SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO<br />
Đề thi gồm 04 trang<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
MÔN THI: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm<br />
Mã đề 104<br />
<br />
Câu 1 :<br />
<br />
2<br />
<br />
Tính<br />
<br />
∫ ( 2 x + 1)<br />
<br />
2018<br />
<br />
dx ?<br />
<br />
−1<br />
<br />
A.<br />
Câu 2 :<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
1<br />
1<br />
52019 + 1)<br />
B.<br />
(<br />
( 52019 + 1)<br />
2019<br />
4038<br />
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?<br />
1<br />
a − n = n , a ≠ 0, n ∈ +<br />
a<br />
m<br />
<br />
a n = n am<br />
<br />
, m ∈ ; n ∈ , n ≥ 2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
( 52019 − 1)<br />
2019<br />
<br />
B.<br />
<br />
log a b =<br />
<br />
D.<br />
<br />
a loga b = b<br />
<br />
log c b<br />
log c a<br />
<br />
Câu 3 :<br />
<br />
Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A ( 3; −4 ) . Tính z .<br />
<br />
A.<br />
Câu 4 :<br />
<br />
25.<br />
<br />
B.<br />
<br />
5.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
( 52019 − 1)<br />
4038<br />
<br />
, a, b, c > 0; a ≠ 1; c ≠ 1<br />
<br />
, a, b > 0; a ≠ 1<br />
<br />
5.<br />
<br />
C.<br />
<br />
10.<br />
<br />
B.<br />
<br />
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên<br />
<br />
và có bảng biến thiên như hình<br />
vẽ bên. Trong các mệnh đề sau,<br />
mệnh đề nào đúng?<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 5 :<br />
A.<br />
Câu 6 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 7 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 8 :<br />
A.<br />
Câu 9 :<br />
<br />
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3.<br />
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0.<br />
<br />
A.<br />
Câu 11 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
Hàm số đồng biến trên ( −1;3) .<br />
<br />
1 3<br />
x − 2 x 2 + x + 1. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số. Tính giá trị của biểu thức x1 + x2 .<br />
3<br />
1.<br />
B. −1.<br />
C. 4 .<br />
D. 2.<br />
3x + 2<br />
Điểm nào sau đây thuộc tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
3 − 2x<br />
3<br />
3 <br />
3 <br />
3<br />
<br />
P 0; .<br />
B. N 2; − .<br />
C. Q − ;1 .<br />
D. M ;1 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cho hàm số y=<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua M ( 2; −1;0 ) và vuông góc với véc tơ<br />
<br />
=<br />
v ( 2;1; −1) .<br />
<br />
2x + y − z + 3 =<br />
0.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2x + y − z − 3 =<br />
0.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2x − y − 3 =<br />
0.<br />
<br />
D.<br />
<br />
2x − y + 3 =<br />
0.<br />
<br />
B.<br />
<br />
cosx + C<br />
<br />
C.<br />
<br />
cos (π − x ) + C<br />
<br />
D.<br />
<br />
π<br />
<br />
cos − x + C<br />
2<br />
<br />
<br />
Tính ∫ sin xdx ?<br />
<br />
sin (π − x ) + C<br />
5<br />
<br />
Cho biết<br />
<br />
5<br />
<br />
∫ f ( x)dx = 3 , ∫ g (t )dt = 9<br />
2<br />
<br />
A.<br />
Câu 10 :<br />
<br />
D.<br />
<br />
−6<br />
<br />
5<br />
<br />
.Tính<br />
<br />
2<br />
<br />
∫ [ f ( x) − 2.g ( x)]dx<br />
<br />
?<br />
<br />
2<br />
<br />
−15<br />
C. 12<br />
D. 21<br />
0<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A, <br />
ABC = 30 , AB = a 2 . Tính thể tích V của khối nón sinh bởi tam giác ABC khi quay<br />
quanh trục là đường thẳng AB.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2π a 3 2<br />
2π a 3 2<br />
2a 3 2<br />
C. V =<br />
D.<br />
V=<br />
9<br />
9<br />
9<br />
3<br />
x+2<br />
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =<br />
biết tiếp tuyến cắt hai trục Ox, Oy tại A,B sao cho tam giác OAB<br />
x−2<br />
có OB = 4OA là:<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
4 x + y + 7 =<br />
4 x − y − 17 =<br />
4 x − y + 17 =<br />
4 x + y − 17 =<br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
4 x + y − 1 =0<br />
0<br />
0<br />
<br />
4 x + y + 1 =<br />
4 x − y + 1 =<br />
4 x − y − 1 =0<br />
V=<br />
<br />
π a3 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
V=<br />
<br />
1<br />
<br />
Mã đề 104<br />
<br />
Câu 12 :<br />
A.<br />
Câu 13 :<br />
A.<br />
<br />
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong =<br />
y x 3 − x và y= x − x 2 ?<br />
8<br />
5<br />
37<br />
B.<br />
C.<br />
3<br />
12<br />
12<br />
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là R?<br />
tan x<br />
y s inx + cot 2 x<br />
B. y =<br />
C. =<br />
y= 1 − sin 2x<br />
cos 2 x + 1<br />
<br />
(2 + i)<br />
<br />
D.<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
y = s in x<br />
<br />
Câu 14 :<br />
<br />
Tính giá trị của tổng phần thực và phần ảo của số phức z biết: =<br />
z<br />
<br />
A.<br />
Câu 15 :<br />
<br />
7.<br />
B. 6.<br />
C. 8.<br />
D. −1.<br />
Một hộp có 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có tổng<br />
2 số trên chúng là một số lẻ.<br />
5<br />
1<br />
2<br />
1<br />
D.<br />
B.<br />
C.<br />
3<br />
9<br />
9<br />
2<br />
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau<br />
Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4<br />
Số đỉnh của khối lập phương bằng 8<br />
Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12<br />
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {4;3}<br />
<br />
A.<br />
Câu 16 :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 17 :<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết hai mặt phảng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với<br />
mặt phẳng đáy, SA= a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
Câu 18 :<br />
<br />
a3 6<br />
a3 3<br />
B. V =<br />
3<br />
4<br />
Cho x > 0 thỏa mãn log 3 (log 9 x) = 0. .Tính (log 3 x) 2 ?<br />
<br />
A.<br />
Câu 19 :<br />
<br />
4<br />
B. 1<br />
C. 9<br />
D. 0<br />
Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2;3] .<br />
<br />
A.<br />
Câu 20 :<br />
<br />
Tính giá trị của biểu thức M .m.<br />
576.<br />
B. 9.<br />
C. 0.<br />
D. 64.<br />
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M,N lần lượt thuộc đoạn AB, CD và (α ) qua MN, song song với SA. Thiết diện của<br />
<br />
A.<br />
<br />
V=<br />
<br />
C.<br />
<br />
V=<br />
<br />
D.<br />
<br />
V=<br />
<br />
(α ) với hình chóp S.ABCD là hình gì?<br />
A.<br />
Câu 21 :<br />
<br />
Ngũ giác<br />
B. Lục giác<br />
C. Tam giác<br />
D. Tứ giác<br />
2<br />
0 có 2 nghiệm phức là z1 , z2 trong đó z1 là nghiệm có phần ảo âm. Tính giá trị của biểu<br />
Cho phương trình z − 2 z + 5 =<br />
thức P= 2 z1 − i + z2 .<br />
<br />
A.<br />
Câu 22 :<br />
A.<br />
Câu 23 :<br />
A.<br />
Câu 24 :<br />
A.<br />
Câu 25 :<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 5.<br />
<br />
Tính đạo hàm của hàm =<br />
số y ln ( 4 x − x<br />
y′ =<br />
<br />
4 − 2x<br />
4x − x<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
y′ =<br />
<br />
2<br />
<br />
)<br />
<br />
2 10 + 5.<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 2 + 5.<br />
<br />
1.<br />
<br />
D.<br />
<br />
2.<br />
<br />
D.<br />
<br />
y′ =<br />
<br />
?<br />
<br />
2(2 − x)<br />
<br />
C.<br />
<br />
4x − x2<br />
<br />
y′ =<br />
<br />
1<br />
4x − x2<br />
<br />
1<br />
4x − x2<br />
<br />
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Biết AB = 4, BC = 3 và SB<br />
= 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.<br />
10<br />
16<br />
V=<br />
C. V = 10<br />
D. V =<br />
B. V = 6<br />
3<br />
3<br />
<br />
0 và mặt phẳng<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 2 z − 22 =<br />
Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn. Tính chu vi của<br />
<br />
đường tròn đó.<br />
16π .<br />
<br />
B. 8π .<br />
C. 9π .<br />
D. 6π .<br />
0. Gọi d là giao tuyến của ( P ) với mặt phẳng<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z =<br />
<br />
( Oxy ) . Viết phương trình đường thẳng<br />
A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
Cho số phức z thỏa mãn z + 2 z =3 − 2i. Tìm phần ảo của z.<br />
−2.<br />
B. −1.<br />
C.<br />
<br />
( P ) : 2 x + 2 y + z + 4 =0.<br />
A.<br />
Câu 26 :<br />
<br />
15.<br />
<br />
x=0<br />
<br />
y=t<br />
z = −t<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
d.<br />
<br />
x=t<br />
<br />
y = −t<br />
z=0<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
x=t<br />
<br />
y=t<br />
z = −2t<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
x=t<br />
<br />
y=0<br />
z = −t<br />
<br />
Mã đề 104<br />
<br />
Câu 27 :<br />
A.<br />
Câu 28 :<br />
A.<br />
Câu 29 :<br />
<br />
Câu 30 :<br />
A.<br />
Câu 31 :<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;1) , N ( 2;3;0 ) . Đẳng thức nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MN =i + k − j.<br />
B. MN = j + k − i.<br />
C. MN =−i − j + k .<br />
D. MN = i + j − k .<br />
Tính tích các nghiệm của phương trình 2 x<br />
2 + 2 log 2 5<br />
B. 2<br />
<br />
2<br />
<br />
−4<br />
<br />
= 5 x − 2. ?<br />
<br />
C.<br />
<br />
4 + log 2 5<br />
<br />
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số các<br />
hàm số dưới đây?<br />
1− x<br />
x −1<br />
A. y =<br />
B. y =<br />
x +1<br />
x +1<br />
x −1<br />
1− x<br />
C. y =<br />
D. y =<br />
x<br />
x<br />
<br />
−4 + log 2 25<br />
<br />
y<br />
<br />
-1 O<br />
<br />
x 3 + 1 khi x < 1<br />
Cho hàm số f ( x ) = <br />
. Khi đó lim f ( x ) bằng:<br />
x →1<br />
0 khi x ≥ 1<br />
1<br />
B. 2<br />
C.<br />
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 - 3 x.<br />
<br />
( −∞; −1)<br />
( −1;1) .<br />
<br />
D.<br />
<br />
và (1; +∞ ) .<br />
<br />
0<br />
<br />
B.<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
( 0; +∞ ) .<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
D.<br />
<br />
Không tồn tại<br />
<br />
Câu 32 :<br />
<br />
Tìm số giá trị m nguyên để bất phương trình sau thỏa mãn với ∀x ∈ [ 0; 2] log 2 x 2 − 2 x + m + 4 log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 5<br />
<br />
A.<br />
Câu 33 :<br />
<br />
?<br />
0<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Cho tứ diện ABCD có AD<br />
= BC<br />
= a 2, AB<br />
= CD<br />
= AC<br />
= BD<br />
= 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và<br />
BC.<br />
<br />
A.<br />
Câu 34 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 35 :<br />
A.<br />
Câu 36 :<br />
A.<br />
Câu 37 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 38 :<br />
<br />
a 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 2<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1 1<br />
1 2<br />
1 3<br />
1<br />
0<br />
2018<br />
Tổng C2018<br />
bằng?<br />
− C2018<br />
+ C2018<br />
− C2018<br />
+ ... +<br />
C2018<br />
2<br />
3<br />
4<br />
2019<br />
1<br />
1<br />
B. −<br />
C.<br />
2018<br />
2019<br />
<br />
a<br />
<br />
D.<br />
<br />
2a<br />
<br />
1<br />
2019<br />
<br />
D.<br />
<br />
−<br />
<br />
1<br />
2018<br />
<br />
π π<br />
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2sin x + mcosx =<br />
1 − m có nghiệm x ∈ − ; ?<br />
2 2<br />
5<br />
