intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 112

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 112 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 112

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 112 Câu 1: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 5 + 2i B.  z = 4i − 1 C.  z = 13 − 2i D.  z = 2 + i 1 + cos 4 x Câu 2: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 2 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 4 2 8 2 2 2 8 Câu 3: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x ) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7� �4 7 � �4 7� A.  � ; � B.  �− ; � C.  � ; − � D.  � − ;− � �5 5 � �5 5� �5 5 � �5 5� Câu 4:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm   A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. B.  2 x + y + z + 7 = 0. C.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. D.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. Câu 5: Trong không gian với hệ  trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 2 3 6 Câu 7: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 12 6 Câu 8: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. a+2b B. 3a + 2b C. 2a+b D. a + b 1 Câu 9: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  15 B.  −10 C.  10 D.  −15 Câu 10: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 x 1 ln10 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x ln10 x ln10 x                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 112
  2. x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 11: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y − z + 25 = 0 . B.  3x − 5y + z − 25 = 0 . C.  3x + y + z − 25 = 0 . D.  3x + 5y + z − 25 = 0 . Câu   12:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 x +1 Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu   14:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 8 6 Câu 15: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: −x + 2 x−2 x 1 +∞ A.  y = B.  y = ­∞ x +1 −x +1 ­ ­ y' x+2 x−2 +∞ C.  y = D.  y = y ­1 x −1 x −1 ­1 ­∞ Câu 16: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −1 B.  −2 C.  1 D.  2 Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  64π cm 2 . B.  24π cm 2 . C.  16π cm2 . D.  32π cm 2 . Câu   18:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là −5 −1 5 1 5 1 −5 1 A.  D ( ; ; −1)          B.  D( ; ; −1)                C.  D( ; ;1)        D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 19: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 43 37 53 25 A.  B.  13 C.  36 D.  13 a 60 a a a Câu 20: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A. 4 B.  C.  5 D. 5 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 112
  3. Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . C.  3 a Câu 22: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 2 13 + 3 3 13 − 3 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 Câu 23: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 1  . 3 . 2  . l l l l A.  3 B.  3 C.  4 D.  6 Câu 24: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  x 2 s in +C B.  − x.cos x + s inx + C 2 C.  − x.cos x + C D.  − x.s inx + cos x + C Câu 25:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  [­1;1]. B.  [1;+ ). C.  ( − ; −1]. D.  ( − ; −1). Câu 26: Phương trình  log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. x = 0 hoặc x = 2 B. Vô nghiệm C. x = 1 D. x = 4 1 3 Câu 27: Hàm số y =  x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. 0
  4. 7 1 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 + 1 C.  F (3) = D.  F (3) = ln 2 − 1 4 2 Câu 32: Cho hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị   như     hình   vẽ.   Mệnh   đề   nào   dưới   đây  đúng? A.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . B.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . C.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .      Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( )x B.  y = ( 3) x C.  y =πx D.  y =( ) 2 2 x −1 Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. ­1 B. 0 C. 4 D. 1 Câu 35: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � 1 A. log 2� �= 1 + 3log 2 a + log 2 b   B.  log 2� �= 1 + log 2 a − log 2 b b � � �b � 3 �2a 3 � 1 �2a 3 � C.  log 2� �= 1 + log 2 a + log 2 b D.  log 2� �= 1 + 3log 2 a − log 2 b �b � 3 b � � Câu 36: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k
  5. 3 3 3 A.  a 3 . B.  a . C.  a 3 . D.  a3 3. 12 4 3 a x +1 Câu 43: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 2 B.  a =e C.  a = e2 D.  a = ln 5 1 3 Câu 44: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (1;2) C. (­3;0) D. (­ ∞;3) Câu 45: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 62500 A.   ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) 12 (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 62500 C.  5 5  ( đồng ) D. 62500 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 3x − 1 3 Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 1;2 ) ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) Câu 47: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a 2a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 3 2 Câu 48: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5; z = 3 + 4i C. z = ­5 ; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 + 4i 2 xdx 1 Câu 49: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. 2a – b = 1 B. a =b C. ab=6 D. a > b 3− x Câu 50: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = ­2 B. x = 3 C. y = 3 D. y = ­1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2