Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Đăkmil
lượt xem 1
download
Sau đây là đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 có đáp án môn "Toán - Trường THPT Đăkmil". Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Đăkmil
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT ĐĂKMIL Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lần thứ 1, Ngày thi: 1/12/2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y 3 x 5. Câu 2.(1,0 điểm) 3 a) Giải phương trình: cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3x 2 b)Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i . Tìm môđun của số phức z. Câu 3.(0,5 điểm) Giải bất phương trình: 32 ( x 1) 82.3 x 9 0. Câu 4.(0,5 điểm) Đội cờ đỏ của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 lớp trên. 1 Câu 5.(1,0 điểm) Tính tích phân: I x 2 1 x 1 x 2 dx 0 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA và SB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ S đến mặt phẳng (DMN). Câu 7.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;1) và đường thẳng d: x 2 t y 1 2t . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng d. Viết phương trình z 1 2t mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d. Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB=2BC. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng BD; E,F lần lượt là trung điểm đoạn CD và BH. Biết A(1;1), phương trình đường thẳng EF là 3x – y – 10 = 0 và điểm E có tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D. Câu 9 .(1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: 32 2 x 2 5 2 y 3 3 x 2 x y 3 1 y 3 1 x 2 y 3 2 6 x y 3 1 2 Câu 10.(1,0 điểm) cho a, b, c là các số thực không âm và thỏa mãn: ab bc ca 1 . Tìm GTNN của biểu thức: a b a2 1 1 c P 16 b c a 2 bc 16 a c b 2 ac 4 a ab -------- Hết--------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT ĐĂKMIL Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lần thứ I, ngày thi 1/12/2015 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1a -Tập xác định: D = R. (1,0đ) -Sự biến thiên: 0,25 Chiều biến thiên y ' 3 x 2 6 x; y ' 0 x 0 x 2 . Các khoảng nghịch biến: (-;0) và (2;+); khoảng đồng biến: (0;2). Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 0; đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 4. 0,25 Giới hạn tại vô cực: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên: x - 0 2 + y' – 0 + 0 – 0,25 y + 4 0 - Đồ thị: y 8 6 4 2 x 0,25 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -2 -4 -6 -8 1b Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3x 5 nên có hệ số góc bằng 3. 0,25 (1,0đ) 2 Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm, ta có 3 x 6 x0 3 3 x 6 x0 3 0 x0 1 2 0 0 0,25 Suy ra M(1;2) 0,25 Phương trình tiếp tuyến là: y = 3x – 1 . 0,25 2a 3 1 1 1 3 (0,5đ) cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3 x (1 cos2 x) (1 cos4 x) (1 cos6 x) 0,25 2 2 2 2 2 (cos6 x cos2 x) cos4 x 0 2 cos 4 x.cos2 x cos4 x 0 cos4 x(2 cos 2 x 1) 0 k cos4 x 0 x 8 4 0,25 cos2 x 1 x k 2 3 2b Gọi z a bi, a, b ; Khi đó z 2 3i z 1 9i (0,5đ) 0,25 a bi 2 3i a bi 1 9i a 3b 3a 3b 1 9i a 3b 1 a 2 . Vậy môđun của số phức z là : z 22 (1) 2 5 0,25 3a 3b 9 b 1 3 32 ( x 1) 82.3 x 9 0 9.32 x 82.3 x 9 0 0,25 (0,5đ) 1 0,25 3 x 9 3 2 3 x 32 2 x 2. Vậy bất phương trình có nghiệm là 2 x 2 . 9
- 4 4 n() C12 495 (0.5đ) Gọi A là biến cố : “ 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 lớp trên” 0,25 A : “ 4 học sinh được chọn là học sinh của cả 3 lớp trên” Ta có các trường hợp sau: + 2 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C có C52 .C14 .C31 120 cách 0,25 + 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C có C51.C42 .C31 90 cách + 1 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C có C51.C14 .C32 60 cách n( A) 270. n( A) 6 P ( A) . n() 11 5 Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) 1 P ( A) 11 5 1 1 1 (1,0đ) 0 . I x 1 x 1 x dx x dx x 3 1 x 2 dx 2 2 0 2 0 0,25 1 1 x3 2 1 I1 x dx 0 3 3 0 1 I 2 x 3 1 x 2 dx 0 Đặt t 1 x 2 x 2 1 t 2 xdx tdt Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0 0 1 1 t3 t5 2 I 2 1 t t dt t t dt 2 2 2 4 1 0 3 5 0 15 7 Vậy I I1 I 2 15 1 2x 0,25 Đặt u = x du = dx; dv e 2 x dx choïn v e 2 1 1 x 2x 1 1 2x e2 1 e2 1 xe 2 x dx e |0 e dx e 2 x |10 0,25 0 2 20 2 4 4 3e 2 7 Vậy I . 0,25 12 6 S (1,0đ) H Ta có SA (ABCD) AC là hình chiếu của SC trên M N (ABCD) SCA 600 0,25 A AC AD 2 CD 2 a 5 ; SA AC tan 600 a 15 D B C 1 1 2 15a3 0,25 VS. ABCD S ABCD .SA AB.AD.SA . 3 3 3 Trong mp(SAD) kẻ SH DM, ta có AB (SAD) mà MN // AB MN (SAD) MN SH 0,25
- SH (DMN) SH = d(S, (DMN)) SH SM SA.DA SA.DA 2a 15 0,25 SHM ~ DAM SH . DA DM 2 DM 2 AD AM 2 2 31 7 Đường thẳng d đi qua M(-2;1;-1) và có vectơ chỉ phương a (1;2;2) , MA (4;2;2) (1,0đ) mp(P) đi qua A và chứa d nhận n a, MA (8;10;6) làm vectơ pháp tuyến 0,25 (P): 4x – 5y – 3z + 10 = 0 0,25 Gọi H là hình chiếu của A trên d H(-2 + t; 1 + 2t; -1 – 2t), 0,25 4 32 10 26 AH ( 4 t;2 2t;2 2t ); AH a AH .a 0 t AH ; ; 9 9 9 9 10 2 200 Mặt cầu (S) tâm A có bán kính R = AH = . Vậy (S): x 2 2 y 32 z 52 . 0,25 3 9 8 Gọi E,F,G lần lượt là trung điểm các A G B (1,0đ) đoạn thẳng CD, BH AB. Ta chứng 0,25 minh AF EF . Ta thấy các tứ giác ADEG và ADFG nội tiếp nên tứ giác ADEF cũng nội tiếp, F do đó AF EF . Đường thẳng AF có pt: x+3y-4=0. H D Tọa độ điểm F là nghiệm của hệ E C 17 0,25 3 x y 10 x 5 17 1 32 F ; AF x 3y 4 y 1 5 5 5 5 1 2 AFE DCB EF AF 2 ; 0,25 2 5 2 2 28 17 51 8 E t ;3t 10 EF t 3t 5 5 5 5 19 19 7 5t 2 34t 57 0 t 3 t hay E 3; 1 E ; 5 5 5 Theo giả thiết ta được E 3; 1 , pt AE: x+y-2=0. Gọi D(x;y), tam giác ADE vuông cân tại D nên AD DE x 12 y 12 x 3 2 y 12 0,25 AD DE x 1 x 3 y 1 y 1 y x 2 x 1 x 3 hay D(1;-1) D(3;1) x 1 x 3 0 y 1 y 1 Vì D và F nằm về hai phía so với đường thẳng AE nên D(1;-1).
- Khi đó, C(5;-1); B(1;5). Vậy B(1;5); C(5;-1) và D(1;-1). 9 x 0 (0,5đ) ĐK: 0.25 y 3 Ta có phương trình thứ 2 của hệ: x 2 x y 3 1 y 3 1 x 2 y 3 2 6 x y 3 1 2 * 0,25 x a Đặt: . Phương trình thứ 2 của hệ trở thành: y 3 1 b a 2a b b a 2b 6 a 2 b 2 * BCS Ta có: VT* a b 2a b 2b a 3 a b 6 a 2 b 2 VP* 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a b x y 3 1 x y 3 1 Thế vào phương trình đẩu của hệ ta có: 0.25 32 32 2 x 2 52 x 2 5 ** 1. 2 y 3 3 x y 3 2 y 3 3 Mặt khác theo AM-GM ta có: 2 y 3 3 2 y 3 3 32 AM GM 2 x y 3 2 2 2 8 x y 3 2 y 3 3 32 x 2 5 VT** VP** . x y 3 2 y 3 3 Và dẩu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 0.25 3 2 y 3 3 32 x 2 2 x y 3 2 2 2 x y 3 2 y 3 3 y 3 1 2 9 x 4 y 13 4 9 13 Vậy nghiệm của hệ là x; y ; 4 4 10 Ta có: 0,25 (1,0đ) 2a b c a 2 bc a 2 bc ab ac 1 2 2 ab ac ab ac a bc a b a c a 2a 1 b c a bc a b a c 2 b 2b Tương tự ta cũng sẽ có: 2 a c b ac c b a b 2 0,25 Từ (1) và (2) ta sẽ có: 0,25
- 1 2a 2b a2 1 1 c P 4 a b a c c b a b 4 a ab 1 . 4ab 2ac 2bc a 2 1 b c 4 a b b c c a 4ab Mặt khác ta có a,b,c là các số không âm và ab bc ca 1 . Nên ta sẽ có: 0,25 a 2 1 b c a b b c c a a b b c c a 4ab 4ab 4ab 2c a b Từ đây ta sẽ có: P . 1 4ab 2ac 2bc a b b c c a AMGM 1 4 a b b c c a 4ab 2c a b a 2 bc ab ac 1 b 2 ac a b 1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 . ab bc c 0 ab bc ca 1 c 0 Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định Ngày thi: 1/12/2015, BTC sẽ trả bài cho thí sinh vào ngày 4/12/2015. *******HẾT*******
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn