intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề thi 032)

Chia sẻ: So Mc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là đề thi thử THPT Quốc gia, năm 2015 có đáp án môn "Vật lý - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi" mã đề thi 032. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề thi 032)

  1. 1 Trường THPT Chuyên Nguyễn trãi ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Năm học 2014-2015 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 032 Câu1. (ID: 96110) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x=4cos(8πt- π/6 ) cm,t(s). Số dao động toàn phần vật thực hiện được tr ong thời gian một phút là: A.200 B.120 C.240 D.180 Câu2. (ID: 96111) Tìm phát biểu sai trong các câu sau: A. Sóng cơ là những dao động lan tuyền trong môi trường vật chất theo thời gian. B. Trong sóng cơ,pha dao động được truyền đi, còn các phần tử vật chất thì đứng nguyên tại chỗ. C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng luôn bằng một bước sóng. D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng. Câu3. (ID: 96112) Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong môi trường trường truyền âm có cường độ âm bằng 10-8W/m2.Mức cường độ âm tại M là: A.40B B.50dB C.60dB D.40dB Câu4. (ID: 96113) Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết R, C không đổi, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB = Uo cos100πt(V) ; Uo không đổi. Khi L= L1 Thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V .Khi L= L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275V , điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lúc này bằng: A.96V B.451V C.457V D.99V Câu5. (ID: 96114) Máy phát sóng điện từ dùng mạch dao động điện từ LC lý tưởng có độ tự cảm L=4mH. Điện dung C=9pF, lấy π2 =10 , tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Bước sóng của máy điện từ do máy phát ra là: A.360m B.240m C.200m D.125m >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1
  2. 2 Câu6. (ID: 96115) Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: Màu vàng, màu chàm, khi đó chùm tia khúc xạ A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ cảu chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ cảu chùm màu vàng B. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm , trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm D. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song Câu7. (ID: 96116) Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m.Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kình là r=1,325.10- 9 m.Quỹ đạo đó là: A.L B.O C.N D.M Câu8. (ID: 96117) Cho phản ứng hạt nhân: 13𝑇 + 12𝐷 → 42𝐻𝑒 + 𝑋 .Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u vaf 1u=931,5 MeV/c2. Phản ứng A.Tỏa năng lượng 15,017 MeV C. Tỏa năng lượng 17,498 MeV B. thu năng lượng 17,498 MeV D. thu năng lượng 15,017 MeV Câu9. (ID: 96118) Khi một vật dao động điều hòa thì: A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật cso độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cần bằng C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỷ lệ với bình phương biên độ D. Động năng của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu10. (ID: 96119)Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 18cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biện độ cực đại là: A.10 B.11 C.9 D.12 Câu11. (ID: 96120) Một con lắc lò so treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định , đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g.Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương ình dao động của vật có dạng x=Acos(ωt+ φ )cm,t(s) thì lực kéo về có phương trình : F=2cos(5πt - 5π/6 )N, t(s) .Lấy π2=10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5 N lần thứ 7 (tính từ lúc t=0 ) có giá trị gần đúng bằng: A.0,5623s B.0,6127s C.0,4245s D.0,3724s >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2
