intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 117

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 117 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 117

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 117 3x - 2 Câu 1. Tính giới hạn  I = lim . x ᆴ - ᆴ 2x + 1 A.   I = 2. B.   I = - 3 . C.   I = - 2. D.   I = 3 2 2 Câu 2. Tìm giá trị của tham số  m để hàm số  1 1 đạt cực đại tại  y = x 3 - ( m 2 + 1) x 2 + ( 3m - 2) x + m     3 2 x = 1?   A.   m = 1. B.   m = - 2. C.   m = 2. D.   m = - 1. 2 Câu 3. Cho số phức  z = ( 1 + i ) ( 1 + 2i ) . Số phức  z  có phần ảo là A.   - 2 . B.   4 . C.   2i . D.   2 . Câu   4.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tìm   tất   cả   giá   trị   của   tham   số   m để   đường   thẳng  x - 1 y +1 z - 2  song song với mặt phẳng  ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A.   m = 1 . B.   m = - 1 . C.   m �{ - 1;1} . D.  Không có giá trị nào của  m . 2 2 Câu 5.  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu   ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11   và hai  x - 5 y +1 z - 1 x +1 y z đường thẳng   d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả  các mặt phẳng  1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu  ( S )  đồng thời song song với hai đường thẳng  d1; d2 .   A.   3x - y - z + 7 = 0 . B.   3x - y - z - 7 = 0 . C.   3x - y - z + 7 = 0 hoặc  3x - y - z - 15 = 0 . D.   3x - y - z - 15 = 0 . Câu   6.    Cho   a, b, c   là   các   số   thực   dương   và   khác   1.   Hình   vẽ   bên   là   đồ   thị   của   ba   hàm   số  y = loga x , y = logb x , y = logc x .  Khẳng định nào sau đây là đúng?  y y=logcx y=logax O 1 x y=logbx A.   b < c < a . B.   b < a < c. C.   a < b < c. D.   c < a < b. Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ  điểm  B  sao cho điểm  A  là  ảnh  r của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  u ( 2; - 1) . Trang 1/6 ­ Mã đề 117
  2. A.   B ( 1; 0) . B.   B ( - 1; 0) . C.   B ( 1; - 2) . D.   B ( 5; - 2) . 2x - 1 Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ bằng  - 2 ?   x +1 A.   y = 3x + 11. B.   y = - 3x - 1. C.   y = - 3x + 1. D.   y = 3x + 5. Câu 9.  Trong không gian  với hệ  tọa độ  Oxyz ,   cho hai điểm   A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình  mặt phẳng  ( a )  là trung trực của đoạn thẳng  A B . A.   ( a ) : x + 2y + z - 4 = 0 . B.   ( a ) : x + 2y - z + 2 = 0 . C.   ( a ) : x + 2y - z - 4 = 0 . D.   ( a ) : x + 2y - z - 3 = 0 . Câu 10. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình bình hành,  SA = SB = 2a, A B = a . Gọi  j  là  uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD  và  A S . Tính  cos j ? 7 7 1 1 A.   cos j = . B.   cos j = - . C.   cos j = - . D.   cos j = . 8 8 4 4 Câu 11. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  log2 ( x - 1) < 3  là: A.   S = ( 1;10) . B.   S = ( - ᆴ ;9) . C.   S = ( 1;9) . D.   S = ( - ᆴ ;10) . Câu   12.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tính   bán   kính   R   của   mặt   cầu  ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 4y = 0 .  A.   R = 6 . B.   R = 5 . C.   R = 2 . D.   R = 5 . Câu  13.  Cho   x   là  số  thực  dương.   Số   hạng  không  chứa   x   trong   khai  triển   nhị  thức   Niu­  tơn  của   12 � 2 � ᆴᆴ  là: ᆴᆴx - ᆴᆴ� ᆴᆴ x� A.   126720. B.   - 495. C.   495. D.   - 126720. Câu 14. Cho hình trụ  có bán kính đáy   r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng   7 ( cm ) . Diện tích  xung quanh của hình trụ là: A.   60p cm 2 ( ) B.   35p cm(2 ) (2 C.   70p cm   ) (2 D.   120p cm   ) 2x - 1 Câu 15. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ? 3- x A.   y = 2; x = 3. B.   y = 3; x = - 2. C.   y = - 2; x = 3. D.   y = 2; x = - 3. Câu   16.  Gọi   z 1; z 2   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   z 2 - 2z + 4 = 0 .   Tính   giá   trị   của   biểu   thức  z 12 z 22 P = + z2 z1 A.   8 . B.   - 4 . y 11  C.   4 . D.   - . 4 -1 O 1 x Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm số  nào?  A.   y = - x 4 + 2x 2 - 3. B.   y = x 3 - 3x 2 + 2. -3  C.   y = x 4 - 2x 2 - 3. D.   y = x 4 - 2x 2 . -4 Trang 2/6 ­ Mã đề 117
