intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 123

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 123 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 123

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 123 a x +1 Câu 1: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a =e B.  a = e2 C.  a = ln 2 D.  a = ln 5 Câu 2:  Cho số  phức   z = a + bi ,   ( a, b R )   thỏa mãn hệ  thức   5 z − z = 8 − 6i . Khi đó   a + b   bằng: A.  2 B.  −1 C.  −2 D.  1 Câu 3: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x ) + (2 y + 1)i . �4 7� �4 7� �4 7 � �4 7 � A.  � − ;− � B.  � − ; � C.  � ; � D.  � ; − � �5 5� �5 5� �5 5 � �5 5 � a Câu 4: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 13 − 3 3 13 + 3 2 A.  B.  C.  D.  2 2 2 3 Câu 5: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  13 . B.  −13 . C.  −9 . D.  9 . Câu 6:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 A.  a3 3. B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a . 3 12 4 1 Câu 7: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  −10 B.  10 C.  −15 D.  15 Câu 8: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. a + b C. a+2b D. 3a + 2b 1 + cos 4 x Câu 9: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 2 x + C 2 4 2 8 2 2 2 8 Câu 10: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � 1 �2a 3 � A.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b �b � 3 �b �                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 123
  2. �2a 3 � �2a 3 � 1 C. log 2� �= 1 + 3log 2 a + log 2 b   D.  log 2� �= 1 + log 2 a + log 2 b   �b � �b � 3 1 3 Câu 12: Hàm số y =  x + mx + ( m + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 2 2 3 A. 0
  3. π 1 x A.  y = ( 3) x B.  y = ( )x C.  y =( ) D.  y =πx 2 2 1 3 Câu 22: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;2) B. (­ ∞;3) C. (­3;0) D. (1;+ ∞) Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . B.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . C.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . Câu   24:  Cho   hàm   số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có   đồ   thị  như  hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . C.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .       Câu 25: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 x 1 ln10 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x ln10 ln10 x x Câu 26: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C.  2 x + y + z + 7 = 0. D.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. Câu 27: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A.  B.  5 C. 5 D. 4 2 Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a 2a a A.  . B.  . C.  . D.  . 4 3 3 2 Câu 29: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 6 B. 4 C.  5 D. 2 1 Câu 30: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 1 7 A.  F (3) = B.  F (3) = C.  F (3) = ln 2 + 1 D.  F (3) = ln 2 − 1 2 4 3− x Câu 31: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = ­2 B. y = 3 C. x = 3 D. y = ­1                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 123
  4. x +1 Câu 32: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 33: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k −3 Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 3 2 6 2 xdx 1 Câu 35: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. ab=6 B. a =b C. a > b D. 2a – b = 1 Câu   36:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 8 6 2 3x − 1 3 Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) C.  S = ( 1;2 ) ;1] D.  S = ( −�� [ 2; +�) Câu 38: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = ­5; z = 3 + 4i B. z = ­5 ; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 + 4i Câu 39: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 . 1  . 2  . 3 l l l l A.  4 B.  3 C.  6 D.  3 Câu 40: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x−2 x−2 A.  y = B.  y = x ­∞ 1 +∞ −x +1 x −1 ­ ­ y' x+2 −x + 2 C.  y = D.  y = ­1 +∞ x −1 x +1 y ­1 ­∞ Câu 41: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  12 6 6 12 Câu 42: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 43 25 37 53 A.  B.  13 C.  13 D.  36 a 60 a a a                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 123
  5. Câu 43: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: A.  − x.s inx + cos x + C B.  − x.cos x + s inx + C x C.  x 2 s in +C D.  − x.cos x + C 2 Câu   44:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 5 1 −5 1 −5 −1 A.  D ( ; ; −1)               B.  D( ; ;1)               C.  D ( ; ; −1)        D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: 4pa 3 6 . B.  4pa 3 3 C.  8pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . A.  3 Câu 46: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 3 16 1 1 A.  V = π . B.  V = π. C.  V = π. D.  V = π . 4 15 30 6 ln x Câu 47: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 2e                             B. e                               C. ­1                              D. 1 Câu   48:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2; −3; −1) . B.  ( −2;3;1) . C.  ( 2; −3;1) . D.  ( 2;3;1) . x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 49: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y + z − 25 = 0 . B.  3x − 5y − z + 25 = 0 . C.  3x + y + z − 25 = 0 . D.  3x + 5y + z − 25 = 0 . Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  32π cm 2 . B.  64π cm 2 . C.  16π cm2 . D.  24π cm 2 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2