  3. 3 Câu12. (ID: 96121) Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có 6 cuộc dây giống nhau mắc nối tiếp, roto quay với tốc độ 1000 vòng /phút.Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2/π (mWb) .Suất diện động hiệu dụng do máy phát ra là 90 2V.Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là: A.150 B.900 C.420 D.450 Câu13. (ID: 96122) Trên một sợi dây đàn hồi đang xuất hiện sóng dừng, khi tần số là f thì trên dây có sóng dừng ứng với 7 nút sóng( 2 đầu dây là 2 nút) . Tốc độ truyền sóng không đổi bằng 1,2m/s, để trên dây có sóng dừng với 7 nút sóng (một đầu dây là nút, một đầu dây là bụng ) thì phải tăng tần số thêm 2Hz. Chiều dài sợi dây là: A.240cm B.120cm C.150cm D.200cm Câu14. (ID: 96123) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường , vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi Câu15. (ID: 96124) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,7µm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,0mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D=1,5m.Tại điểm M trên miền giao thoa cách vân sáng trung tâm ( chính giữa ) một khoảng 4,725 mm có vân tối thứ A.4 B.6 C.2 D.5 Câu16. (ID: 96125) Một chất phóng xạ 210 84 Po có chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất, sau thời gian t ngày thì số protpn có trong mẫu phóng xạ là N1.Tiếp theo sau đó ∆t thì số nowtron có trọng mẫu phóng xạ còn lại là N2. Niết N1=1,158N2.Giá trị của ∆t gần đúng bằng: A.140 ngày B.130 ngày C.120 ngày D.110 ngày Câu17. (ID: 96126) Một con lắc lò xo có độ cứng 10N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật nặng khối lượng 100g như hình vẽ.Ban đầu vaatj ở vị trí lò xo không bị biến dạng ( vị trí O) .Phần mặt phẳng ngang OB có hệ số ma sát bằng 0,1. Phần còn lại cảu mặt phẳng không có ma sát .Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục lò lo để lò xo dãn một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động và luôn tiếp xúc với mặt phẳng ngang.Độ lớn lực đàn hồi ngay tại vị trí vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 là: A.0,79876N B.0,79765N C.0,79878N D.0,80000N >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3
  4. 4 Câu18. (ID: 96127) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngựợc pha là 4cm .Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.2m/s B.8m/s C.4m/s D6m/s Câu19. (ID: 96128) Trong một thí nghiệm Y-âng về dao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2.5m.Hai điểm M,N trên miền giao thoa ở về hai phía vân sáng trung tâm O, cách vân sáng trung tâm O các đoạn tương ứng OM=5mm ,ON = 6,875mm. Số vân sáng vân tối trên đoạn MN là: A.9 vân sáng, 10 vân tối C.10 vân sáng, 9 vân tối B.10 vân sáng, 10 vân tối D.9 vân sáng, 8 vân tối Câu20. (ID: 96129) Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R=50Ω , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100 2cos(100πt-π/6) V.Công suất của đoạn mạch là: A.300W B.100W C.200W D.400W Câu21. (ID: 96130) Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ điện, C thay đổi dược,R và L không đổi.Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB=U0cosωt (V) ; Uo,ω không đổi. Khi C=C1 thì điện áp trong mạch là α.Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 2U1, khi đó góc lệch pha giữa điện áp uAB và cường độ dòng điện trong mạch là β, với α + β =900.Hệ số công suất của đoạn mạch AM khi C=C1 là: A.0,7 B.0,9 C.0,8 D.0,6 Câu22. (ID: 96131) Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng λ , xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, MN = 10 λ/3 ( M gần nguồn sóng hơn N ) , coi biện độ sóng không đổi.Biết phương trình truyền sóng tại M có dạng uM=3cos(10t)cm.Vào thời điểm t, tốc độ của phân tử vật chất tại M là 30cm/s thì tốc độ của phân tử vật chất tại N là: A.15 3 cm/s B.15 2cm/s C.15cm/s D.30cm/s Câu23. (ID: 96132) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng: A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt , đứt quãng. B. Chùm ánh sáng là dòng hạt , mỗi hạt là một photon C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon D. Photon có thể đứng yên hoặc chuyển động 4
  5. 5 Câu24. (ID: 96133) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng.Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động bằng 67,5mJ .Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,75 N.Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí lực có dộ lớn đàn hồi bằng 3N là ∆t1, khoảng thời gian bị nén trong một chu kỳ là ∆t2 với ∆t2 =2∆t1.Lấy π2=10. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ có giá trị gần đúng bằng : A.0,182s B.0,293s C.0,346s D.0,212s Câu25. (ID: 96134) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200cos (100πt+π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=cos(100πt+2π/3) V. Điện trở R có giá trị: 100 3 A.100 3Ω B. 200 3Ω C.200Ω D. Ω 3 Câu26. (ID: 96135) Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộc dây thuần cảm.Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3 mA.Độ tự cảm của cuộn dây là: A.70mH B.60mH C.50mH D.40mH Câu27. (ID: 96136) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox với tần số 6Hz, vật nặng có khối lượng 100g, lấy π2=10.Độ cứng của lò xo là: A.124N/m B.150N/m C.135N/m D. 144N/m Câu28. (ID: 96137) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên một đoạn thẳng có chiều dai 8cm.Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly độ x=-2cm và có vận tốc v=20π 3cm/s.Phương trình dao động cảu vật là: A.x=4cos(10πt-2π/3)cm C. x=8cos(10πt-2π/3)cm B. x=8cos(20πt-π/3)cm D. x=4cos(20πt+2π/3)cm Câu29. (ID: 96138) Chiếu một chùm bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,25µm vào bề mặt một tấm voonfram có công thoát electron 4,5eV.Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A.4,06.105m/s B. 3,72.105m/s C. 1,24.105m/s D. 4,81.105m/s Câu30. (ID: 96139) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với vận tốc lớn nhất 40πcm/s, gia tốc lớn nhất là 200π2 cm/s2.Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất từ vị trí có vận tốc v1=20πcm/s đến vị trí có vận tốc v2=-20 2π cm/s là: A.107,87cm/s C.76,28cm/s B.40,98cm/s D.100,24cm/s 5
  6. 6 Câu31. (ID: 96140) Điện năng được truyền từ một nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha, khi điện áp hiệu dung ở nơi phát điện là 10kV thì độ sụt áp trên đường dây bằng 200V.Biết rằng công suất tạ nơi tiêu thụ luôn không đổi, cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp trên đường dây. Để công suất hao phí giảm 400 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát lên tới giá trị gần giá trị nào nhất sau đây A.196kV B.185kV C.178kV D.152kV Câu32. (ID: 96141) Cho hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm S1 ,S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, phương trình truyền sóng tại mỗi nguồn là u1=u2=2cos(40πt)cm.Một điểm M trên mặt nước trong miền giao thoa của hai sóng , MS1=4,2cm vàMS2=9cm.Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 32cm/s.Giữa nguyên tần số f và các vị trí M, S1.Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1 S2. Chiều ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A.0,36cm B.0,83cm C.0,6cm D.0,42cm Câu33. (ID: 96142) Một khung dây quay đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay.Từ thông qua cuộn dây có biểu thức Φ = 0,6/π cos(160πt+π/6 ) Wb. Suất điện động trong khung dây có phương trình: A.c=96sin(160πt+π/6)V C. c=48sin(160πt-π/6)V B. c=96cos(160πt+π/6)V D. c=9,6cos(160πt+π/6)V Câu34. (ID: 96143) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có chu kỳ T .Tại thời điểm vật có độ lớn vận tốc bằng 45cm/s thì có độ lớn gia tốc 6m/s2.Khoảng thời gian độ lớn vận tốc không vượt quá 45cm/s trong một chu kỳ ∆t1. Khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 6m/s2.Trong một chu kỳ ∆t2 với ∆t1=0,694∆t2. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: A.47,75cm/s B.46,25cm/s C.48,45cm/s D.49,25cm/s Câu35. (ID: 96144) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x=4cos( 10πt – π/6 ) cm,t (s) , gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật.Phát biểu nào sau đây đúng: A. Vận tốc lớn nhất của vật là 40cm/s B. Tại thời điểm ban đầu t=0 vật có ly độ x=2 3cm và đang giảm C. Tại thời điểm t=0,05s vật có ly độ x=2cm và đang giảm D. Khi vật đi từ vị trí có li độ x=3cm về vị trí cân bằng thì vật chuyện động chậm dần Câu36. (ID: 96145) Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=200Ω và cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp.Điện dung C không đổi, độ tự cảm L thay đổi được.Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB=Uocos 100πt(V) ;U0 không đổi. Khi L=L1=1,88/π (H) thì góc lệch pha giữa điện áp uMB và uAB đạt giá trị lớn nhất.Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị lớn nhất thì độ tự cảm L gần giá trị nào nhất sau đây? A.1,98H B.2,1H C.2,4H D.1,86H 6
  7. 7 Câu37. (ID: 96146) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.Biết rằng khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng tới màn quan sát là 2,4m và khoảng vân đo được bằng 1,2mm.Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư thì hiệu đường đi từ M tới hai khe sáng đó có độ lớn bằng: A.1,25µm B. 1,75µm C.1,5 µm D.2,25 µm Câu38. (ID: 96147) Một con lắc đơn treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, con lăc dao động điều hòa, trong thời gian ∆t con lắc thực hiện được 200 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng a thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian ∆t con lắc thực hiện được 160 dao động toàn phần.Cho thang máy đi lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng 11 với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 𝑎 thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian ∆t con lắc 9 thực hiện được số dao động toàn phần là: A.200 B.240 C.190 D.160 Câu39. (ID: 96148) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox.Vecto gia tốc của chất điểm có: A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên , chiều luôn hướng ra biên B. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng hướng với vecto vận tốc. C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ , chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu40. (ID: 96149) Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình tương ứng là x1= A1cos(ωt+ φ1) cm và x2= A2cos(ωt+ φ2) cm.Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x=Acos(ωt+ φ)cm. Đồ thị biểu diễn phương trình x và x1 như hình vẽ.Phương trình dao động thành phần x2 là : A.x2=2 3cos(πt-π/6)cm C. x2=2cos(2πt-π/6)cm B. x2=6cos(πt+π/6)cm D.x2=2 3cos(2πt+π/3)cm Câu41. (ID: 96150) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng là 6m/s, tần số sóng có giá trị từ 20Hz đến 30Hz.Hai điểm M và N trên dây cách nhau 28cm, phân tử vật chất tại M và phân tử vật chất tại N luôn dao động lệch pha nhau π/3 .Tần số sóng có giá trị là: A.20Hz B.25 Hz C .24 Hz D.28 Hz Câu42. (ID: 96151) Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp không đổi 25V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A.Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch mộtđiện áp xoay chiều uAB=U0cos(ωt+φ) (V); U0;ω không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch có đồ thị như hình vẽ.Tại thời điểm t=1/240 (s) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần bằng uL= -75V lần đầu tiên.Phương trình điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: 7
  8. 8 A.u=200cos(100πt-5π/6) V C. u=100cos(120πt-π/2) V B. u=200 2cos(110πt+π/3) V D. u=100 2cos(120πt-5π/6) V Câu43. (ID: 96152) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R =100 2Ω , cuộn cảm thuần L= 5/3π (H) và tụ điện C=5.10-4/6π (F) mắc nối tieepsBor qua điện trở các cuộn dây của máy phát và điên trở dây nối.Máy phát có số cặp cực không đổi, tốc độ quay cảu rôt thay đổi được .Khi tốc độ quay cảu roto bằng n (vòng/phút ) thì công suất cảu mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W.Khi tốc độ quay của rôto bằng 2n (vòng/ phút ) thì công suất cảu mạch là: A.136W C.148W D.126W B.125W Câu44. (ID: 96153) Pooloni 210 206 84 𝑃𝑜 đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì 82 𝑃𝑏 .Hạt α sinh ra có động năng Kα= 5.768 MeV .Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó.Năng lượng mà mỗi phân rã tỏa ra là: A.6,659MeV B. 5,880MeV C.4,275MeV D.9,255MeV Câu45. (ID: 96154) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng laf1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứ hai khe sáng đến màn quan sát là 2m.Trong hệ vân trên màn quan sát, vị trí vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm.Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A.0,6µm B.0,5 µm C.0,7 µm D.0,4 µm Câu46. (ID: 96155) Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tương ứng là bước song cuả bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ , ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại .Xắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần: A. λ4 , λ3, λ2 , λ1 B. λ1, λ4, λ3, λ2 C. λ1, λ3, λ2, λ4 D. λ2, λ3, λ4, λ1 Câu47. (ID: 96156) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn xắc bước sóng λ1 và λ2 thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cảu bức xạ λ1 và 6 vân sáng cảu bức xạ λ2 .Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng λ2 và λ3 thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng cảu bức xạ λ2 và 5 vân sáng của bức xạ λ3. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng λ1 và λ3 thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có: A. 10 vân sáng của bức xạ λ1 và 8 vân sáng của bức xạ λ3 B. 9 vân sáng của bức xạ λ1 và 20 vân sáng của bức xạ λ3 C. 8 vân sáng của bức xạ λ1 và 17 vân sáng của bức xạ λ3 D. 7 vân sáng của bức xạ λ1 và 16 vân sáng của bức xạ λ3 8
