intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Mã đề 903

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

105
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Mã đề 903 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Mã đề 903

  1. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 1 – MàĐỀ 903 Câu 1. [1H2­1] Cho hai đường thẳng phân biệt  và mặt phẳng , trong đó . Chọn mệnh đề sai.   A. Nếu  thì . B. Nếu  thì . C. Nếu  thì . D. Nếu  thì . Câu 2. [1D1­1] Phương trình  có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 3. [2D2­1] Cho  là một số dương, biểu thức  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. [1H1­2] Trong mặt phẳng , cho , điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm  qua phép tịnh tiến . A. . B. . C. . D. . Câu 5. [1H2­2] Cho tứ diện,  là trọng tâm  và  là điểm trên cạnh  sao cho . Đường thẳng  song song  với mặt phẳng A.   B.   C.   D.   Câu 6. [2D1­2] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ Å x ∞ 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 A. . B. . C.  . D. . Câu 7. [2D1­1] Tính đạo hàm cấp một của hàm số  trên khoảng .   A. . B. . C. . D. . Câu 8. [2H1­2] Cho lăng trụ đứng  đáy là tam giác vuông cân tại , , biết góc giữa  và đáy bằng . Tính  thể tích  của khối lăng trụ. A. . B. . C. . D. . Câu 9. [2D2­1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. [1D4­2] Tính  được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 11. [2D1­1] Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  và nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 12. [2H1­1] Cho hình chóp tam giác đều  có cạnh đáy bằng  và chiều cao hình chóp là .  Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 13. [2D1­1] Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
  2. y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 A. . B. . C. . D. . Câu 14. [2H1­2] Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. vô số. B. . C. . D. . Câu 15. [1D1­2] Tất cả các họ nghiệm của phương trình  là  A. , . B. , . C. , . D. , .  Câu 16. [1D2­2] Cho tập . Từ tập  có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên gồm bốn chữ  số đôi một  khác nhau ?  A. . B. . C. . D. . Câu 17. [1D5­2] Đạo hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 18. [2D1­2] Hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . Câu 19. [1H2­1] Cho hình chóp , đáy  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  và  là đường  thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 20. [2H1­1] Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Ba mươi. B. Mười sáu. C. Mười hai. D. Hai mươi. Câu 21. [1D3­2] Xác định  dương để ; ;  lập thành cấp số nhân. A. . B. .
  3. C. . D. không có giá trị nào của . Câu 22. [1D4­1] Cho . Khi đó  bằng  A. . B.  . C.  . D. . Câu 23. [2D2­1] Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 24. [2H1­2] Một hình hộp hình chữ  nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là , , . Tính bán  kính của mặt cầu. A. . B. . C. . D. . Câu 25. [1D2­2] Một tổ  công nhân có  người. Cần chọn  người, một người làm tổ  trưởng, một tổ  phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. . B. . C. . D. . Câu 26. [2D1­2]  Gọi  (H)  là đồ  thị  hàm số  .  Điểm   thuộc  (H)  có tổng khoảng cách đến hai đường  tiệm cận là nhỏ nhất, với  khi đó  bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 27. [2D1­2] Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là , với  là khoảng thời  gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và  là quãng đường vật đi được trong khoảng thời  gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28. [2D2­2] Đặt . Biểu thức biểu diễn  theo  là. A. . B. . C. . D. . Câu 29. [1D2­3] Trong khai triển biết hệ số của  là . Giá trị  có thể nhận là A. . B. . C.. D. . Câu 30. [1D1­3] Tất cả các giá trị của  để phương trình  có đúng nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 31. [1H2­2] Cho hai hình bình hành  và  có tâm lần lượt là  và , không cùng nằm trong một mặt   phẳng. Gọi  là trung điểm , xét các khẳng định ; ;;.  Những khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D..     Câu 32. [1D4­3] Cho thì giá trị của  là một nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. .  B. . C. . D. . Câu 33. [2D1­3] Cho hàm số . Đồ thị của hàm số  như hình vẽ. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. .
