Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 113
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 113" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 113
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 113 Câu 1. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n ᄈ 3, n ᄈ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. n = 8. B. n = 9. C. n = 7. D. Không có n thỏa mãn. Câu 2. Tìm giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số 2x + m trên � � bằng y= 2;5� � 7? x- 1 A. m = 3. B. m = 8. C. m = - 3. D. m = 18. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0;2; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 3;2;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + =1. + + = 1. C. D. + + = 0 . 3 2 1 2 1 1 2 1 3 3 2 1 2x - 1 Câu 4. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? 3- x A. y = 3; x = - 2. B. y = 2; x = 3. C. y = - 2; x = 3. D. y = 2; x = - 3. Câu 5. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 1 đạt cực đại tại y = x 3 - ( m 2 + 1) x 2 + ( 3m - 2) x + m 3 2 x = 1? A. m = - 1. B. m = 2. C. m = - 2. D. m = 1. 12 � 2 � ᄈ ᄈ Câu 6. Cho x là số thực dương. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của ᄈx - ᄈᄈ ᄈᄈ� ᄈ x� là: A. 126720. B. - 495. C. - 126720. D. 495. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) : x + 2y + z - 4 = 0 . B. ( a ) : x + 2y - z - 3 = 0 . C. ( a ) : x + 2y - z + 2 = 0 . D. ( a ) : x + 2y - z - 4 = 0 . Câu 8. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 1/6 Mã đề 113
- y y=logcx y=logax O 1 x y=logbx A. a < b < c. B. c < a < b. C. b < c < a. D. b < a < c. 3x - 2 Câu 9. Tính giới hạn I = lim . x ᄈ - ᄈ 2x + 1 A. I = 3 B. I = 2. C. I = - 3 . D. I = - 2. 2 2 Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ���f ( x) + g(x)� � dx = � f ( x ) dx + � g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . B. ᄈ f ᄈ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄈ . C. �� �f ( x) - g(x)��dx = �f ( x ) dx - � g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . D. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . Câu 11. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức z 12 z 22 P = + z2 z1 11 A. 4 . B. 8 . . C. - D. - 4 . 4 Câu 12. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. sin x = p. B. t an x = 2018. C. cos x = 2017 . D. sin x + cos x = 2. 2018 Câu 13. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x - 1) < 3 là: A. S = ( 1;9) . B. S = ( - ᄈ ;9) . C. S = ( 1;10) . D. S = ( - ᄈ ;10) . 2 Câu 14. Cho số phức z = ( 1 + i ) ( 1 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là A. - 2 . B. 2i . C. 4 . D. 2 . 3x - 2 Câu 15. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x +1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 2. B. 6. C. 15. D. 4. Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 ( A. 120p cm ) B. 35p cm ( 2 ) 2 ( C. 70p cm ) D. 60p cm(2 ) Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 2x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức Trang 2/6 Mã đề 113
- e e 2 2 A. V = ᄈ ( 2x - 1) ln xdx . B. V = pᄈ ( 2x - 1) ln xdx . 1 1 2 2 e e 2 2 C. V = ᄈ ( 2x - 1) ln xdx . D. V = pᄈ ( 2x - 1) ln xdx . 1 1 2 2 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11 và hai x - 5 y +1 z - 1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . A. 3x - y - z - 15 = 0 . B. 3x - y - z + 7 = 0 hoặc 3x - y - z - 15 = 0 . C. 3x - y - z + 7 = 0 . D. 3x - y - z - 7 = 0 . Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? � x p ᄈ� ��1 A. y = e -x ᄈ B. y = ᄈ ᄈᄈ C. y = log 1 ᄈᄈ ᄈᄈᄈ D. y = log 2 x ᄈ�4 ᄈ� ᄈ ��x ᄈ 5 3 Câu 20. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. ᄈ dx = - ln 8x - 2 + C . B. ᄈ dx = - 4. ln +C . 1 - 4x 4 1 - 4x 1 - 4x 1 1 1 C. ᄈ dx = ln 1 - 4x + C . D. ᄈ dx = ln 1 - 4x + C . 1 - 4x 1 - 4x 4 Câu 21. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình bình hành, SA = SB = 2a, A B = a . Gọi j là uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD và A S . Tính cos j ? 7 1 1 7 A. cos j = - . B. cos j = . C. cos j = - . D. cos j = . 8 4 4 8 Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( 2; - 1) . A. B ( 1; - 2) . B. B ( - 1; 0) . C. B ( 5; - 2) . D. B ( 1; 0) . 2x - 1 Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng - 2 ? x +1 A. y = 3x + 5. B. y = - 3x + 1. C. y = 3x + 11. D. y = - 3x - 1. p 3 Câu 24. Tích phân I = cos xdx bằng ᄈ 0 1 1 A. - . B. - 3 . C. 3 . D. . 2 2 2 2 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 4y = 0 . A. R = 5 . B. R = 5 . C. R = 2 . D. R = 6 . Câu 26. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? y = - x 3 + 3x 2 - 1 A. ( - 2; 0) B. ( - ��; 0) ( 2; +�) C. ( 0;2) D. ( - 2;1) Câu 27. Khối đa diện đều loại { 4; 3} có số đỉnh là A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 . Trang 3/6 Mã đề 113
