intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 A.   ￲ dx = 2 ln +C . B.   ￲ dx = ln 1 - 2x + C . 1 - 2x 1 - 2x 1 - 2x 1 1 1 1 C.   ￲ dx = ln 1 - 2x + C . D.   ￲ dx = - ln 4x - 2 + C . 1 - 2x 2 1 - 2x 2 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba điểm  M ( 0;1; 0) ; N ( 0; 0;2) ; A ( 3;2;1) . Lập phương  trình mặt phẳng  ( MNP ) , biết điểm P  là hình chiếu vuông góc của điểm  A  lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A.   + + = 1. B.   + + = 0. + + = 1. C.   D.   + + = 1 . 1 2 3 3 1 2 3 1 2 1 1 2 5x - 3 Câu 3. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ  thị   (C ) của hàm số   y =  tại hai điểm phân biệt mà hai  x- 1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A.   15. B.   6. C.   4. D.   2. Câu 4. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?  A.   sin x - cos x = 1. B.   sin x = 2. C.   sin x = - 3 . D.   cot x = 2018. 4 Câu 5.  Tìm giá trị  của tham số   m để  hàm số   1 đạt cực đại tại  y = x 3 - mx 2 + ( m 2 - m + 1) x + 1     3 x = 1?   A.   m = - 2. B.   m = 1. C.   m = - 1. D.   m = 2. 2 2 Câu 6.  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu   ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 8   và hai  x +1 y - 1 z - 1 x +1 y z đường thẳng   d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả  các mặt phẳng   1 1 2 1 1 1 tiếp xúc với mặt cầu  ( S )  đồng thời song song với hai đường thẳng  d1; d2 .   A.   x - y + 6 = 0 . B.   x - y + 2 = 0  hoặc  x - y + 6 = 0 . C.   x - y - 6 = 0 . D.   x - y + 2 = 0 . Câu 7.  Trong không gian  với hệ  tọa độ  Oxyz ,   cho hai điểm   A ( - 1;1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình  mặt phẳng  ( a )  là trung trực của đoạn thẳng  A B . A.   ( a ) :2x + y - z + 2 = 0 . B.   ( a ) :2x + y - z - 4 = 0 . C.   ( a ) :2x + y + z + 4 = 0 . D.   ( a ) :2x - y + z + 1 = 0 . Câu   8.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tìm   tất   cả   giá   trị   của   tham   số   m để   đường   thẳng  x- 1 y z- 1  song song với mặt phẳng  ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 2 1 A.  Không có giá trị nào của  m .   B.   m = 2 . C.   m = - 2 . D.   m �{ - 2;2} . Trang 1/6 ­ Mã đề 123
  2. Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 4; - 1) . Tìm tọa độ  điểm  B  sao cho điểm  A  là  ảnh  r của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  u ( 2;1) . A.   B ( 2; 0) . B.   B ( 6; 0) . C.   B ( - 2;2) . D.   B ( 2; - 2) . 5x - 2 Câu 10. Tính giới hạn  I = lim . x￲ - ￲ 3x + 1 A.   I = - 2. C.   I = 5 . B.   I = 5. D.   I = - 2 . 3 3 Câu   11.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tính   bán   kính   R   của   mặt   cầu  ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y = 0 .  A.   R = 3 . B.   R = 2 . C.   R = 1 . D.   R = 2 . Câu 12.  Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn   phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  y -1 O 1 x -1 A.   y = - x 4 - 2x 2 . B.   y = x 4 + 2x 2 . C.   y = x 4 - 2x 2 . D.   y = - x 4 + 2x 2 - 3. Câu 13. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ  thị   y = ( 4x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng  x = e .  Khi hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức e 2 e A.  V = ￲ ( 4x - 1) ln xdx . 2 B.  V = ￲ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 e e 2 D.  V = p￲ ( 4x - 1) ln xdx . 2 C.  V = p￲ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x �p� A.   y = ￲￲ ￲￲￲ B.  y = log 2 x C.  y = log2 x . D.   y = e - x ￲�4�￲ 5 Câu 15. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  log2 ( x + 5) < 3  là: A.   S = ( - ￲ ; 4) . B.   S = ( - 5; 4 ) . C.   S = ( - ￲ ; 3) . D.   S = ( - 5; 3) . 2 Câu 16. Cho số phức  z = ( 1 - i ) ( 3 + 2i ) . Số phức  z  có phần ảo là A.   4 . B.   - 6i . C.   6 . D.   - 6 . Câu 17. Cho hình trụ  có bán kính đáy   r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng   8 ( cm ) . Diện tích  xung quanh của hình trụ là: A.   40p cm 2 ( ) 2 B.   80p cm   ( ) (2 C.   144p cm   ) ( D.   72p cm 2 ) 12 � 1 � ￲￲   Câu 18. Cho  x  là số thực dương. Số hạng không chứa  x  trong khai triển nhị thức Niu­ tơn của  ￲￲x - ￲￲ ￲￲� x� là: Trang 2/6 ­ Mã đề 123
  3. A.   - 495. B.   - 3247695. C.   3247685. D.   495. p 3 Câu 19. Tích phân  I = sin xdx  bằng ￲ 0 1 1 A.   . B.   3 . C.   - . D.   - 3. 2 2 2 2 3x + 2 Câu 20. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ? x- 1 A.   y = 3; x = 1. B.   y = 1; x = 3. C.   y = 3; x = - 1. D.   y = - 2; x = 1. Câu 21. Khối bát diện đều thuộc loại A.   { 3; 3} . B.   { 5; 3} . C.   { 4; 3} . D.   { 3; 4} . Câu 22. Trong không gian cho  2n  điểm phân biệt  ( n ￲ 3, n ￲ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng  hàng và trong  2n  điểm đó có đúng  n  điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng  733  mặt phẳng  phân biệt được tạo thành từ  2n  điểm đã cho. Tìm  n ?  A.   n = 10. B.   n = 9. C.  Không có  n  thỏa mãn. D.   n = 8. Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   ���f ( x) + g(x)� � dx = � f ( x ) dx + �g ( x ) dx , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x ) liên tục trên  ? . B.   ￲ f ￲( x ) dx = f ( x ) + C  với mọi hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên  ￲ . C.   �� �f ( x) - g(x)��dx = �f ( x ) dx - � g ( x ) dx , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x )  liên tục trên  ? . D.   �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx  với mọi hằng số  k  và với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  ? . Câu 24. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào? y = x 3 - 3x 2 + 2   A.   ( - 2; 0) B.   ( - 2;1) C.   ( 0;2) D.   ( - �� ; 0) ( 2; +�) 2x - 3 Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ bằng  2 ?   x- 1 A.   y = - x + 3. B.   y = x + 1. C.   y = x - 3. D.   y = x - 1. Câu 26. Tìm giá trị của tham số  m biết giá trị lớn nhất của hàm số  3x + m  trên  � �  bằng  y= �2;5� 4?   x- 1 A.   m = 5. B.   m = - 2. C.   m = 2. D.   m = - 5. Câu 27. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là hình bình hành,  SA = SB = 3a, A B = 2a . Gọi  j  là  uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD  và  A S . Tính  cos j ? 7 1 7 1 A.   cos j = - . B.   cos j = - . C.   cos j = . D.   cos j = . 9 3 9 3 Câu 28.  Cho  a, b, c  là các số thực dương và khác  1.  Hình vẽ bên là đồ  y y=logcx thị của ba hàm số   y = loga x , y = logb x , y = logc x .  Khẳng định nào sau  đây là đúng?  y=logax A.   b < a < c. B.   b < c < a . O 1 x  C.   a < b < c. D.   c < a < b. Câu 29.  Gọi   z 1; z 2   là hai nghiệm của phương trình   z 2 - 2z + 5 = 0 .  z 12 z 22 y=logbx Tính giá trị của biểu thức  P = + z2 z1 Trang 3/6 ­ Mã đề 123
  4. 22 22 38 A.   . B.   - . C.   - 12 . D.   - . 5 5 5 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( a ) :2x + y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau  đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( a ) ur ur ur ur A.   n ( 2;1; 3) . B.   n ( - 4; - 2;6) . C.   n ( - 2;1; 3) . D.   n ( 2; - 1; 3) .   1 Câu 31. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log ( x 2 + 2x + 1) + log ( x + 11) = 2 - log 4 2 . Tính  S ? A.   S = - 6. B.  C.     D.   S = - 12.   S = - 12 + 5 2. S = - 12 - 5 2. Câu 32. Cho số phức  z  thỏa mãn  z - 4 + z + 4 = 10 . Gọi  M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ  nhất của  z . Tính  M + m A.   M + m = 9 . B.   M + m = 8 . C.   M + m = 34 . D.   M + m = 2 . Câu   33.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   điểm   M   thuộc   mặt   cầu  2 + ( y + 1) + z 2 = 9   và   ba   điểm   A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) .   Biết   rằng   quỹ   tích   các  2 ( S ) : ( x - 3) uuur uuur điểm  M  thỏa mãn  MA 2 + 2MB .MC = 8  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 2 B.   r = 2 2 . C.   r = 7 . D.   r = 7 . Câu 34. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm thuộc  � 0; 30p� � �  của phương trình 2 cos2 x + sin x - 1 = 0 .Khi đó,  giá trị của  S  bằng: A.   S = 622p. B.   S = 1365 p. C.   S = 1335 p. D.   S = 1215 p. 2 2 2 Câu 35. Cho số phức  z  thỏa mãn  11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A.   z ￲ ￲￲ ; ￲￲￲ . B.   z ￲ ( 1;2) . C.   z ￲ ￲￲0;1) . D.   z ￲ ￲￲2; 3) . ￲2 2 ￲￲ Câu   36.  Cho   dãy   số   u ( n )   thỏa   mãn   log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ￲ ? .   Đặt  * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất  n thỏa mãn  < . u 2n .S n 75 A.   19 . B.  17 . C.   18 . D.   16 . x2 Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho hình tròn  ( C ) : x + y = 8  và parabol  ( P ) ; y = 2 2  chia hình  2 S tròn thành hai phần. Gọi  S 1  là diện tích phần nhỏ,  S 2  là diện tích phần lớn. Tính tỉ số  1 ? S2 S1 3p - 2 S1 3p + 2 S1 3p + 1 S1 3p + 2 A.   = . B.   = . C.   = . D.   = . S2 9p + 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 S2 9p - 2 Câu 38. Cho hình chóp đều  S .A BC  có  SA = 3 . Gọi  D, E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh  SA , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC , biết đường thẳng BD  vuông góc với đường thẳng A E . A.  V 3 21 . B.  V 27 2 C.  V 21 . D.  V 27 2 . S .A BC = S . A BC = S .A BC = S . A BC = 2 12 2 4 Câu 39. Cho hàm số   y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1.  Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  hàm số  có một  4 2 điểm cực tiểu? Trang 4/6 ­ Mã đề 123
  5. A.   m ￲ 1. B.   1 ￲ m ￲ 3 . C.   m ￲ 3 . D.   m < 3 . 2 2 2 Câu 40. Gọi  lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   y = sin x + cos x + 1 . Khi  M,m   2 + sin 2x   đó,  M + 3m  bằng? A.   M + 3m = 1 + 2 2. B.   M + 3m = - 1. C.   M + 3m = 2. D.   M + 3m = 1. Câu 41. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là vuông cạnh  2a, SA = a ,  SA  vuông góc với  ( A BCD ) . Gọi  M  là trung điểm của  SD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và CM . A.   d ( SB ;CM ) = a 6 . B.   d ( SB ;CM ) = a 6 . 3 6 C.   d ( SB ;CM ) = a 6 . D.   d ( SB ;CM ) = a 2 . 12 Câu 42.  Cho tứ  diện   A BCD   có   A B = BC = CD = 6, A C = BD = 3, A D = 3 3 . Tính bán kính của  mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A.  B.   39 C.   D.  3. . 2 7.   2   2 3. Câu 43. Cho  a, b  là các số thực dương thỏa mãn  b > 1  và  a ￲ b < a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   �� a P = loga a + 2 log b ￲￲ ￲￲￲  bằng? b b￲ ￲�� A.   4. B.   6. C.  5. D.   7.     Câu   44.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m �� - 10;10� �   để   hàm   số  � có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m   A.   11. B.   7. C.   10. D.   9. Câu 45. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  a 2 . Tam giác  SA B  vuông tại  S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi   j   là góc tạo bởi đường thẳng   SD   và mặt phẳng  ( SB C ) , với  j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S .A BCD . 3 3 3 A.   a 2. B.   a 3 2 . C.   a 2. D.   2a 2. 3 6 3 x y - 1 z +1 Câu   46.  Trong   không  gian   với   hệ   tọa  độ  Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d : = =   và   điểm  2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm   B , C   di động trên đường thẳng   d   sao cho mặt phẳng   ( OA B )   vuông góc với mặt  phẳng  ( OA C ) . Gọi điểm B '  là hình chiếu vuông góc của điểm  B  lên đường thẳng  A C . Biết rằng quỹ  tích các điểm  B '  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 3 5 . B.   r = 3 5 . C.   r = 60 . D.   r = 70 . 10 5 10 10 Câu   47.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  ( )( ) e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2  có nghiệm là Trang 5/6 ­ Mã đề 123
  6. A.  � � ￲￲0; 1 ￲￲ . B.   � ￲1 ln 2; +￲ � ￲￲ . C.   � � ￲￲- ￲ ; 1 ln 2 . D.  � � ￲￲0; 1 ln 2￲￲ .   ￲� e � ￲￲ ￲2 ￲￲ ￲￲ 2    ￲� 2 ￲ ￲� ￲ ￲  � 3 1 1 1 �￲ a 3 ￲ a a Câu 48. Biết  ￲ ￲￲ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ￲￲￲ dx = c , với  a, b, c  nguyên dương,   tối giản và  ￲ ( 0;1) .  ￲ 1 ￲ � x x x � ￲ b b b Tính  S = a + b + c A.   S = 57 . B.   S = 121 . C.   S = 73 . D.   S = 109 . Câu 49. Gọi  S là tập hợp các số tự  nhiên có  6  chữ  số được lập từ  tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu  nhiên một số từ tập  S .  Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng  7875. A.   4 . B.   1 . C.   1 . D.   18 . 3.104 15000 5000 510 Câu 50. Cho hàm số  f ( x )  liên tục và có đạo hàm tại mọi  x �( 0; +�)  đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x  và  ￲ f ( x ) sin xdx = - 4.  Khi đó,  f ( p)  nằm trong khoảng nào? p 2 A.   ( 11;12)   B.   ( 6;7 )   C.   ( 5;6)   D.   ( 12;13)    ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1