  4. C. . D. . Câu 34. [1D3­3] Trong sân vận động có tất cả  dãy ghế, dãy đầu tiên có  ghế, các dãy liền sau nhiều   hơn dãy trước  ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế? A. . B. . C. . D. . Câu 35. [2D1­3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để đồ thị của hàm số  có ba điểm cực trị tạo   thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn . A. . B. . C. . D. . Câu 36. [1D2­1] Một hình lập phương có cạnh . Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi  cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành   hình lập phương nhỏ  có cạnh . Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn   đỏ? A. . B. . C. . D. . Câu 37. [2H1­3] Cho hình chóp tứ giác  đáy là hình bình hành có thể tích bằng . Lấy điểm  ,  lần lượt  là trung điểm của cạnh  và . Mặt phẳng qua  cắt cạnh  tại . Khi đó thể tích khối chóp  bằng A.  .B. . C. . D. . Câu 38. [1D5­1] Cho hàm số   gọi  là số gia của đối số tại  và  là số gia tương ứng của hàm số, tính . A. . B. . C. . D. . Câu 39. [1H3­2] Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh ,  vuông góc với đáy, .  Khoảng cách giữa  hai đường thẳng  và  là  A. . B. . C. . D. . Câu 40. [1D3­2] Cho dãy số  xác định bởi . Giá trị của  để   là A. Không có . B. . C.. D. . Câu 41. [2D1­2] Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào  sau đây đúng? A., , , . B. , , , . C., , , . D. , , , . Câu 42. [1H2­3] Cho tứ diện  có , . Gọi ,  lần lượt là trung điểm  và ,  giả sử . Mặt phẳng  qua  nằm trên đoạn  và song song với  và . Tính diện tích thiết diện của  tứ diện  với mặt phẳng  biết . A. . B. . C. . D. . Câu 43. [1H3­3] Cho hình chóp tứ giác đều  có cạnh đáy bằng , tâm . Gọi  và  lần lượt là trung điểm  của  và . Biết rằng góc giữa  và  bằng , cosin góc giữa  và mặt phẳng  bằng:  A. . B. . C. . D. . Câu 44. [1H3­3] Hình hộp  có  và . Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của   tứ diện  bằng:  A. . B. . C. . D. . Câu 45. [2D1­3] Bạn A có một đoạn dây mềm và dẻo không đàn hồi , bạn chia đoạn dây thành hai   phần, phần đầu gấp thành một tam giác đều. Phần còn lại gập thành một hình vuông. Hỏi   độ dài phần đầu bằng bao nhiêu  để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất ? A. . B. . C. . D. . Câu 46. [2D1­4] Cho hàm số  liên tục và có đạo hàm cấp hai trên .  Đồ thị của các hàm số   lần lượt   là các đường cong trong hình vẽ bên
  5. A. .  B. . C. . D. . Câu 47. [2D1­3] Phương trình  có nghiệm thực khi và chỉ khi A. . B. . C. . D.. Câu 48. [2D2­4] Ông A vay ngân hàng  triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất   mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân  hàng số tiền cố định  triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau khoảng bao nhiêu tháng   ông A sẽ trả hết số tiền đã vay? A.  tháng. B.  tháng. C.  tháng. D.  tháng. Câu 49. [1H1­3] Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường  tròn  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm  tỉ số  và phép quay   tâm  góc . A. . B. . C. . D. . Câu 50. [1D2­3] Có  tấm thẻ được đánh số  từ   đến . Chọn ngẫu nhiên  tấm, tính xác suất để  chọn   được  tấm mang số lẻ,  tấm mang số chẵn trong đó ít nhất có  tấm mang số  chia hết cho ,   kết quả gần đúng là A. . B. . C. . D. .
  6. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 1 – MàĐỀ 903 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [1H2­1] Cho hai đường thẳng phân biệt  và mặt phẳng , trong đó . Chọn mệnh đề sai.   A. Nếu  thì . B. Nếu  thì . C. Nếu  thì . D. Nếu  thì . Lời giải Chọn A. Nếu  và  thì . Câu 2. [1D1­1] Phương trình  có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có , . Câu 3. [2D2­1] Cho  là một số dương, biểu thức  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Với , ta có . Câu 4. [1H1­2] Trong mặt phẳng , cho , điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm  qua phép tịnh tiến . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Gọi  là ảnh của điểm  qua phép tịnh tiến . Ta có . Câu 5. [1H2­2] Cho tứ diện,  là trọng tâm  và  là điểm trên cạnh  sao cho . Đường thẳng  song song  với mặt phẳng A.   B.   C.   D.   Lời giải Chọn A.  Å C M D B P G N A Gọi  là trung điểm   Ta có:  Câu 6. [2D1­2] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
  7. Å x ∞ 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 A. . B. . C.  . D. . Lời giải Chọn A.  Ta có : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là : và tiệm cận ngang  . Hàm số nghịch biến trên  các khoảng  nên . Nên chọn đáp án A : . Câu 7. [2D1­1] Tính đạo hàm cấp một của hàm số  trên khoảng .   A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Tập xác định . . Câu 8. [2H1­2] Cho lăng trụ đứng  đáy là tam giác vuông cân tại , , biết góc giữa  và đáy bằng . Tính  thể tích  của khối lăng trụ. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Tam giác  vuông cân tại , . . Góc giữa  và đáy là góc . . . Câu 9. [2D2­1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. .
  8. Lời giải Chọn C.  Hàm số  đồng biến khi  và nghịch biến khi . Suy ra hàm số  đồng biến trên . Câu 10. [1D4­2] Tính  được kết quả là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.  Ta có . Câu 11. [2D1­1] Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  và nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Lời giải Chọn C. Tập xác định .  .  Vậy hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 12. [2H1­1] Cho hình chóp tam giác đều  có cạnh đáy bằng  và chiều cao hình chóp là .  Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Tam giác  đều có cạnh đáy bằng  nên . . Câu 13. [2D1­1] Đồ thị như hình vẽ là của hàm số y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 A. . B. . C. . D. .
  9. Lời giải Chọn B. Do  nên loại hai đáp án A, D. Xét đáp án C,  suy ra .  Ta có . Đồ thị của hàm số có hai cực trị là  và . Không thỏa mãn vì đồ thị hàm số (trên hình vẽ) có hai điểm cực trị là  và . Câu 14. [2H1­2] Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. vô số. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng chứa một cạnh và đi qua trung   điểm cạnh đối. Câu 15. [1D1­2] Tất cả các họ nghiệm của phương trình  là  A. , . B. , . C. , . D. , .  Lời giải Chọn A. Ta có:   .  Câu 16. [1D2­2] Cho tập . Từ tập  có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên gồm bốn chữ  số đôi một  khác nhau ?  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Tập  gồm có  phần tử là những số tự nhiên khác . Từ tập  có thể lập được  số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau.  Câu 17. [1D5­2] Đạo hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. .
  10. Lời giải Chọn D. Ta có: . Câu 18. [2D1­2] Hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . Lời giải Chọn B. Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  và điểm cực đại là . Câu 19.  [1H2­1] Cho hình chóp , đáy  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  và  là đường  thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có   , với  là đường thẳng đi qua  và song song với . Câu 20. [2H1­1] Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Ba mươi. B. Mười sáu. C. Mười hai. D. Hai mươi. Lời giải Chọn A. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là  (SGK HH12). Câu 21. [1D3­2] Xác định  dương để ; ;  lập thành cấp số nhân. A. . B. . C. . D. không có giá trị nào của . Lời giải Chọn B. ; ; lập thành cấp số nhân    . Vì  dương nên . Câu 22. [1D4­1] Cho . Khi đó  bằng 
  11. A. . B.  . C.  . D. . Lời giải Chọn B. Ta có  . Câu 23. [2D2­1] Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D.  là số nguyên âm nên điều kiện xác định là: . Vậy tập xác định . Câu 24. [2H1­2] Một hình hộp hình chữ  nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là , , .  Tính bán  kính của mặt cầu. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Đường kính của mặt cầu chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu có bán  kính . Câu 25. [1D2­2] Một tổ  công nhân có  người. Cần chọn  người, một người làm tổ  trưởng, một tổ  phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. . B. . C. . D. . Lời giải  Chọn  C. Số cách chọn  người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên là   (cách chọn) Câu 26. [2D1­2]  Gọi  (H)  là đồ  thị  hàm số  . Điểm   thuộc  (H)  có tổng khoảng cách đến hai đường  tiệm cận là nhỏ nhất, với  khi đó  bằng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Tập xác định . . Dễ có tiệm cận đứng  và tiệm cận ngang . Ta có . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Vì  nên . Câu 27. [2D1­2] Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là , với  là khoảng thời  gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và  là quãng đường vật đi được trong khoảng thời 
  12. gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Có:  Ta đi tìm giá trị lớn nhất của  trên Khoảng  , BBT: Vậy vận tốc lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên là: . Câu 28. [2D2­2] Đặt . Biểu thức biểu diễn  theo  là. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Có:  Vậy chon đáp án:B Câu 29. [1D2­3] Trong khai triển biết hệ số của  là . Giá trị  có thể nhận là A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn A Ta có  . Biết hệ số của  là  nên . Vậy . Câu 30. [1D1­3] Tất cả các giá trị của  để phương trình  có đúng nghiệm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có .  Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm  khi và chỉ khi  nên loại  Vậy phương trình đã cho có đúng nghiệm khi và chỉ khi . Câu 31. [1H2­2] Cho hai hình bình hành  và  có tâm lần lượt là  và , không cùng nằm trong một mặt   phẳng. Gọi  là trung điểm , xét các khẳng định ; ;;.  Những khẳng định nào đúng?
  13. A. . B. . C. . D..     Lời giải Chọn C. F E O' M A B O D C Xét hai mặt phẳng  và  có :  nên  là đúng. Xét hai mặt phẳng  và  có :  nên là đúng. Vì  đúng và  đúng nên theo tính chất bắc cầu ta có đúng. Xét mặt phẳng  có  nên hai mặt phẳng  và  có điểm  chung vì vậy không song song nên  sai. Câu 32. [1D4­3] Cho thì giá trị của  là một nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. .  B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có:    . Vì vậy giá trị của  là một nghiệm của phương trình . Câu 33. [2D1­3] Cho hàm số . Đồ thị của hàm số  như hình vẽ. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C.   Xét hàm số  trên đoạn .  Ta có . Dựa vào đồ thị của hàm số  trên đoạn  ta được . Suy ra hàm số đồng biến trên . Ta chọn C. Câu 34. [1D3­3] Trong sân vận động có tất cả  dãy ghế, dãy đầu tiên có  ghế, các dãy liền sau nhiều   hơn dãy trước  ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C.
  14. Gọi  lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai,… và dãy ghế số ba mươi. Ta có công  thức truy hồi ta có .  Ký hiệu:, theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng, ta được: . Câu 35. [2D1­3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để đồ thị của hàm số  có ba điểm cực trị tạo   thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Hàm số  có . Ta có ; . Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì . Khi đó ba điểm cực trị là , , .  Ta giác  cân tại , với   trung điểm của  Theo yêu cầu bài toán, ta có: . Câu 36. [1D2­1] Một hình lập phương có cạnh . Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi  cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành   hình lập phương nhỏ  có cạnh . Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn   đỏ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Mỗi mặt có  hình được sơn một mặt. Vậy, có:  (hình).   Câu 37. [2H1­3] Cho hình chóp tứ giác  đáy là hình bình hành có thể tích bằng . Lấy điểm  ,  lần lượt  là trung điểm của cạnh  và . Mặt phẳng qua  cắt cạnh  tại . Khi đó thể tích khối chóp  bằng A.  .B. . C. . D. . Lời giải Chọn D.   Gọi  là giao điểm của hai đường chéo  và  thì . Khi đó  là trung điểm của  và . Trong mặt phẳng : Ta kẻ  và  cắt  tại . Khi đó áp dụng tính đồng dạng của các tam giác ta có  :  ; . Vì   nên ta có   và  .  Suy ra . Câu 38. [1D5­1] Cho hàm số   gọi  là số gia của đối số tại  và  là số gia tương ứng của hàm số, tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có :  . Câu 39. [1H3­2] Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh ,  vuông góc với đáy, . Khoảng cách giữa   hai đường thẳng  và  là  A. . B. . C. . D. . Lời giải
  15. Chọn A. S A B D C Vì  nên . Ta có: . Câu 40. [1D3­2] Cho dãy số  xác định bởi . Giá trị của  để   là A. Không có . B. . C.. D. . Lời giải Chọn C. Với  ta có: . Với  ta có: . Với  ta có: . Từ đó ta có: . Suy ra . Câu 41. [2D1­2] Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào  sau đây đúng? A., , , . B. , , , . C., , , . D. , , , . Lời giải Chọn C. Dựa vào đồ thị ta thấy nhánh cuối cùng bên phải hướng lên trên suy ra . Đồ thị cắt trục tung tại điểm . Hàm số có 2 điểm cực trị ,. . Vậy , , , . Câu 42. [1H2­3] Cho tứ diện  có , . Gọi ,  lần lượt là trung điểm  và ,  giả sử . Mặt phẳng  qua  nằm trên đoạn  và song song với  và . Tính diện tích thiết diện của  tứ diện  với mặt phẳng  biết . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D.
  16. A a G P I F N M L B D H Q E J d C Ta có  giao tuyến của  với  là đường thẳng qua  và  song song với cắt  tại  và  tại .  giao tuyến của  với  là đường thẳng qua  và song song với cắt  tại  và  tại . Ta có   (1)  Tương tự   (2). Từ  (1) và (2)  (3) Ta có   (4)   Tương tự   (5)   Từ  (4) và (5)  (6). Từ  (3) và (6), suy ra  là hình  bình hành. Mà  nên  là hình chữ nhật. Xét tam giác có:   . Xét tam giác  có:   . Do đó .  Tương tự . Vậy . Câu 43. [1H3­3] Cho hình chóp tứ giác đều  có cạnh đáy bằng , tâm . Gọi  và  lần lượt là trung điểm  của  và . Biết rằng góc giữa  và  bằng , cosin góc giữa  và mặt phẳng  bằng:  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C.
  17. Gọi  ,  lần lượt là trung điểm  , thì  là hình chiếu của   trên . Gọi  là trung điểm  thì  là hình chiếu của   trên . Theo bài ra: . Áp dụng định lý cos trong tam giác  ta được:   . Suy ra: ,  ;   .  . Ta lại có:  là hình bình hành ( vì  và  song song và cùng bằng ). Gọi  là giao điểm của  và , khi đó góc giữa  và mặt phẳng  là . . Câu 44. [1H3­3] Hình hộp  có  và . Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của   tứ diện  bằng:  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.
  18. Theo bài ra thì  là tứ diện đều cạnh bằng . Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các  cạnh đối diện của tứ diện  là . Ta có:  . Câu 45.  [2D1­3] Bạn A có một đoạn dây mềm và dẻo không đàn hồi , bạn chia đoạn dây thành hai  phần, phần đầu gấp thành một tam giác đều. Phần còn lại gập thành một hình vuông. Hỏi   độ dài phần đầu bằng bao nhiêu  để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Gọi  là cạnh của tam giác đều, .  Suy ra cạnh hình vuông là  . Gọi  là tổng diện tích của hai hình.  . Ta có :  . . Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên,  đạt giá trị nhỏ nhất tại . Câu 46. [2D1­4] Cho hàm số  liên tục và có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số   lần lượt   là các đường cong trong hình vẽ bên
  19. A. .  B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Dựa vào đồ thị ta thấy: có một cực trị,  có hai cực trị và  có ba cực trị. Nên suy ra đồ thị của các hàm số   lần lượt là , , . Câu 47. [2D1­3] Phương trình  có nghiệm thực khi và chỉ khi A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn D. Phương trình đã cho tương đương . Xét hàm số .  TXĐ: . Ta có , .  Ta có bảng biến thiên Từ bảng biến thiên, suy ra để phương trình để phương trình đã cho có nghiệm thực thì . Câu 48. [2D2­4] Ông A vay ngân hàng  triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất   mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân  hàng số tiền cố định  triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau khoảng bao nhiêu tháng   ông A sẽ trả hết số tiền đã vay? A.  tháng. B.  tháng. C.  tháng. D.  tháng. Lời giải Chọn D. Sau tháng thứ nhất số tiền còn nợ (đơn vị triệu đồng) là . Sau tháng thứ hai số tiền còn nợ là  . Ký hiệu  thì số tiền còn lại ở tháng thứ  là: . Như vậy để trả hết nợ thì số tháng là . Câu 49. [1H1­3] Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường  tròn  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm  tỉ số  và phép quay   tâm  góc .
  20. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Đường tròn  có tâm  và bán kính . Qua phép vị tự tâm  tỉ số  điểm  biến thành điểm ; qua phép quay tâm  góc  điểm  biến thành điểm  . Vậy ảnh của đường tròn  qua phép đồng dạng trên là đường tròn có tâm  và bán kính  có phương  trình: . Câu 50. [1D2­3] Có  tấm thẻ được đánh số  từ   đến . Chọn ngẫu nhiên  tấm, tính xác suất để  chọn   được  tấm mang số lẻ,  tấm mang số chẵn trong đó ít nhất có  tấm mang số  chia hết cho ,   kết quả gần đúng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Trong  tấm thẻ có  số lẻ,  số chẵn và  số chia hết cho . Số phần tử của không gian mẫu: . Gọi  là biến cố chọn được  tấm thẻ thỏa đề bài. Số cách chọn  tấm thẻ trong đó có  tấm mang số lẻ,  tấm mang số chẵn trong đó ít nhất có   tấm mang số chia hết cho  là: . Xác suất cần tìm: .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2