- Câu 28. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y -1 O 1 x -3 -4 A. y = - x 4 + 2x 2 - 3. B. y = x 4 - 2x 2 . C. y = x 3 - 3x 2 + 2. D. y = x 4 - 2x 2 - 3. Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) :2x - y + 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) . ur ur ur ur A. n ( - 2;1; 3) . B. n ( 2;1; - 3) . C. n ( - 4;2; - 6) . D. n ( 2;1; 3) . Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x - 1 y +1 z - 2 song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A. Không có giá trị nào của m . B. m �{ - 1;1} . C. m = - 1 . D. m = 1 . Câu 31. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � 0;20p� � của phương trình 2 cos2 x - sin x - 1 = 0 .Khi � đó, giá trị của S bằng: A. S = 590p. B. S = 295p. C. S = 200 p. D. S = 570p. 3 Câu 32. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . 8a 3 4a 3 2a 3 A. 4a 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 33. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᄈ ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 . Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ᄈ ᄈᄈ0;1) . B. z ᄈ ᄈᄈ2; 3) . C. z ᄈ ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . D. z ᄈ ( 1;2) . ᄈ2 2 ᄈᄈ Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( )( ) e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2 có nghiệm là � � � � � � � � A. ᄈᄈ- ᄈ ; 1 ln 2 . B. ᄈ1 ln 2; +ᄈ ᄈᄈ . C. ᄈᄈ0; 1 ᄈᄈ . D. ᄈᄈ0; 1 ln 2ᄈᄈ . 2 ᄈ2 ᄈᄈ ᄈᄈ ᄈ ᄈ� ᄈᄈ ᄈ ᄈ ᄈ� e � ᄈ� 2 Trang 4/6 Mã đề 113
- Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� - 10;10� � để hàm số � có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 10. B. 7. C. 11. D. 9. Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 + ( y - 3) + ( z - 2) = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích 2 2 ( S ) : ( x - 3) uuur uuur các điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 3 . B. r = 3 . C. r = 6 . D. r = 6 Câu 38. Cho hàm số y = mx 4 - (2m + 1)x 2 + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực đại? A. - 1 ᄈ m ᄈ 0. B. m ᄈ - 1 . C. m ᄈ - 1 . D. - 1 ᄈ m < 0. 2 2 2 2 Câu 39. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 2, A C = BD = 1, A D = 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. 39 . B. 7 . C. 1. D. 2 3 . 6 3 3 x2 Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p - 2 S1 3p + 2 S1 3p + 1 S1 3p + 2 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p + 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 S2 9p - 2 Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và ᄈ f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 11;12) B. ( 5;6) C. ( 12;13) D. ( 6;7 ) Câu 42. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + 1 . Khi M,m 2 + sin 2x đó, M + 3m bằng? A. M + 3m = 2. B. M + 3m = 1. C. M + 3m = - 1. D. M + 3m = 1 + 2 2. Câu 43. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 và a ᄈ b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức �� a P = loga a + 2 log b ᄈᄈᄈ ᄈᄈᄈ bằng? b bᄈ �� A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 44. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là vuông cạnh a, SA = 2a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . Trang 5/6 Mã đề 113
- a 2a a A. d ( SB ;CM ) = a 2 . B. d ( SB ;CM ) = . C. d ( SB ;CM ) = . D. d ( SB ;CM ) = . 2 6 3 3 2 � ᄈᄈ 3 1 1 1 � ᄈ a 3 a Câu 45. Biết ᄈ ᄈ x - 2 + 2 8 - 11 ᄈᄈᄈ dx = 3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c < a . 1 ᄈ ᄈ� x x x � ᄈ b b Tính S = a + b + c A. S = 39 . B. S = 75 . C. S = 67 . D. S = 51 . Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M + m 17 A. M + m = 8 . B. M + m = 1 . C. M + m = 4 . D. M + m = . 2 1 Câu 47. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2 + log ( x + 10) = 2 - log 4 . Tính S ? 2 A. S = - 15. B. C. D. S = - 10. S = 8 - 5 2. S = - 10 + 5 2. Câu 48. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 1 . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng A E . A. V 21 . B. V 2. C. V 21 . D. V 12 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = S .A BC = 18 12 54 4 x y - 1 z +1 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm 2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng ( OA B ) vuông góc với mặt phẳng ( OA C ) . Gọi điểm B ' là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng A C . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 60 . B. r = 3 5 . C. r = 3 5 . D. r = 70 . 10 5 10 10 Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. 18 4 A. 10 . B. 1 . C. 4 . D. 1 . 5 15000 3.10 5000 HẾT Trang 6/6 Mã đề 113
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn