intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 353

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 353" giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 353

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀTHI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 353 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1:  Mạch dao động với tần số  góc là   . Biết điện tích cực đại trong mạch là Q0,  cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là Q0 A. I0 =  Q0 B. I0 = 2 Q0 C. I0 =  D. I0 =  Q 02 ω Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. C1 K C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, L C2 D. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. Câu 3: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm  và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ  được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch  dao động thì điện áp  cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 16 6 V. Sau đó vào đúng thời  điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu   điện thế cực đại giũa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K: A. 24 (V). B. 12 3  (V). C. 16 (V). D. 14 6  (V) Câu 4: Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi ;bước sóng giảm đi B. tần số không đổi ;vận tốc không đổi C. tần số giảm đi ;bước sóng tăng lên D. tần số tăng lên ;vận tốc giảm đi Câu 5: Hãy chọn câu đúng.Người có thể nghe được âm có tần số A. dưới 16Hz B. trên 20 000Hz. C. từ 16Hz đến 2000Hz D. 16Hz đến 20 000Hz. Câu 6: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần   thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 7: Cho  mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,    ampe có điện trở không đáng kể, E = 6V; r = 2 , ampe chỉ 0,5A;  A Giá trị của điện trở R là A. 12           B. 2             C. 10 D. 4 R Câu 8: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có hại. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có lợi. Câu 9: Chọn phát biểu đúng: A. Chiếu ánh sáng qua chất rắn, lỏng, ta thu được quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối trên nền trắng C. Mọi chất rắn,lỏng, và khí khi nung nóng ở nhiệt độ cao đều phát sáng D. Quang phổ ánh sáng của mọi chất khí nung nóng phát ra, gọi là quang phổ liên tục                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 353
  2. Câu 10: Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều 220V­50Hz. Đèn chỉ phát sáng khi  điện áp tức thời đặt vào đèn có độ  lớn không nhỏ  hơn 110 6 V. Khoảng thời gian đèn  sáng trong 1 chu kì là A. 4/300 s. B. 1/300 s. C. 1/150 s. D. 1/200 s. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ B. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi  vật dẫn là một bản tụ điện C. Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện  thế giữa hai bản tụ D. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ  điện mà lớp điện môi của tụ điện  đã bị đánh thủng. Câu 12: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức   i = 2sin ( 100π t + 0,5π ) ( A) ,  t  tính bằng giây (s). Tính từ  lúc  0( s ) , thời điểm đầu tiên mà  dòng điện có cường độ bằng cường độ hiệu dụng là: 1 1 1 1 A.  (s) . B.  (s) . C.  (s) . D.  (s) . 100 300 400 600 Câu 13: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =   6cos(4πt – 0,04πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 200 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 100 cm Câu 14: Cảm kháng của cuộn dây: A. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. C. Tỉ lệ thuận với  điện áp hiệu dụng đặt  vào nó. D. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều đi qua nó. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? A. phát quang ở con đom đóm. B. chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. C. phát quang ở màn hình vô tuyến. D. phát quang ở đèn LED; Câu 17: Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = ­ 8 .10­6C, q2 = 2.10­6C  tại hai  điểm A,B cách nhau 8cm.Xác định vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không A. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B 8cm B. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B 16cm C. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm D. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm �2π t � Câu 18:  Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 6 cos � + π �(cm)   ,  �3 � biên độ dao động của chất điểm là: A. A = 6cm. B. A =  2 / 3 (cm). C. A =  2 / 3 (m). D. A = 6m. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có   λ1 = 0,5μm chiếu vào khe S. Biết độ rộng của màn là 13,2mm.Số vân sáng trên màn bằng A. 11 B. 9 C. 13 D. 15                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 353
  3. Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ,                                       A      R         N       C       M         L        B  trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 60V,      UAM =60V,  UMB=80V.  Hiệu điện thế UR có giá trị:: A. 60 V B. 20 5  V C. 50 V D. 20 V Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng  sóng. Đó là sóng điện từ. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m/s. C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng  lớn. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến  thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ  cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ  cấp gồm   100 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ  cấp là 220V. Bỏ  qua mọi hao phí.  Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440V. B. 22V. C. 44V. D. 110V. Câu 23: Một sợi dây dài 2,4m  hai đầu cố định.Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm  được tất cả 6 bụng sóng.Tần số sóng là  25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 70m/s B. 25m/s C. 80m/s D. 20m/s Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 90 , cuộn dây có r = 10 , độ  tự  cảm L = 318mH và tụ  điện có điện dung C = 15,9 F .  Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 2 cos t, tần  số dòng điện thay đổi được; Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị  cực đại   khi tần số dòng điện xoay chiều bằng: A. 60Hz. B. 61,3Hz. C. 50Hz. D. 26,1Hz. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động   là 1(J) và lực đàn hồi cực đại là 10(N). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố  định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo   của lò xo có độ lớn  5 3  (N) là 0,1 (s). Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi  được trong 0,45 s là: A. 80,12 cm. B. 40,34 cm. C. 115 cm. D. 68,28 cm. Câu 26: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể  có độ  cứng k, một đầu gắn   vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động   điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là: 1 k m 1 m k A.  T = B.  T = 2π C.  T = D.  T = 2π 2π m k 2π k m Câu 27: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó   phát ra ánh sáng có bước sóng 0,60 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ  bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang   và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian là A. 0,015. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,018. 238 235 Câu 28:  Cho biết  92U  và   92U  là các chất phóng xạ  có chu kì bán  rã lần lượt là T1 =  4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U   235 theo tỉ lệ  165 : 1. Giả thiết  ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ  lệ  1:1. Tuổi của  Trái   đất là bao nhiêu?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 353
  4. A. 6,24.109 năm B. 5,48.109 năm C. 7,14.109 năm D. 4,91.109 năm Câu 29: Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon. B. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối  chất. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi tần số ánh sáng kích thích lớn hơn một tần số giới  hạn. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề  “các trạng thái  dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được, D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời  gian xác định mà không bức xạ năng lượng. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là  1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ  1 = 0,7 m và  2, giao  thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 4,2mm có tất cả  13 cực đại của  1  và  2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị   2  là: A. 0,545 m. B. 0,6 m C. 0,65 m. D. 0,525 m. Câu 32:  Công thoát electron của một kim loại là 2,8 eV. Để  gây ra hiện tượng quang  điện, ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng A. λ ≥ 0, 4778 μm. B. λ ≤ 0,5536 μm. C. λ ≤ 0, 4436 μm. D. λ ≤ 0,5436 μm. Câu 33:  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các  phương trình:   x1 4 sin( t )cm và   x 2 4 3 cos( t )cm . Phương trình của dao động tổng  hợp là A. x = 8sin( t ­  /6)cm. B. x = 8cos( t +  /6)cm. C. x = 8cos( t­ /6)cm D. x = 8sin( t +  /6)cm. Câu 34: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để  A’B’ = 3AB thì vị trí của ảnh là: A. 80cm B. 40cm                  C. 80/3cm              D. 40cm hoặc 80cm Câu 35: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức  i cos 100 t ( A) . Kết luận  3 nào sau đây là không đúng ? A. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. B. Tần số của dòng điện là 50 Hz. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là  2  A D. Biên độ của dòng điện là 1A Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng  kết hợp dao động theo phương trình: u1  = acos(50 t ) ; u2  = bcos(50 t ) . Tốc độ  truyền  sóng trên mặt chất lỏng 50 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF =  FB; Tìm số cực đại trên đoạn EF. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 16V điện trở  trong r = 2Ω nối với điện  trở  R tạo thành mạch kín. Xác định R để  công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công   suất cực đại đó:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 353
  5. A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 32W C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W Câu 38: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm  hao phí trên đường day do toả nhiệt ta có thể: A. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. Đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. C. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. Câu 39: Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s2. người ta treo con  lắc vào trần thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,6m/s 2, khi đó chu kì dao động  của con lắc là: A. 2s B. 0,66s C. 1,55s D. 1,65 s Câu 40: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 353
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2