Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 111
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 111" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 111
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 Câu 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 đạt cực đại tại y = x 3 - mx 2 + ( m 2 - m + 1) x + 1 3 x = 1? A. m = - 2. B. m = - 1. C. m = 1. D. m = 2. y Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x 4 - 2x 2 . B. y = x 4 + 2x 2 . -1 O 1 x C. y = - x 4 - 2x 2 . D. y = - x 4 + 2x 2 - 3. -1 2 Câu 3. Cho số phức z = ( 1 - i ) ( 3 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là A. - 6 . B. - 6i . C. 4 . D. 6 . Câu 4. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình bình hành, SA = SB = 3a, A B = 2a . Gọi j là uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD và A S . Tính cos j ? 7 7 1 1 A. cos j = - . B. cos j = . C. cos j = - . D. cos j = . 9 9 3 3 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 4; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( 2;1) . A. B ( 6; 0) . B. B ( 2; - 2) . C. B ( 2; 0) . D. B ( - 2;2) . Câu 6. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n ᄈ 3, n ᄈ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 733 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. n = 10. B. Không có n thỏa mãn. C. n = 9. D. n = 8. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0;1; 0) ; N ( 0; 0;2) ; A ( 3;2;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + =1. + + = 0. C. D. + + = 1 . 1 2 3 3 1 2 3 1 2 1 1 2 2x - 3 Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 ? x- 1 A. y = x + 1. B. y = x - 3. C. y = - x + 3. D. y = x - 1. Trang 1/6 Mã đề 111
- 5x - 2 Câu 9. Tính giới hạn I = lim . xᄈ - ᄈ 3x + 1 A. I = 5. B. I = - 2. C. I = - 2 . D. I = 5 . 3 3 Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ���f ( x) - g(x)� �dx = �f ( x ) dx - � g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . B. ᄈ f ᄈ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄈ . C. �� �f ( x) + g(x)� dx = � � f ( x ) dx + �g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . D. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 A. 80p cm ( ) B. 40p cm ( 2 ) ( C. 72p cm 2 ) ( 2 D. 144p cm ) Câu 12. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức z 12 z 22 P = + z2 z1 38 22 22 A. - . B. - . C. . D. - 12 . 5 5 5 Câu 13. Tìm giá trị của tham số biết giá trị lớn nhất của hàm số 3x + m trên � � bằng m y= 2;5 4? x- 1 � � A. m = - 2. B. m = 5. C. m = - 5. D. m = 2. p 3 Câu 14. Tích phân I = sin xdx bằng ᄈ 0 1 1 A. - 3. B. - . C. . D. 3 . 2 2 2 2 Câu 15. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? y y=logcx y=logax O 1 x y=logbx A. b < c < a . B. b < a < c. C. c < a < b. D. a < b < c. Câu 16. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 4x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức e e 2 2 A. V = ᄈ ( 4x - 1) ln xdx . B. V = pᄈ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 4 Trang 2/6 Mã đề 111
- e e 2 2 C. V = ᄈ ( 4x - 1) ln xdx . D. V = pᄈ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x- 1 y z- 1 song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 2 1 A. m �{ - 2;2} . B. m = - 2 . C. Không có giá trị nào của m . D. m = 2 . Câu 18. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x + 5) < 3 là: A. S = ( - 5; 3) . B. S = ( - 5; 4 ) . C. S = ( - ᄈ ; 4) . D. S = ( - ᄈ ; 3) . 5x - 3 Câu 19. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x- 1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 15. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y = 0 . A. R = 2 . B. R = 3 . C. R = 1 . D. R = 2 . Câu 21. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. sin x - cos x = 1. B. sin x = 2. C. sin x = - 3 . D. cot x = 2018. 4 Câu 22. Khối bát diện đều thuộc loại A. { 4; 3} . B. { 3; 4} . C. { 3; 3} . D. { 5; 3} . 2 2 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 8 và hai x +1 y - 1 z - 1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 1 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . A. x - y + 6 = 0 . B. x - y - 6 = 0 . C. x - y + 2 = 0 hoặc x - y + 6 = 0 . D. x - y + 2 = 0 . Câu 24. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? y = x 3 - 3x 2 + 2 A. ( - �� ; 0) ( 2; +�) B. ( - 2; 0) C. ( 0;2) D. ( - 2;1) Câu 25. Cho x là số thực dương. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của 12 � 1 � ᄈᄈ là: ᄈᄈx - ᄈᄈ� ᄈᄈ x� A. - 3247695. B. - 495. C. 3247685. D. 495. 3x + 2 Câu 26. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? x- 1 A. y = 3; x = 1. B. y = 3; x = - 1. C. y = 1; x = 3. D. y = - 2; x = 1. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( - 1;1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) :2x - y + z + 1 = 0 . B. ( a ) :2x + y + z + 4 = 0 . C. ( a ) :2x + y - z + 2 = 0 . D. ( a ) :2x + y - z - 4 = 0 . Trang 3/6 Mã đề 111
- Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) :2x + y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) ur ur ur ur A. n ( 2; - 1; 3) . B. n ( 2;1; 3) . C. n ( - 4; - 2;6) . D. n ( - 2;1; 3) . Câu 29. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x �p� A. y = e -x B. y = log 2 x C. y = ᄈᄈ ᄈᄈᄈ D. y = log2 x . 5 ᄈ�4�ᄈ Câu 30. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. ᄈ dx = ln 1 - 2x + C . B. ᄈ dx = - ln 4x - 2 + C . 1 - 2x 2 1 - 2x 2 1 1 1 C. ᄈ dx = 2 ln +C . D. ᄈ dx = ln 1 - 2x + C . 1 - 2x 1 - 2x 1 - 2x Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z - 4 + z + 4 = 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M + m A. M + m = 34 . B. M + m = 9 . C. M + m = 2 . D. M + m = 8 . Câu 32. Cho hàm số y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một 4 2 điểm cực tiểu? A. m ᄈ 1. B. m ᄈ 3 . C. 1 ᄈ m ᄈ 3 . D. m < 3 . 2 2 2 Câu 33. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � 0; 30p� � � của phương trình 2 cos2 x + sin x - 1 = 0 .Khi đó, giá trị của S bằng: A. S = 622p. B. S = 1365 p. C. S = 1215 p. D. S = 1335 p. 2 2 2 Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� �- 10;10�� để hàm số có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 7. B. 11. C. 10. D. 9. 1 Câu 35. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 + 2x + 1) + log ( x + 11) = 2 - log 4 2 . Tính S ? A. S = - 6. B. C. S = - 12. D. S = - 12 - 5 2. S = - 12 + 5 2. x2 Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 S1 3p + 1 S1 3p + 2 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p + 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 S2 9p - 2 Câu 37. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + 1 . Khi M,m 2 + sin 2x đó, M + 3m bằng? A. M + 3m = 1. B. M + 3m = 1 + 2 2. Trang 4/6 Mã đề 111
- C. M + 3m = 2. D. M + 3m = - 1. Câu 38. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 và a ᄈ b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức �� a P = loga a + 2 log b ᄈᄈᄈ ᄈᄈᄈ bằng? b bᄈ �� A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 39. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SB C ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . 3 3 3 A. 2a 2. B. a 3 2 . C. a 2. D. a 2. 3 3 6 Câu 40. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. A. 1 . B. 18 . C. 4 . D. 1 . 10 4 5000 5 3.10 15000 Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ᄈ ( 1;2) . B. z ᄈ ᄈᄈ2; 3) . C. z ᄈ ᄈᄈ0;1) . D. z ᄈ ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . ᄈ2 2 ᄈᄈ Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( )( ) e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2 có nghiệm là � � � � � � � � A. ᄈᄈ- ᄈ ; 1 ln 2 . B. ᄈᄈ0; 1 ᄈᄈ . C. ᄈᄈ0; 1 ln 2ᄈᄈ . D. ᄈ1 ln 2; +ᄈ ᄈᄈ . 2 ᄈᄈ ᄈ ᄈ ᄈ2 ᄈᄈ ᄈᄈ ᄈ� e � ᄈ� 2 � ᄈ ᄈ Câu 43. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 3 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng B D vuông góc với đường thẳng A E . A. V 27 2 B. V 21 . C. V 3 21 . D. V 27 2 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = S . A BC = 12 2 2 4 Câu 44. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và ᄈ f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 5;6) B. ( 11;12) C. ( 6;7 ) D. ( 12;13) Câu 45. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᄈ ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 16 . B. 19 . C. 18 . D. 17 . x y - 1 z +1 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm 2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng ( OA B ) vuông góc với mặt phẳng ( OA C ) . Gọi điểm B ' là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng A C . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. Trang 5/6 Mã đề 111
- A. r = 3 5 . B. r = 3 5 . C. r = 60 . D. r = 70 . 5 10 10 10 Câu 47. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 6, A C = BD = 3, A D = 3 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. B. C. D. 39 3. 2 3. 2 7. . 2 � 3 1 1 1 ᄈᄈ� a 3 ᄈᄈ 3 a a Câu 48. Biết ᄈ ᄈ x - 2 + 2 8 - 11 ᄈᄈ dx = 3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và ᄈ ( 0;1) . 1 ᄈ ᄈ� x x x ᄈ� b b b Tính S = a + b + c A. S = 121 . B. S = 57 . C. S = 73 . D. S = 109 . Câu 49. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là vuông cạnh 2a, SA = a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . A. d ( SB ;CM ) = a 6 . B. d ( SB ;CM ) = a 6 . 3 6 C. d ( SB ;CM ) = a 6 . D. d ( SB ;CM ) = a 2 . 12 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 2 + ( y + 1) + z 2 = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích các ( S ) : ( x - 3) uuur uuur điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 7 . B. r = 7 . C. r = 2 2 . D. r = 2 HẾT Trang 6/6 Mã đề 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn