intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 111

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 111 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 111

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 111 Câu 1: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � 1 �2a 3 � A.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b B.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b �b � 3 �b � �2a 3 � �2a 3 � 1 C.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b D.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b �b � �b � 3 1 3 Câu 2: Hàm số y =  x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. 0
  2. �4 7 � �4 7� �4 7� �4 7� A.  � ; � B.  �− ; � C.  � ; − � D.  �− ;− � �5 5 � �5 5� �5 5� �5 5� 3− x Câu 12: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. x = ­2 C. y = ­1 D. y = 3 Câu 13: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  −9 . C.  13 . D.  −13 . Câu 14: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 15: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 37 43 25 53 A.  13 B.  C.  13 D.  36 a a 60 a a Câu   16:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 Câu 17: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A.  5 B.  C. 4 D. 5 2 Câu   18:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2; −3; −1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( −2;3;1) . D.  ( 2;3;1) . x +1 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 20: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −1 B.  −2 C.  2 D.  1 Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  16π cm 2 . B.  24π cm 2 . C.  32π cm 2 . D.  64π cm 2 . Câu 22: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . C.  3 Câu 23: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 111
  3. π 1 x A.  y = ( )x B.  y =πx C.  y =( ) D.  y = ( 3) x 2 2 Câu 24: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 12 6 a Câu 25: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 2 13 − 3 13 + 3 3 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 a x +1 Câu 26: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 2 B.  a = ln 5 C.  a = e2 D.  a =e Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 2 3 6 Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . B.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . C.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . D.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . 2 xdx 1 Câu 29: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. 2a – b = 1 B. a =b C. ab=6 D. a > b Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 31: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 16 3 1 1 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π . D.  V = π. 15 4 6 30 Câu 32: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 ln10 1 x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x ln10 x x ln10 Câu   33:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 111
  4. −5 −1 5 1 5 1 −5 1 A.  D ( ; ; −1)             B.  D( ; ; −1)              C.  D( ; ;1)        D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 34:  Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có  đồ  thị  như   hình vẽ. Mệnh đề  nào dưới đây  đúng? A.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . C.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . D.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 .           Câu 35: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  − x.cos x + s inx + C +C B.  x 2 s in 2 C.  − x.cos x + C D.  − x.s inx + cos x + C x −1 Câu 36: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 4 B. 1 C. 0 D. ­1 Câu 37: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k < −3 B.  k
  5. Câu 44: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ −x + 2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y = y' x +1 −x +1 y ­1 +∞ x−2 x+2 ­1 C.  y = D.  y = ­∞ x −1 x −1 1 3 Câu 45: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (1;2) C. (­3;0) D. (­ ∞;3) Câu 46: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A.   ( đồng ) B. 62500 ( đồng ) 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 12 12 3x − 1 3 Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 1;2 ) ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) 1 Câu 48: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 7 1 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 + 1 C.  F (3) = D.  F (3) = ln 2 − 1 4 2 1 + cos 4 x Câu 49: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 2 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 4 2 8 2 2 Câu 50: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5; z = 3 + 4i C. z = ­5 ; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 + 4i ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2