  3. Câu 18. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ  thị   y = ( 2x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng  x = e .  Khi hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức e 2 e A.  V = ᆴ ( 2x - 1) ln xdx . 2 B.  V = pᆴ ( 2x - 1) ln xdx . 1 1 2 e 2 e C.  V = pᆴ ( 2x - 1) ln xdx . 2 D.  V = ᆴ ( 2x - 1) ln xdx . 1 1 2 Câu 19. Trong không gian cho  2n  điểm phân biệt  ( n ᆴ 3, n ᆴ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng  hàng và trong  2n  điểm đó có đúng  n  điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng  505  mặt phẳng  phân biệt được tạo thành từ  2n điểm đã cho. Tìm  n ?  A.   n = 8. B.   n = 9. C.  Không có  n  thỏa mãn.  D.   n = 7. Câu 20. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 A.   ᆴ dx = - 4. ln +C . B.   ᆴ dx = ln 1 - 4x + C . 1 - 4x 1 - 4x 1 - 4x 1 1 1 1 C.   ᆴ ln 8x - 2 + C . dx = - D.   ᆴ dx = ln 1 - 4x + C . 1 - 4x 4 1 - 4x 4 Câu 21. Hàm số  đ ồ ng biế n  trên kho ả ng nào? y = - x 3 + 3x 2 - 1   A.   ( 0;2) B.   ( - 2;1) C.   ( - 2; 0) D.   ( - �� ; 0) ( 2; +�) Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( a ) :2x - y + 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau  đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( a ) ur ur ur ur A.   n ( 2;1; - 3) . B.   n ( - 2;1; 3) . C.   n ( - 4;2; - 6) . D.   n ( 2;1; 3) . Câu 23. Khối đa diện đều loại  { 4; 3}  có số đỉnh là A.   6 . B.   4 . C.   8 . D.   10 . p 3 Câu 24. Tích phân  I = cos xdx  bằng ᆴ 0 1 1 A.   - . B.   3 . C.   . D.   - 3 . 2 2 2 2 Câu 25. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?  A.   t an x = 2018. B.   cos x = 2017 . C.   sin x + cos x = 2. D.   sin x = p. 2018 Câu 26. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   �� �f ( x) + g(x)� dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x ) liên tục trên  ? . B.   �� �f (x) - g(x)� �dx = �f ( x ) dx - � g ( x ) dx , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x )  liên tục trên  ? . C.   � kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx  với mọi hằng số  k  và với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  ? . D.   ᆴ f ᆴ( x ) dx = f ( x ) + C  với mọi hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên  ᆴ . Trang 3/6 ­ Mã đề 117
  4. 3x - 2 Câu 27. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị   (C ) của hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt mà hai  x +1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A.   15. B.   4. C.   6. D.   2. Câu 28. Tìm giá trị của tham số  m biết giá trị lớn nhất của hàm số  2x + m  trên  � �  bằng  y= 2;5� � 7?   x- 1 A.   m = 18. B.   m = 3. C.   m = - 3. D.   m = 8. Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba điểm  M ( 0;2; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 3;2;1) . Lập phương  trình mặt phẳng  ( MNP ) , biết điểm P  là hình chiếu vuông góc của điểm  A  lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A.   + + =1. B.   + + = 0 . C.   + + = 1 . D.   + + = 1 . 2 1 1 3 2 1 2 1 3 3 2 1 Câu 30. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? ��1ᆴ � p� x A.   y = e -x B.  y = log 1 ᆴ ᆴ ᆴ ᆴ ᆴ ᆴ C.   y = ᆴ ᆴᆴ D.  y = log 2 x ᆴ ��x ᆴ ᆴ � ᆴ 4� 5 3   Câu 31. Gọi  S là tập hợp các số tự  nhiên có  6  chữ  số được lập từ  tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu  nhiên một số từ tập  S .  Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng  7875. A.   1 . B.   1 . C.   4 . D.   18 . 4 5000 15000 3.10 510 Câu   32.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  ( )( ) e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2  có nghiệm là A.  � � ᆴᆴ0; 1 ln 2ᆴᆴ . B.   � � ᆴᆴ- ᆴ ; 1 ln 2 . C.   � ᆴ1 ln 2; +ᆴ ᆴᆴ� D.  � � ᆴᆴ0; 1 ᆴᆴ .   ᆴ� 2 ᆴᆴ ᆴᆴ 2  ᆴ2 ᆴᆴ .   ᆴ� e � ᆴᆴ �  ᆴ ᆴ Câu   33.  Cho   dãy   số   u ( n )   thỏa   mãn   log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᆴ ? .   Đặt  * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất  n thỏa mãn  . < u 2n .S n 75 A.  17 . B.   18 . C.   19 . D.   16 . Câu 34. Cho hình chóp đều  S .A B C  có  SA = 1 . Gọi  D , E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC , biết đường thẳng B D  vuông góc với đường thẳng A E . A.  V 12 . B.  V 21 . C.  V 2. D.  V 21 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = S .A BC = 4 18 12 54 Câu 35. Cho hàm số  f ( x )  liên tục và có đạo hàm tại mọi  x �( 0; +�)  đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x  và  ᆴ f ( x ) sin xdx = - 4.  Khi đó,  f ( p)  nằm trong khoảng nào? p 2 A.   ( 12;13)    B.   ( 11;12)   C.   ( 5;6)   D.   ( 6;7 )   Câu 36. Gọi  lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   y = sin x + cos x + 1 . Khi  M,m   2 + sin 2x   đó,  M + 3m  bằng? A.   M + 3m = 2. B.   M + 3m = - 1. Trang 4/6 ­ Mã đề 117