  9. 9 Câu48. (ID: 96157) Khi nguyên tử hidro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-long tương tác giữa electron và hạt nhân là F1; khi ở trạng thái dừng thứ m thì lực tương tác đó là F2, với m, n nhỏ hơn 6.Biết F1=0,4096 F2.Gọi ro là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản .Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo A.tăng 5ro B. tăng 11ro C. giảm 9ro D. giảm 21ro Câu49. (ID: 96158) Một hạt chuyển động với tốc độ 1,8.105km/s thì theo thuyết tương đối nó có năng lượng nghỉ gấp mấy lần động năng của nó: A.4 lần B.2,5 lần C.3 lần D. 1,5 lần Câu50. (ID: 96159) Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm.Ban đầu , tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân tối thứ 4 .Di chuyển từ từ màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân sáng bậc 5.Bước sóng λ có giá trị là: A.0,60µm B.0,50 µm C.0,70 µm D.0,64 µm LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1p là n=ft=4.60=240 =>Đáp án C Câu 2:=>Đáp án C Câu 3:Mức cường độ âm tại M =>Đáp án D Câu 4=>Đáp án D Câu 5Chu kỳ dao động Bước sóng của máy điện từ do máy phát ra là: 9
  10. 10 =>Đáp án A Câu 6=>Đáp án A Câu 7Hệ quả bo => quỹ đạo O =>Đáp án B Câu 8:Năng lượng của phản ứng =>Đáp án C Câu 9:=>Đáp án D Câu 10:Vì hai nguồn dao động cùng pha =>Đáp án B Câu 11:=>Đáp án B Câu 12: Tần số góc Số vòng dây ở mỗi cuộn của phản ứng 10
  11. 11 =>Đáp án A Câu 13:Khi tần số là f1 thì trên dây có sóng dừng với 7 nút sóng (2 đầu dây là 2 nút ) => k1=6 Khi f2= f1+2 trên dây có 7 nút sóng với 1 đầu bụng 1 đâu nút => k2=7 thay f1=3Hz vào (1) => l=120cm =>Đáp án B Câu 14:=>Đáp án D Câu 15:Khoảng vân Tỉ số Tại M là vân tối thứ 5 =>Đáp án D Câu 16:=>Đáp án D 11
  12. 12 Câu 17=>Đáp án A Câu 18: Vận tốc truyền sóng trên dây: =>Đáp án C Câu 19:Khoảng vân =1,25mm Tỉ số => Tại M là vân sáng bậc 4 => Tại N là vân tối bậc 6 Vì M, N nằm ở hai bên vân sáng trung tâm nên =>Đáp án B Câu 20:Công suất của đoạn mạch là: =>Đáp án C Câu 21=>Đáp án D Câu 22=>Đáp án C Câu 23 =>Đáp án D Cau 24 =>Đáp án B 12
  13. 13 Câu 25 =>Đáp án A Câu 26:Năng lượng điện từ trường trong mạch dao động =>Đáp án D Câu 27:Tần số dao động =>Đáp án D Câu 28:Giả sử vật dao động với phương trình Biên độ Công thức độc lập thời gian Tại t=0 => PT x=4cos(10πt-2π/3)cm =>Đáp án A 13
  14. 14 Câu 29: Công thức =>Đáp án A a max 200 2 w   5rad / s  A  8cm. Câu 30: Ta có: vmax 40 khoảng thời gian ngắn nhất từ vị trí có vận tốc v1=20πcm/s đến vị trí có vận tốc v2=-20 2π cm/s chính là khoảng thời gian ngắn nhấtvật đi từ vị trí x1 = 4 3 cm đến vị trí x2 = 4 2 cm. =>t = 5T/24 = 1/12s. =>Quãng đường vật đi được là: S = 8  4 3  8  4 2  3,41cm S 3,41 v   40,98cm / s =>Tốc độ trung bình của vật là: t 1 / 12 =>Đáp án B. U  0,02 Câu 31: Ta có: U U IR UIR PR P   2  2  Lại có: U U U U P P  0,02  P  50P => P Công suất hao phí giảm 400 lần P I 2R I P'   I ' R  2   20 400 400 I' P P'  => 20000 Do công suất tại nới tiêu thụ không đổi nên: 14
  15. 15 P P P'P'  P  P  P'  P 20000 50  P'  0,98005P I  U ' I '  0,98005UI  U '  0,98005U .  0,98005.10.10 3.20  196010V I' =>Đáp án A. v 32    1,6cm. Câu 32: Ta có: f 20 Tại thời điểm ban đầu ta có: d 2M  d1M  9  4,2  4,8cm  3 Để M nằm trên đường cực tiểu giao thoa gần nhất theo chiều ra xa thì: d 2 M '  d1M  (k  0,5)  d 2 M '  4,2  1,6(k  0,5) => k - 0,5 nhỏ nhất và k - 0,5 > 3 => k = 4 => d 2M '  4,2  1,6(4  0,5)  d 2M '  9,8cm. Xét MS1 S 2 ta có: MS 2  MS1  S1 .S 2  2.MS1 .S1 .S 2 . cos( MS1 S 2 ) 2 2 2 MS1  S1 .S 2  MS 2 2 2 2  cos( MS1 S 2 )   0,8 2.MS1 .S1 .S 2 Sau khi S 2 di chuyển ra xa S 1 xét MS1 S 2moi ta được: MS 2 moi  MS1  S1 .S 2 moi  2.MS1 .S1 .S 2 moi . cos(MS1 S 2 moi ) 2 2 2 Đặt S1 S 2moi  A ta được: Â 2  4,2 2  8,4 A.0,8  9,8 2  0  A ~ 12,83cm => Phải dịch chuyển S 2 ra xa nguồn S 1 một khoảng gần nhất là 0,83cm để tại M là 1 vân tối. 15
  16. 16 => Đáp án B. 0,6 Câu 33: Suất điện động cực đại là:  max   0 .w  .160  96V    =>Biểu thức suất điện động là:   96 cos(160t  )V  96 sin(160t  )V 3 6 =>Đáp án A. 45  v max . cos  Câu 34: Theo bài ra ta có: 600  a max . cos  2  4 Thời gian để độ lớn vận tốc không vượt quá 45cm/s là: t1  T (1) 2 2  4 Thời gian để độ lớn gia tốc không vượt quá 600cm/s 2 là: t 2  T (2) 2 Lại có: t1  0,694t 2 (3) Từ (1) , (2) và (3) =>   53,130 ,   36,87 0 => vmax  75cm / s; amax  7,5m / s 2 2  =>w = 10rad/s; A = 7,5cm ; T =  s w 5 S 4 A 4.7,5 =>Tốc độ trung bình vật đi được trong 1 chu kỳ là: vtb    ~ 47,75cm / s t T  5 =>Đáp án A. Câu 35: Vận tốc lớn nhất của vật là: v = wA = 40 cm/s => A sai  Tại thời điểm ban đầu vật có li độ là: x  4 cos( )  2 3 cm và đang tăng => B sai 6   Tại thời điểm 0,05s li độ của vật là: x  4 cos(10 .0,05  )  4 cos( )  2cm và đang giảm. 6 3 => C đúng 16
  17. 17 Khi vật đi về VTCB thì vận tốc tăng => chuyển động nhanh dần => D sai  Đáp án C. Câu 36: Đáp án A ax a 1.10 3 Câu 37: Ta có: d 2  d1   .3,5i  .3,5.1,2.10 3  1,75m D D 2,4 =>Đáp án B. l Câu 38: Ta có: T  2 g Chu kỳ của lắc khi cho thang máy đi xuống nhanh dần đều thì chu kỳ của con lắc là: l T '  2 g a T g  a 160 9 Lại có:    a  g T' g 200 25 Chu kỳ của lắc khi cho thang máy đi lên nhanh dần đều thì chu kỳ của con lắc là: l T1  2 11 g a 9 T1 g 5 5T     T1  T ga 6 6 T =>Trong thời gian t vật thực hiện được số dao động là n = 200.  240 T1 =>Đáp án B. Câu 39:Đáp án D. Câu 40: Đáp án A Câu 41: M và N dao động lệch pha π/3 => d MN .2  f .d MN .2  25 150   k 2    k 2  f   k  3 v 3 7 7 Lại có: 20  f  30  k  1  f  25Hz 17
  18. 18 =>Đáp án B. Câu 42: Đáp án C E0 Câu 43: Suất điện động hiệu dụng do máy phát phát ra: E   NBS / 2 2 E NBS / 2 Cường độ dòng điện trong mạch: I   Z R 2  Z L  Z C  2  Khi n  n0   0  : P  I R  2  NBS / 2  0 2 .R  NBS / 2  2 .R R 2  Z L  Z C  1 1  2 2L  1 2 . 4 R  . 2  L 2 C 0  2 C  0 2L R2   1 1  Để P  Pmax thì  2 . 4   R 2  . 2  L2  2L 1 1 C  2   C 0  C  0  min 0 1 2. 2 C 1   02  = 120  rad/s. => U = 185V  L R2  C   2  C 2  =>Khi n’ = 2n (vòng/phút) => w’ = 240  rad/s => Zl’ = 400  ,Zc’ = 100  , U’ = 2U = 370V U '2 R 370 2.100 2 =>P’ =  ~ 136W R 2  ( Zl  Zc) 2 (100 2 ) 2  (400  50) 2 =>Đáp án A. Câu 44: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:   P  PPb  0  P  PPb  m .k  mPb .k Pb  K Pb  0,112Mev =>Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân rã là: E = k  k Pb  5,88Mev =>Đáp án B. 18
  19. 19 3.D Câu 45: Theo bài ra ta có: 3i  2,4mm   2,4.10 3 m    0,4m a =>Đáp án D. Câu 46: Đáp án C. Câu 47: giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 3 vân sáng của bức 7 xạ λ1 và 6 vân sáng cảu bức xạ λ2 => 4i1  7i2  1  2 4 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ λ2 và 6 5 vân sáng của bức xạ λ3 => 5i2  6i3  2  3 5 21 => 1  2 10 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 9 vân sáng của bức xạ λ1 và 20 vân sáng của bức xạ λ3 =>Đáp án B. e2 F2  k 2 (1) rm e2 Câu 48: Theo bài ra ta có: F1  k . 2 (2) rn F1  0,4096 F2 (3) rn 5 Từ (1) , (2) và (3) =>   rm  4, rn  5 rm 4 =>Khi electron chuyển động từ n về m bán kính giảm: rn  rm  25ro  16ro  9ro =>Đáp án C. mo Câu 49: Ta có: m   1,25mo v2 1 2 c E mc 2 Lại có:  4 Wđ (m  mo)c 2 19
  20. 20 =>Đáp án A. Câu 50: Trong thí nghiêm I âng vị trí vân sáng và vân tối xs = ki; xt = (k-0,5)i với k = 1, 2, 3.... Điểm M cách vân trung tâm D x = 5,25 mm = 5i = 5 (*) a Khi dịch màn ra xa, giả sử lần thứ nhấttại M là vân tối bâc k = 5 là vân tối gần nhất thì lần thư hai sẽ là vân tối bậc (k-1)= 4 Khi đó:  ( D  0,75) x = 3,5 i’ = 3,5 (**) a D  ( D  0,75) Từ (*) và (**) ta có 5 = 3,5 a a 5D = 3,5D + 0,75.3,5 1,5 D = 2,625 -----> D = 1,75m ai 1,05.10 6 = = = 0.6 m D 1,75 =>Đáp án A. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2