intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106", giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)                                                                                                                                              Mã đề 106 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy  r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng  6 ( cm ) . Diện tích xung  quanh của hình trụ là: 2 A.   96p cm   ( ) B.   30p cm 2 ( ) ( 2 C.   60p cm   ) ( D.   48p cm 2 ) 2x + 1 Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ bằng  2 ?   x- 1 A.   y = 3x + 1. B.   y = 3x + 11. C.   y = - 3x - 1. D.   y = - 3x + 11. Câu 3. Trong không gian cho  2n  điểm phân biệt  ( n ᄈ 3, n ᄈ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng  hàng và trong  2n  điểm đó có đúng  n  điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng  330  mặt phẳng  phân biệt được tạo thành từ  2n  điểm đã cho. Tìm  n ?  A.   n = 9. B.   n = 8. C.  Không có  n  thỏa mãn. D.   n = 7. p 6 Câu 4. Tích phân  I = cos xdx  bằng ᄈ 0 1 1 A.   . B.   - . C.   - 3 . D.   3 . 2 2 2 2 Câu   5.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tính   bán   kính   R   của   mặt   cầu  ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y - 2z = 0 .  A.   R = 3 . B.   R = 2 . C.   R = 3 . D.   R = 2 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba điểm  M ( 0; 3; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 2;2;1) . Lập phương  trình mặt phẳng  ( MNP ) , biết điểm P  là hình chiếu vuông góc của điểm  A  lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A.  + + =1. + + = 1. B.   + + = 0. C.   D.   + + =1. 2 3 1 3 1 2 2 3 1 3 1 1 3x - 2 Câu 7. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ? x +1 A.   y = 3; x = - 1. B.   y = - 2; x = - 1. C.   y = - 1; x = 3. D.   y = - 3; x = - 1. 3x - 2 Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ  thị   (C ) của hàm số   y =  tại hai điểm phân biệt mà hai  x- 2 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A.   6. B.   12. C.   15. D.   8. Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.   ᄈ dx = ln 1 - 5x + C . B.   ᄈ dx = - ln 10x - 2 + C . 1 - 5x 5 1 - 5x 5 1 1 1 C.   ᄈ dx = 5. ln +C . D.   ᄈ dx = ln 1 - 5x + C . 1 - 5x 1 - 5x 1 - 5x Trang 1/6 ­ Mã đề 106
  2. Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm  B  sao cho điểm  A  là ảnh  r của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  u ( 2;1) . A.   B ( 1; 0) . B.   B ( 5; 0) . C.   B ( - 1;2) . D.   B ( 1; - 2) . Câu 11. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ  thị   y = ( 3x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng  x = e .  Khi hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức e e 2 B.  V = ᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 2 A.  V = pᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 e 2 e C.  V = pᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 2 D.  V = ᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 Câu 12. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình bình hành,  SA = SB = 2a, A B = 3a . Gọi  j  là  uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD  và  A S . Tính  cos j ? 3 1 3 1 A.   cos j = - . B.   cos j = - . C.   cos j = . D.   cos j = . 