intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 108

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 108 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 108

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 108 Câu   1.  Cho   a, b, c   là   các   số   thực   dương   và   khác   1.   Hình   vẽ   bên   là   đồ   thị   của   ba   hàm   số  y = a x , y = bx , y = c x .  Khẳng định nào sau đây là đúng? y=bx y=ax y y= cx 1 O x A.   a < c < b. B.   c < b < a . C.  c > a > b. D.   c < a < b.   Câu   2.  Gọi   z 1; z 2   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   z 2 - 4z + 5 = 0 .   Tính   giá   trị   của   biểu   thức  z 12 z 22 P = + z2 z1 124 4 4 A.   - . B.   - . C.   . D.   17 . 5 5 5 Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A ( - 1;1;1) ; B ( 3; 3;1) . Lập phương trình mặt  phẳng  ( a )  là trung trực của đoạn thẳng  A B . A.   ( a ) :2x - y + 1 = 0 . B.   ( a ) :2x + y = 0 . C.   ( a ) :2x + y - 4 = 0 . D.   ( a ) :2x - y = 0 . 2 Câu 4. Cho số phức  z = ( 1 + i ) ( 3 + 2i ) . Số phức  z  có phần ảo là A.   - 6 . B.   6 . C.   4 . D.   - 6i . Câu 5. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ thị  y = ( 5x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng  x = e . Khi  hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức e 2 e A.  V = ￲ ( 5x - 1) ln xdx . 2 B.  V = ￲ ( 5x - 1) ln xdx . 1 1 5 e e 2 D.  V = p￲ ( 5x - 1) ln xdx . 2 C.  V = p￲ ( 5x - 1) ln xdx . 1 1 5 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ  điểm  B  sao cho điểm  A  là  ảnh  r của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  u ( - 2;1) . Trang 1/7 ­ Mã đề 108
  2. A.   B ( 5; 0) . B.   B ( 5; - 2) . C.   B ( - 5;2) . D.   B ( 1; 0) . Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?  A.   sin x = - 2 . B.   t an x = 2018. C.   cos x = 6 . D.   sin x + cos x = 1. 3 5 2x + 3 Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ bằng  - 2 ?   x +1 A.   y = x - 3. B.   y = x + 3. C.   y = x + 1. D.   y = - x - 1. Câu   9.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tìm   tất   cả   giá   trị   của   tham   số   m để   đường   thẳng  x- 1 y z = =  song song với mặt phẳng  ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: 1 2 1 A.  Không có giá trị nào của  m . B.   m = 2 .  C.   m �{ - 2;2} . D.   m = - 2 . Câu   10.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tính   bán   kính   R   của   mặt   cầu  ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 6x - 4y = 0 .  A.   R = 13 . B.   R = 13 . C.   R = 14 . D.   R = 2 . Câu 11. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình bình hành,  SA = SB = a, A B = a 3 . Tính góc  uuur uuur giữa hai véc tơ CD  và  A S .  A.   300 . B.   450 . C.   1500 . D.   1200 . Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai? b c b A.   �f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx , a < c < b , với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  � a ; b� � . � � � a a c B.   ￲ f ￲( x ) dx = f ( x ) + C  với mọi hàm số f ( x )  có đạo hàm trên  ￲ . C.   ��f x - g(x)� g ( x ) d x , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x )  liên tục trên  ? . �( ) d x = �f ( x ) d x - � � D.   �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx  với mọi hằng số  k  và với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  ? . 3x + 3 Câu 13. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị   (C ) của hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt mà hai  x- 1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A.   8. B.   28. C.   15. D.   16. Câu  14.  Cho   x   là  số  thực  dương.   Số   hạng  không  chứa   x   trong   khai  triển   nhị  thức   Niu­  tơn  của   12 �2 � ￲￲  là: ￲￲ - x ￲￲� ￲￲ x � A.   495. B.   - 495. C.   126720. D.   - 126720. Câu 15.  Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn   phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  Trang 2/7 ­ Mã đề 108
  3. x +2 x- 2 x +2 x- 1 A.   y = B.   y = C.   y = . D.   y = . 1- x x- 1 x- 1 x +1 Câu 16. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  log2 ( x - 5) < 3  là: A.   S = ( 5;14) . B.   S = ( - ￲ ;14) . C.   S = ( - ￲ ;13) . D.   S = ( 5;13) . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( a ) : x - y + 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau  đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( a ) ur ur ur ur A.   n ( 1;1; - 3) . B.   n ( 1;1; 3) . C.   n ( - 2;2; - 6) . D.   n ( - 1;1; 3) . Câu 18. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? x x �� 2 �p� A.  y = log3 x B.  y = ￲￲ ￲￲￲ . C.   y = ￲￲ ￲￲￲ . D.   y = e x ￲�� 3￲ ￲�3�￲ Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.   ￲ dx = 3 ln +C . B.   ￲ dx = ln 1 - 3x + C . 1 - 3x 1 - 3x 1 - 3x 3 1 1 1 C.   ￲ dx = ln 1 - 3x + C . D.   ￲ dx = - ln 6x - 2 + C . 1 - 3x 1 - 3x 3 2 2 Câu 20.  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu   ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 8   và hai  x - 3 y +3 z - 1 x +1 y z đường thẳng   d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả  các mặt phẳng   1 1 2 1 1 1 tiếp xúc với mặt cầu  ( S )  đồng thời song song với hai đường thẳng  d1; d2 .   A.   x - y + 2 = 0  hoặc  x - y + 6 = 0 . B.   x - y - 6 = 0 . C.   x - y + 2 = 0 . D.   x - y - 2 = 0 . Câu 21. Tìm giá trị của tham số  biết giá trị lớn nhất của hàm số  2x + m trên  �  bằng  m y=   - 3; - 2� � � 5?   x +1 A.   m = - 3. B.   m = - 1. C.   m = - 4. D.   m = - 2. Câu 22. Tìm giá trị  của tham số   m để  hàm số   1 đạt cực  y = x 3 + ( m 2 - m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + 1     3 tiểu tại  x = - 2 ?   ￲m = - 3 ￲m = 3 A.   ￲￲ . B.   m = 1. C.   m = 3. D.   ￲￲ . ￲￲m = - 1 ￲￲m = 1 8x - 5 Câu 23. Tính giới hạn  I = lim .  x ￲ - ￲ 3x + 1 Trang 3/7 ­ Mã đề 108
  4. A.   I = - 5. B.   I = 8 . C.   I = - 5 . D.   I = 8. 3 3 Câu 24. Cho hình trụ  có bán kính đáy   r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng   4 ( cm ) . Diện tích  xung quanh của hình trụ là: ( 2 A.   72p cm   ) B.   36p cm 2 ( ) C.   20p cm(2 ) (2 D.   40p cm   ) Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba điểm  M ( 0;3; 0) ; N ( 0; 0;2) ; A ( 1;2; 3) . Lập phương  trình mặt phẳng  ( MNP ) , biết điểm P  là hình chiếu vuông góc của điểm  A  lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A.   + + =1. B.   + + = 1. C.  + + = 1. D.   + + = 0. 3 1 2 3 2 3 1 3 2 1 3 2 Câu 26. Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:  y = f (x ) ￲   x - -1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + + + -3 y -4 -4 Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A.   ( − ; −1)  và  ( 1; + ). B.   ( − ; −1)  và  ( 0;1) . C.   ( −4; −3)  và  ( −4; + ) . D.   ( −1;0 )  và  ( 1; + ). 2x + 3 Câu 27. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ? x- 1 A.   y = 2; x = 1. B.   y = 1; x = 2. C.   y = 1; x = - 2. D.   y = - 2; x = 1. Câu 28. Khối lập phương là khối đa diện đều loại A.   { 3;5} . B.   { 3; 4} . C.   { 5; 3} . D.   { 4; 3} . p 2 Câu 29. Tích phân  I = ￲ sin xdx  bằng p 3 1 1 3. A.   - . B.   . D.   3 . C.   - 2 2 2 2 Câu 30. Trong không gian cho  2n  điểm phân biệt  ( n ￲ 3, n ￲ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng  hàng và trong   2n   điểm đó có đúng   n   điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng   1021   mặt  phẳng phân biệt được tạo thành từ  2n  điểm đã cho. Tìm  n ?  A.  Không có  n  thỏa mãn. B.   n = 9. C.   n = 10. D.   n = 8.   Trang 4/7 ­ Mã đề 108
  5. 2 2 � 5� 9 2 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt cầu  ( S ) : ( x - 2) + ( y - 1) + ￲￲z - ￲￲￲ =  và  ￲� 2 ￲� 4 x +1 y - 1 z - 4 x- 4 y z- 5 hai đường thẳng  d1 : = = ,   d2 : = = .  Biết  d1, d2  lần lượt tiếp xúc với  2 -1 -2 1 -2 2 ( S )  tại  A, B .  Gọi  M , N  lần lượt là hai điểm thuộc  d1, d2  sao cho  MN  tiếp xúc với  ( S ) .  Tính thể tích  khối tứ diện  A BMN .   27 27 4 9 A.   .   B.   .   C.   .   D.   .   8 4 9 4 Câu   32.  Cho   hình   chóp   S .A BCD   có   đáy   A BCD   là   vuông   cạnh   2a , SA = 2a ,   SA   vuông   góc   với  ( A BCD ) . Gọi  M  là trung điểm của  SD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và CM . A.   d ( SB ;CM ) = 2a 6 . B.   d ( SB ;CM ) = a 2 . 3 C.   d ( SB ;CM ) = a 3 . D.   d ( SB ;CM ) = 2a 3 . 6 3 ￲a ￲ b 2 ￲ Câu   33.  Cho   a, b   là   các   số   thực   dương   thỏa   mãn   ￲ .   Giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   ￲￲b > 1 ￲ �� a P = log a a + logb ￲￲￲ ￲￲￲  bằng? b b￲ �� A.   4. B.   6.   C.  3. D.   5.   Câu 34. Cho số phức  z  thỏa mãn  11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A.   z ￲ ( 1;2) . B.   z ￲ ￲￲2; 3) . C.   z ￲ ￲￲0;1) . D.   z ￲ ￲￲ ; ￲￲￲ . ￲2 2 ￲￲ Câu 35. Cho số phức  z  thỏa mãn  z - 4 + z + 4 = 10 . Gọi  M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ  nhất của  z . Tính  M - m A.   M - m = 1 . B.   M - m = 8 . C.   M - m = 2 . D.   M - m = 16 . Câu 36. Cho hình chóp đều  S .A BC  có  SA = 4 . Gọi  D, E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC , biết đường thẳng BD  vuông góc với đường thẳng A E . A.  V 32 21 . B.  V S .A B C = 16 2 . C.  V 16 2 . D.  V 32 21 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = 27 3 9 Câu   37.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   điểm   M   thuộc   mặt   cầu  2 + ( y + 1) + ( z - 2) = 9   và ba điểm   A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ  tích  2 2 ( S ) : ( x + 3) uuur uuur các điểm  M  thỏa mãn  MA 2 + 2MB .MC = 8  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 3 . B.   r = 2 3 C.   r = 6 . D.   r = 3 . Câu 38. Gọi  S là tập hợp các số tự  nhiên có  5  chữ  số được lập từ  tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu  nhiên một số từ tập  S .  Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng  180. A.   1 . B.  4 . C.  1 . D.   2 . 250   1125   450 625 Câu 39. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số  y = 2 1 + sin 2x . cos 4x - 1 cos 4x - cos 8x . ( ) 2( )  A.   14. B.   9. C.   - 14. D.   15. Trang 5/7 ­ Mã đề 108
  6. 1 Câu 40.  Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log ( x 2 - 4x + 4) + log ( x + 8) = 2 - log 4 2 . Tính  S ? A.   S = - 3. B.     C.  D.   S = - 6. S = 6 - 5 2.   S = - 6 + 5 2. Câu 41. Cho hàm số  y = mx 4 + (2m - 1)x 2 + m - 2.  Tìm tất cả các giá trị của  m  để hàm số chỉ có một  điểm cực đại và không có cực tiểu? ￲ ￲m ￲ 1 A.   m ￲ 0. B.   ￲ 2. C.   m < 1 . D.   m ￲ 1 . ￲ 2 2 ￲￲m ￲ 0 3 � ￲ 1 1 1 � ￲ a 3 a a Câu 42. Biết  ￲ ￲￲ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ￲￲￲ dx = c , với  a, b, c  nguyên dương,   tối giản và  ￲ ( 0;1) .  ￲ 1 ￲ � x x x �￲ b b b Tính  S = a - b + c A.   S = 57 . B.   S = 73 . C.   S = 109 . D.   S = 22 . Câu 43. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm thuộc  � 0;20p� � �  của phương trình 2 cos2 x + sin x - 1 = 0 .Khi đó,  giá trị của  S  bằng: A.   S = 913 p. B.   S = 307 p. C.   S = 305p. D.   S = 917 p. 3 3 Câu 44.  Cho tứ  diện   A BCD   có   A B = BC = CD = 8, A C = BD = 4, A D = 4 3 . Tính bán kính của  mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A.  8 3 B.   4 7 C.  D.   2 39 . . 4. .   3 3   3 x2 Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho hình tròn  ( C ) : x + y = 8  và parabol  ( P ) ; y = 2 2  chia hình  2 S tròn thành hai phần. Gọi  S 1  là diện tích phần nhỏ,  S 2  là diện tích phần lớn. Tính tỉ số  1 ? S2 S1 3p + 1 S1 3p + 2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 A.   = . B.   = . C.   = . D.   = . S2 9p - 1 S2 9p + 2 S2 9p - 2 S2 9p + 2 Câu   46.  Cho   dãy   số   u ( n )   thỏa   mãn   log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ￲ ? .   Đặt  * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất  n thỏa mãn  < . u 2n .S n 75 A.   19 . B.   16 . C.   17 . D.   18 . Câu 47. Cho hàm số  f ( x )  liên tục và có đạo hàm tại mọi  x �( 0; +�)  đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x  và  ￲ f ( x ) sin xdx = - 4.  Khi đó,  f ( p)  nằm trong khoảng nào? p 2 A.   ( 6;7 )   B.   ( 5;6)   C.   ( 11;12)   D.   ( 12;13)    Câu   48.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m �� - 9;9� � �   để   hàm   số  có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m   A.   7. B.   10. C.   9. D.   11. Câu   49.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  ( e 3m + 2e m = 2 x + 4 - x 2 )(3+x ) 4 - x 2  có nghiệm là Trang 6/7 ­ Mã đề 108
  7. � � � � � � � � A.   ￲￲- ￲ ; 3 ln 2 . B.   ￲3 ln 2; +￲ ￲￲ . C.  ￲￲0; 3 ￲￲ . D.  ￲￲0; 3 ln 2￲￲ .  ￲2 ￲ ￲￲ ￲ ￲ ￲� ￲￲ 2  ￲   ￲� 2e ￲�   ￲� 2 Câu 50. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình vuông cạnh  3a . Tam giác  SA B  vuông tại  S  và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  j  là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt phẳng  ( SBC ) ,  với  j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S .A BCD . 27a 3 9a 3 9a 3 A.   . B.   9a 3 . C.   . D.   . 2 4 2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 7/7 ­ Mã đề 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0