intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 101

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 101 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 101

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:..................................................................... ............................ Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 101 Câu 1: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 4i − 1 B.  z = 5 + 2i C.  z = 2 + i D.  z = 13 − 2i 1 3 Câu 2: Hàm số y =  x + x 2 − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (1;2) C. (­ ∞;3) D. (­3;0) a Câu 3: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 13 − 3 2 13 + 3 3 A.  B.  C.  D.  2 3 2 2 Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng  ABC .A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 3 6 2 Câu 5: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b �b � �b � �2a 3 � 1 �2a 3 � 1 C.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b D.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � 3 �b � 3 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 6: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả   d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y + z − 25 = 0 . B.  3x + 5y + z − 25 = 0 . C.  3x − 5y − z + 25 = 0 . D.  3x + y + z − 25 = 0 . Câu 7: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu B. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 C. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu D. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 x +1 Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 9: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7� �4 7� �4 7� A.  � ; � B.  �− ;− � C.  � ; − � D.  �− ; � �5 5 � �5 5� �5 5� �5 5� 1 Câu 10: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 101
  2. 1 7 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 − 1 C.  F (3) = D.  F (3) = ln 2 + 1 2 4 1 Câu 11: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e − x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  10 B.  −10 C.  15 D.  −15 Câu 12: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 2 B. 4 C. 6 D.  5 x −1 Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 0 B. ­1 C. 1 D. 4 Câu   14:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là: z = −1 + 2t A.  ( 2; −3; −1) . B.  ( 2;3;1) . C.  ( 2; −3;1) . D.  ( −2;3;1) . Câu 15:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1). B.  ( − ; −1]. C.  [­1;1]. D.  [1;+ ). Câu 16: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 62500 A.  5 5  ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 12 62500 C.   ( đồng ) D. 62500 ( đồng ) 12 Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ? π 1 x A.  y = ( )x B.  y =( ) C.  y =πx D.  y = ( 3) x 2 2 Câu 18: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: x 1 1 ln10 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ln10 x x ln10 x 3− x Câu 19: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. y = 3 B. y = ­1 C. x = ­2 D. x = 3 Câu 20: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  −13 . C.  −9 . D.  13 . Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 101
  3. a a 2a a A.  . B.  . C.  . D.  . 2 3 3 4 Câu 22: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 + 4i B. z = ­5 ; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 – 4i. D. z = ­5; z = 3 + 4i Câu 23:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 B.  a . A.  a3 3. C.  a 3 D.  a 3 . . 4 12 3 Câu 24: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 25: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  2 B.  −1 C.  1 D.  −2 Câu 26: Đồ  thị  hàm số  y =   x3 + 3 x + 1   và đường thẳng d: y=kx+1 có  một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k 1 B. m 0 C. 0
  4. 16 1 1 3 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π. D.  V = π . 15 6 30 4 Câu 34: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 1  . 2  . 3 . l l l l A.  3 B.  3 C.  6 D.  4 Câu 35: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x+2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y =     y' x −1 x −1 y ­1 +∞ −x + 2 x−2 C.  y = D.  y = ­∞ ­1 x +1 −x +1 Câu   36:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 8 6 4 Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 + t x = −1 A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 + t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 − t . z = −4 z = −4 z = −4 + t z = −4 − t Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  12 6 6 12 Câu 39: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  24π cm 2 . B.  32π cm 2 . C.  64π cm 2 . D.  16π cm 2 . Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  6pa 3 6 . 4pa 3 6 . D.  4pa 3 3 C.  3 Câu 41:  Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có  đồ  thị  như   hình vẽ. Mệnh đề  nào dưới đây  đúng?   A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0       B.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .     D.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 .                Câu 42: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 101
  5. A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. C.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. D.  2 x + y + z + 7 = 0. 1 + cos 4 x Câu 43: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 2 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 2 2 4 Câu   44:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 5 1 −5 1 −5 −1 A.  D ( ; ; −1)                 B.  D( ; ;1)                 C.  D ( ; ; −1)            D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . B.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . C.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . D.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . Câu 46: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A.  5 B. 4 C. 5 D.  2 Câu   47:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 2 2 2 ln x Câu 48: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a. b bằng: x A. e                                 B. 1                                C. ­1                             D. 2e Câu 49: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. a + b B. a+2b C. 3a + 2b D. 2a+b a x +1 Câu 50: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a =e 2 B.  a = ln 2 C.  a =e D.  a = ln 5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0