4 8 4 8 Câu 13. Cho hàm số   liên tục trên  và có bảng biến thiên hình bên. Hàm số    nghịch biến  y = f (x ) ᄈ f (x)   trên khoảng nào? x - 0 1 + y' + 0 - 0 + + 1 y -1 - A.   ( - 1;1) B.   ( 0;1)  C.   ( - �� ; 0) ( 1; +�) D.   ( - 2;1) Câu   14.  Gọi   z 1; z 2   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   z 2 - 2z + 3 = 0 .   Tính   giá   trị   của   biểu   thức  z 12 z 22 P = + z2 z1 10 10 26 A.   - . B.   - 5 .  C.   . D.   . 3 3 3 Câu   15.    Cho   a , b, c   là   các   số   thực   dương   và   khác   1.   Hình   vẽ   bên   là   đồ   thị   của   ba   hàm   số  y = loga x , y = logb x , y = logc x .  Khẳng định nào sau đây là đúng? y y=logax y=logbx O 1 x y=logcx Trang 2/6 ­ Mã đề 106
  3. A.   c < b < a . B.  c < a < b. C.   a < b < c. D.   a < c < b.   Câu 16. Tìm giá trị của tham số  biết giá trị nhỏ nhất của hàm số  2x + m trên  �  bằng  m y=   - 3; - 2� � � 1?   x +1 A.   m = 3. B.   m = 4. C.   m = - 4. D.   m = - 3. 2 2 Câu 17. Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11  và hai  x + 3 y +1 z +1 x +1 y z đường thẳng   d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả  các mặt phẳng   1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu  ( S )  đồng thời song song với hai đường thẳng  d1; d2 .   A.   3x - y - z + 7 = 0 .    B.   3x - y - z - 15 = 0 . C.   3x - y - z + 7 = 0 hoặc  3x - y - z - 15 = 0 .    D.   3x - y - z + 15 = 0 . Câu 18. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? x �p� A.   y = e x B.  y = e -x C.   y = ᄈᄈ ᄈᄈᄈ D.  y = log 3 x ᄈ�3�ᄈ Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  cho hai điểm  A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3;1) . Lập phương trình mặt  phẳng  ( a )  là trung trực của đoạn thẳng  A B . A.   ( a ) : x + 2y - 4 = 0 .   B.   ( a ) : x - 2y = 0 . C.   ( a ) : x + 2y + 1 = 0 .  D.   ( a ) : x + 2y + 4 = 0 . Câu 20. Khối mười hai mặt đều thuộc loại A.   { 5; 3} . B.   { 3; 4} . C.   { 4; 3} . D.   { 3;5} . 2 Câu 21. Cho số phức  z = ( 1 - i ) ( 1 + 2i ) . Số phức  z  có phần ảo là A.   - 2 . B.   2 . C.   4 . D.   - 2i . Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   ᄈ f ᄈ( x ) dx = f ( x ) + C  với mọi hàm số f ( x )  có đạo hàm trên  ᄈ . b c b B.   �f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx , a < c < b , với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  � a;b� � . � �� a a c C.   �� f x - g(x)� �g ( x ) d x , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x )  liên tục trên  ? �( ) d x = �f ( x ) d x - . � D.   �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx  với mọi hằng số  k  và với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  ? . Câu  23.  Trong không gian với hệ  tọa  độ  Oxyz ,   tìm tất cả  giá trị  của tham  số   m để  đường thẳng  x- 1 y- 1 z- 2  song song với mặt phẳng  ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A.  Không có giá trị nào của  m .      B.   m = 1 . C.   m = - 1 . D.   m �{ - 1;1} . 2x - 3 Câu 24. Tính giới hạn  I = lim . 3x + 1 xᄈ - ᄈ A.   I = - 3. B.   I = - 2 . C.   I = 3. D.   I = 2 . 3 3 Câu 25. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?  A.   cot x = 2018. B.   sin x - cos x = 2. C.   sin x = 2017 . 2018 D.   cos x = p. Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ  thị của một hàm số  trong bốn   hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm số nào?  Trang 3/6 ­ Mã đề 106
