m 0.25 y ' 0 x 2 m 0 * Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt m 0 ** 0.25 Khi đó 2 điểm cực trị A m ;1 2m m , B m ;1 2m m 0.25 1 Tam giác OAB vuông tại O OA.OB 0 4m3 m 1 0 m ( TM (**) ) 0,25 2 1 Vậy m 2 2. (1,0 điểm)
- sin 2 x 1 6sin x cos 2 x (sin 2 x 6sin x) (1 cos 2 x) 0 0.25 2 sin x cos x 3 2 sin 2 x 0 0. 25 2sin x cos x 3 sin x 0 sin x 0 0. 25 sin x cos x 3(Vn) x k . Vậy nghiệm của PT là x k , k Z 0.25 (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 ln x x2 ln x 3 ln x I xdx 2 2 dx 2 2 dx 2 2 dx 1 1 x 2 1 1 x 2 1 x 0.25 2 ln x Tính J dx 0.25 1 x2 3 1 1 1 Đặt u ln x, dv 2 dx . Khi đó du dx, v x x x 2 2 1 1 Do đó J ln x 2 dx x 1 1 x 2 1 1 1 1 J ln 2 ln 2 0.25 2 x1 2 2 1 Vậy I ln 2 0.25 2 4. (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 0.25 5 x 1 52 x 1 6.5x 1 0 5.52 x 6.5 x 1 0 x 1 5 5 x 0 Vậy nghiệm của PT là x 0 và x 1 0.25 x 1 b,(0,5điểm) n C113 165 0.25 Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61 C51 .C62 135 135 9 0.25 Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 165 11 5. (1,0 điểm)
- Đường thẳng d có VTCP là ud 2;1;3 Vì P d nên P nhận ud 2;1;3 làm VTPT 0.25 Vậy PT mặt phẳng P là : 2 x 4 1 y 1 3 z 3 0 2 x y 3z 18 0 0.25 Vì B d nên B 1 2t ;1 t ; 3 3t 0.25 2 2 AB 27 AB 2 27 3 2t t 2 6 3t 27 7t 2 24t 9 0 t 3 0.25 13 10 12 3 Vậy B 7;4; 6 hoặc B ; ; t 7 7 7 7 6. (1,0 điểm) Sj Gọi K là trung điểm của AB HK AB (1) Vì SH ABC nên SH AB (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra AB SK Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc 60 giữa SK và HK và bằng SKH M a 3 B Ta có SH HK tan SKH C H 2 K A 1 1 1 a3 3 Vậy VS . ABC S ABC .SH . AB. AC.SH 0.25 3 3 2 12 Vì IH / / SB nên IH / / SAB . Do đó d I , SAB d H , SAB 0.25 Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H , SAB HM 1 1 1 16 a 3 a 3 Ta có 2 2 2 2 HM . Vậy d I , SAB 0,25 HM HK SH 3a 4 4 7. (1,0 điểm)
- A Gọi AI là phan giác trong của BAC Ta có : AID ABC BAI 0,25 E M' CAD IAD CAI K M CAI Mà BAI , nên ABC CAD AID IAD B I C D DAI cân tại D DE AI PT đường thẳng AI là : x y 5 0 0,25 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : x y 5 0 Gọi K AI MM ' K(0;5) M’(4;9) 0,25 VTCP của đường thẳng AB là AM ' 3;5 VTPT của đường thẳng AB là n 5; 3 0,25 Vậy PT đường thẳng AB là: 5 x 1 3 y 4 0 5x 3 y 7 0 x 3 xy x y 2 y 5 y 4(1) (1,0 điểm). 4 y 2 x 2 y 1 x 1(2) 0.25 xy x y 2 y 0 Đk: 4 y 2 x 2 0 y 1 0 Ta có (1) x y 3 x y y 1 4( y 1) 0 Đặt u x y , v y 1 ( u 0, v 0 ) u v Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0 u 4v(vn) 8. 0.25 Với u v ta có x 2 y 1, thay vào (2) ta được : 4 y2 2 y 3 y 1 2 y 4 y 2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 0 0.25 2 y 2 y2 2 1 0 y 2 0 4 y2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 4 y2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 2 1 0.25 y 2 ( vì 0y 1 ) 4 y2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2 9. (1,0 điểm) .
- bc bc bc bc 1 1 Vì a + b + c = 3 ta có 3a bc a(a b c) bc (a b)(a c) 2 ab a c 0,25 1 1 2 Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy ra b = c ab ac (a b)( a c) ca ca 1 1 ab ab 1 1 Tương tự và 0,25 3b ca 2 ba bc 3c ab 2 ca cb bc ca ab bc ab ca a b c 3 Suy ra P , 0,25 2(a b) 2(c a) 2(b c) 2 2 3 0,25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1. 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn