intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 107

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 107 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 107

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 107 Câu 1: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị  giá 15 triệu đồng. Để  có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 62500 A.  5 5  ( đồng ) B.   ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 62500 C.  5 5  ( đồng ) D. 62500 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 Câu 2: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 3a + 2b B. 2a+b C. a+2b D. a + b Câu 3: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: x 1 1 ln10 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ln10 x ln10 x x Câu 4: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 3− x Câu 5: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. x = ­2 C. y = 3 D. y = ­1 Câu   6:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0  và  ( Q ) : 3x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng  ( R)  đi qua điểm  A(1;1;1) và vuông góc với hai  mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . B.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . C.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 .                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 107
  2. Câu 8: Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị  như  hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 .           x = 6 − 4t Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  A ( 1;1;1)  và đường thẳng  d : y = −2 − t .   z = −1 + 2t Hình chiếu của A trên d có tọa độ là A.  ( 2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( 2; −3; −1) . D.  ( −2;3;1) . a x +1 Câu 10: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 5 B.  a = ln 2 C.  a =e D.  a = e2 Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  64π cm 2 . B.  24π cm 2 . C.  32π cm 2 . D.  16π cm 2 . Câu 12: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A.  5 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 13: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y) + (3 x + y)i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7� �4 7� �4 7 � �4 7 � A.  �− ;− � B.  �− ; � C.  � ; � D.  � ; − � � 5 5� �5 5� �5 5 � �5 5 � Câu 14: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  4pa 3 3 B.  8pa 3 6 . C.  6pa 3 6 . 4pa 3 6 . D.  3 Câu 15: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x  và trục hoành. Tính thể  2 tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 3 1 16 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π . D.  V = π. 30 4 6 15 Câu 16: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 37 43 25 53 A.  13 B.  C.  13 D.  36 a a 60 a a Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: 2a a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 4 3                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 107
  3. Câu 18: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. C.  2 x + y + z + 7 = 0. D.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. Câu 19: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu D. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 Câu 20:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 C.  a . A.  a 3 B.  a3 3. D.  a 3 . . 12 4 3 Câu 21: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −1 B.  −2 C.  2 D.  1 1 3 Câu 22: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B.  ∀x R C. 0
  4. 5 A. 4 B.  C.  5 D. 5 2 2 xdx 1 Câu 30: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x 2 + 2 a A. 2a – b = 1 B. a =b C. ab=6 D. a > b Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 32: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 2 + i B.  z = 5 + 2i C.  z = 13 − 2i D.  z = 4i − 1 1 + cos 4 x Câu 33: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 2 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 2 2 4 2 8 Câu 34: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 1  . 2  . 3 . l l l l A.  3 B.  3 C.  6 D.  4 Câu 35:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  [­1;1]. B.  [1;+ ). C.  ( − ; −1]. D.  ( − ; −1). Câu 36: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 −x + 2 ­ ­ A.  y = B.  y = x −1 x +1 y' y ­1 +∞ x−2 x+2 C.  y = D.  y = ­∞ ­1 −x +1 x −1 x −1 Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 4 B. 1 C. 0 D. ­1 Câu 38: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k
  5. x +1 Câu 40: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 41: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 12 6 ln x Câu 42: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. e                                B. 2e                             C. ­1                              D. 1 Câu 43: Phương trình  log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 4 B. x = 1 C. x = 0 hoặc x = 2 D. Vô nghiệm Câu   44:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 6 4 8 Câu 45: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 + 4i B. z = 5; z = 3 – 4i. C. z = ­5; z = 3 + 4i D. z = ­5 ; z = 3 – 4i. 1 3 Câu 46: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (1;2) C. (­3;0) D. (­ ∞;3) Câu 47: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b �b � �b � �2a 3 � 1 �2a 3 � 1 C.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b D.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b �b � 3 �b � 3 3x − 1 3 Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 1;2 ) ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) a Câu 49: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 2 13 − 3 13 + 3 3 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 2 3 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 107
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1