  4. A.   y = 2x + 1 . B.   y = - 2x + 1 . x +1 x +1 2x - 1 2x - 3  C.   y = . D.   y = . x- 1 x- 1 Câu 27. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  log2 ( x + 1) < 3  là: A.   S = ( - 1; 8 ) . B.   S = ( - 1; 7 ) . C.   S = ( - ᄈ ; 8) . D.   S = ( - ᄈ ;7 ) . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( a ) :2x - y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau  đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( a ) ur ur ur ur A.   n ( 2;1; - 3) . B.   n ( 2;1; 3) . C.   n ( - 4;2;6) . D.   n ( - 2;1; - 3) . Câu  29.  Cho   x   là  số  thực  dương.   Số   hạng  không  chứa   x   trong   khai  triển   nhị  thức   Niu­  tơn  của   12 � 3 � ᄈᄈ  là: ᄈᄈx - ᄈᄈ� ᄈᄈ x� A.   3247695. B.   - 495. C.   495. D.   - 3247695. Câu 30. Tìm giá trị  của tham số   m để  hàm số   1 đạt cực  y = x 3 + ( m 2 - m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + 1     3 tiểu tại  x = - 2 ?   ᄈm = - 3 ᄈm = 3 A.   ᄈᄈ . B.   m = 1. C.   ᄈᄈ . D.   m = 3. m ᄈᄈ = - 1 m ᄈᄈ = 1 Câu 31. Cho số phức  z  thỏa mãn  z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi  M , m lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị nhỏ  nhất của  z . Tính  M - m 1 A.   M - m = 1 . B.   M - m = . C.   M - m = 4 . D.   M - m = 2 . 2 Câu   32.  Cho   dãy   số   u ( n )   thỏa   mãn   log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᄈ ? .   Đặt  * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất  n thỏa mãn  < . u 2n .S n 75 A.   16 . B.   18 . C.  17 . D.   19 . Câu 33. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là vuông cạnh  a, SA = a ,  SA  vuông góc với  ( A BCD ) . Gọi  M  là trung điểm của  SD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và CM . A.   d ( SB ;CM ) = a 3 . B.   d ( SB ;CM ) = a 3 . 6 12 C.   d ( SB ;CM ) = a 3 . D.   d ( SB ;CM ) = a 2 . 3 2 Câu 34. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình vuông cạnh  a . Tam giác  SA B  vuông tại  S  và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  j  là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt phẳng  ( SBC ) ,  với  j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S .A BCD . a3 a3 a3 a3 A.   . B.   . C.   D.   . 6 12 2 3 Trang 4/6 ­ Mã đề 106
  5. 2 2 2 � 5 ᄈ� 9 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , ᄈ  cho mặt cầu  ( S ) : ( x - 2) + ( y - 1) + ᄈz - ᄈᄈ =  và  ᄈ� 2 ᄈ� 4 x +1 y - 1 z - 4 x- 4 y z- 5 hai đường thẳng  d1 : = = ,   d2 : = = .  Biết  d1, d2  lần lượt tiếp xúc với  2 -1 -2 1 -2 2 ( S )  tại  A, B .  Gọi  M , N  lần lượt là hai điểm thuộc  d1, d2  sao cho  MN  tiếp xúc với  ( S ) .  Tính thể tích  khối tứ diện  A BMN .   27 4 27 9 A.   .   B.   .   C.   .   D.   .   4 9 8 4 Câu 36.  Cho tứ  diện   A BCD   có   A B = BC = CD = 4, A C = BD = 2, A D = 2 3 . Tính bán kính của  mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A.  B.   39 C.  4 3 D.   2 7 2. . . .   3   3 3 Câu 37. Gọi  S là tập hợp các số tự  nhiên có  5  chữ  số được lập từ  tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu  nhiên một số từ tập  S .  Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng  180. A.   1 . B.  4 . C.  1 . D.   2 . 250   1125   450 625 Câu   38.