  5. C.   M + 3m = 1 + 2 2. D.   M + 3m = 1. Câu 37. Cho số phức  z  thỏa mãn  11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A.   z ᆴ ᆴᆴ2; 3) . B.   z ᆴ ᆴᆴ0;1) . C.   z ᆴ ( 1;2) . D.   z ᆴ ᆴᆴ ; ᆴᆴᆴ . ᆴ2 2 ᆴᆴ Câu 38. Cho  a, b  là các số thực dương thỏa mãn  b > 1  và  a ᆴ b < a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   �� a P = loga a + 2 log b ᆴᆴ ᆴᆴᆴ  bằng? b bᆴ ᆴ�� A.   4. B.   7.   C.   6. D.  5.   Câu   39.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m �� - � 10;10 � �  để   hàm   số  có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m   A.   11. B.   10. C.   7. D.   9. Câu 40. Cho hàm số   y = mx - (2m + 1)x + 1.  Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  hàm số  có một điểm  4 2 cực đại? A.   - 1 ᆴ m ᆴ 0. B.   m ᆴ - 1 . C.   m ᆴ - 1 . D.   - 1 ᆴ m < 0. 2 2 2 2 x2 Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho hình tròn  ( C ) : x + y = 8  và parabol  ( P ) ; y = 2 2  chia hình  2 S tròn thành hai phần. Gọi  S 1  là diện tích phần nhỏ,  S 2  là diện tích phần lớn. Tính tỉ số  1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 S1 3p + 1 A.   = . B.   = . C.   = . D.   = . S2 9p + 2 S2 9p - 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 Câu 42. Cho số phức  z  thỏa mãn  z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi  M , m lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị nhỏ  nhất của  z . Tính  M + m 17 A.   M + m = 4 . B.   M + m = 1 . C.   M + m = 8 . D.   M + m = . 2 Câu 43. Cho tứ diện  A BCD  có  A B = BC = CD = 2, A C = BD = 1, A D = 3 . Tính bán kính của mặt  cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A.   7 . B.   39 . C.  2 3 . D.  1. 3 6   3   � 2 1 1 1 � ᆴ a 3 ᆴ a Câu 44.  Biết   ᆴ ᆴᆴ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ᆴᆴᆴ dx = c , với   a, b, c   nguyên dương,     tối giản và   c < a .  1 ᆴ ᆴ� x x x � ᆴ b b Tính  S = a + b + c A.   S = 75 . B.   S = 51 . C.   S = 39 . D.   S = 67 . 1 Câu 45. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log x 2 + log ( x + 10) = 2 - log 4 . Tính  S ? 2 A.  B.   S = - 10. C.     D.   S = - 15.   S = - 10 + 5 2. S = 8 - 5 2. Câu   46.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   điểm   M   thuộc   mặt   cầu  2 + ( y - 3) + ( z - 2) = 9   và ba điểm   A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ  tích  2 2 ( S ) : ( x - 3) uuur uuur các điểm  M  thỏa mãn  MA 2 + 2MB .MC = 8  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 6 B.   r = 3 . C.   r = 6 . D.   r = 3 . Trang 5/6 ­ Mã đề 117
  6. Câu 47. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là vuông cạnh  a, SA = 2a ,  SA  vuông góc với  ( A BCD ) . Gọi  M  là trung điểm của  SD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và CM . 2a a a A.   d ( SB ;CM ) = . B.   d ( SB ;CM ) = . C.   d ( SB ;CM ) = . D.   d ( SB ;CM ) = a 2 . 3 6 3 2 Câu 48. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm thuộc  � �0;20p� � của phương trình 2 cos2 x - sin x - 1 = 0 .Khi đó,  giá trị của  S  bằng: A.   S = 295p. B.   S = 570p. C.   S = 200 p. D.   S = 590p. 3 x y - 1 z +1 Câu   49.  Trong   không  gian   với   hệ   tọa  độ  Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d : = =   và   điểm  2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm   B , C   di động trên đường thẳng   d   sao cho mặt phẳng   ( OA B )   vuông góc với mặt  phẳng  ( OA C ) . Gọi điểm B '  là hình chiếu vuông góc của điểm  B  lên đường thẳng  A C . Biết rằng quỹ  tích các điểm  B '  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 60 . B.   r = 3 5 . C.   r = 3 5 . D.   r = 70 . 10 5 10 10 Câu 50. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình vuông cạnh  2a . Tam giác  SA B  vuông tại  S  và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  j  là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt phẳng  ( SBC ) ,  với  j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S .A BCD . 4a 3 8a 3 2a 3 A.   4a 3 . B.   . C.   . D.   . 3 3 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 117
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1