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  ( e 3m + 2e m = 2 x + 4 - x 2 )(3+x ) 4 - x 2  có nghiệm là � � � � � � � � A.   ᄈ3 ln 2; +ᄈᄈᄈ . B.   ᄈᄈ- ᄈ ; 3 ln 2 . C.  ᄈᄈ0; 3 ᄈᄈ . D.  ᄈᄈ0; 3 ln 2ᄈᄈ . ᄈᄈ  ᄈ ᄈᄈ   ᄈ� 2e ᄈ� ᄈᄈ ᄈ2 ᄈ ᄈ 2    ᄈ� 2 � 2 � ᄈ 1 1 1 �ᄈ a 3 a Câu 39.  Biết   ᄈ ᄈᄈ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ᄈᄈᄈ dx = c , với   a, b, c   nguyên dương,     tối giản và   c < a .  ᄈ 1 ᄈ � x x x � ᄈ b b Tính  S = a - b + c A.   S = 3 . B.   S = 23 . C.   S = 15 . D.   S = 39 . Câu 40. Cho hàm số   y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1.   Tìm tất cả  các giá trị  của   m  để  hàm số  chỉ  có  4 2 một điểm cực tiểu và không có cực đại? A.   1 < m ᄈ 3 . B.   m ᄈ 1. C.   m ᄈ 3 . D.   1 ᄈ m ᄈ 3 . 2 2 2 1 Câu 41. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log ( x 2 - 2x + 1) + log ( x + 9) = 2 - log 4 .  2 Tính  S ? A.   S = - 12. B.  C.     D.   S = - 8.   S = - 8 + 5 2. S = - 8 - 5 2. Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số  y = 2 1 + sin 2x . cos 4x - 1 cos 4x - cos 8x . ( ) 2( )  A.   15. B.   - 14. C.   9. D.   14. Câu   43.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m �� �- 9;9� �  để   hàm   số  có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m   A.   9. B.   11. C.   10. D.   7. Câu 44. Cho số phức  z  thỏa mãn  11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A.   z ᄈ ᄈᄈ2; 3) . B.   z ᄈ ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . C.   z ᄈ ( 1;2) . D.   z ᄈ ᄈᄈ0;1) . ᄈ2 2 ᄈ ᄈ Câu 45. Cho hàm số  f ( x )  liên tục và có đạo hàm tại mọi  x �( 0; +�)  đồng thời thỏa mãn điều kiện: Trang 5/6 ­ Mã đề 106
  6. 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x  và  ᄈ f ( x ) sin xdx = - 4.  Khi đó,  f ( p)  nằm trong khoảng nào? p 2 A.   ( 6;7)   B.   ( 12;13)    C.   ( 11;12)   D.   ( 5;6)   Câu 46. Gọi  S  là tổng tất cả  các nghiệm thuộc   � - 10p;10p� � � của phương trình 2 cos2 x + sin x + 1 = 0 .Khi đó, giá trị của  S  bằng: A.   S = 17 p. B.   S = 6p. C.   S = 13 p. D.   S = 5p. 3 2 Câu   47.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   điểm   M   thuộc   mặt   cầu  2 + ( y + 1) + z 2 = 9   và   ba   điểm   A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) .   Biết   rằng   quỹ   tích   các  2 ( S ) : ( x + 3) uuur uuur điểm  M  thỏa mãn  MA 2 + 2MB .MC = 8  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 4 . B.   r = 2 C.   r = 5 . D.   r = 2 . Câu 48. Cho  a, b  là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  a ᄈ b , b > 1.  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2 �� a P = log a a + logb ᄈᄈ ᄈᄈᄈ  bằng? b bᄈ ᄈ�� A.   4. B.   6.   C.  3. D.   5.   Câu 49. Cho hình chóp đều  S .A BC  có  SA = 2 . Gọi  D , E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC , biết đường thẳng B D  vuông góc với đường thẳng A E . A.  V 4 21 . B.  V 4 21 . C.  V 2 2. D.  V S .A B C = 2 2 . S .A BC = S . A BC = S .A BC = 27 9 3 x2 Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho hình tròn  ( C ) : x + y = 8  và parabol  ( P ) ; y = 2 2  chia hình  2 S tròn thành hai phần. Gọi  S 1  là diện tích phần nhỏ,  S 2  là diện tích phần lớn. Tính tỉ số  1 ? S2 S1 3p - 2 S1 3p + 2 S1 3p + 2 S1 3p + 1 A.   = . B.   = . C.   = . D.   = . S2 9p + 2 S2 9p - 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2