B. 9<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m3 − 3m + 2. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời 3<br />
điểm đó cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi?<br />
0<br />
B. 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 4 cm, các cạnh còn lại bằng<br />
cho.<br />
S = 18π ( cm 2 )<br />
<br />
Cho hàm số y =<br />
<br />
B.<br />
<br />
S = 4π ( cm 2 )<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
10 cm. Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã<br />
9<br />
S = π ( cm 2 )<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
S = 16π ( cm 2 )<br />
<br />
1 3<br />
x − 2 x 2 − ( m 2 + 1) x + 2m − 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng<br />
3<br />
<br />
( 5; +∞ ) ?<br />
A.<br />
Câu 39 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
0.<br />
<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
x − 2 y +1 z<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =<br />
và điểm A ( 2;1; 2 ) . Gọi ∆ là đường thẳng<br />
−1<br />
2<br />
1<br />
<br />
qua A, vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và ∆ là lớn nhất. Biết u = ( a; b; 4 ) là một vec tơ chỉ phương<br />
Vô số.<br />
<br />
B.<br />
<br />
của ∆. Tính giá trị của biểu thức a + b.<br />
2.<br />
B. −8.<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
<br />
−2.<br />
<br />
D.<br />
<br />
−4.<br />
<br />
Mã đề 104<br />
<br />
Câu 40 :<br />
<br />
Cho đường tròn đường kính AB = 4 và đường tròn đường<br />
kính CD = 4 3 cắt nhau theo dây cung EF = 2 3 ( xem<br />
hình vẽ bên). Tính thể tích khối vật thể tròn xoay khi<br />
quay cung AE, ED xung quanh trục AD?<br />
<br />
E<br />
D<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
F<br />
<br />
A.<br />
Câu 41 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
( 64 − 16 2 ) π<br />
Cho hàm số y = 2 x − x 2 −<br />
<br />
B.<br />
<br />
(36 + 16 2 ) π<br />
<br />
C.<br />
<br />
(36 + 16 3 ) π<br />
<br />
D.<br />
<br />
( 64 − 16 3 ) π<br />
<br />
( x + 1)( 3 − x ) + b . Để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của<br />
<br />
khoảng nào trong các khoảng sau?<br />
(1; 2 ) .<br />
B. ( 3; 4 ) .<br />
<br />
C.<br />
<br />
( 0;1) .<br />
<br />
D.<br />
<br />
b thuộc<br />
<br />
( 2;3) .<br />
<br />
Câu 42 :<br />
<br />
u1 = −5<br />
Cho dãy số ( un ) xác định bởi: <br />
. Tìm<br />
I lim ( un + 2.5n )<br />
=<br />
*<br />
un +1= 5un − 20, ∀n ∈ N<br />
<br />
A.<br />
Câu 43 :<br />
<br />
I = 100<br />
B. I = −∞<br />
C. I = −100<br />
D. I = 5<br />
Cho hình lập phương ABCD. A, B , C , D , cạnh bằng a, M, N lần lượt là các điểm di động trên hai cạnh AB và DD , . Tìm<br />
<br />
giá trị nhỏ nhất của khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B , C , .<br />
A.<br />
Câu 44 :<br />
<br />
a 2<br />
a 2<br />
B.<br />
4<br />
2<br />
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và<br />
<br />
C.<br />
<br />
a<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 2<br />
<br />
y<br />
<br />
đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) là hình vẽ bên. Xét hàm số<br />
<br />
g ( x ) = f (1 − 2 x ) + 2 x. Trong các mệnh đề sau, có<br />
bao nhiêu mệnh đề đúng?<br />
I: Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( −∞;0 ) .<br />
II: Hàm số g ( x ) đạt cực đại tại x = 0.<br />
<br />
1<br />
<br />
III: Hàm số g ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1.<br />
<br />
-1 O<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
IV: Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 0;1) .<br />
A.<br />
Câu 45 :<br />
<br />
3.<br />
<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 điểm A ( 4;0;0 ) , B ( 0; 4;0 ) , C (1; 2;1) . Gọi S là điểm thay<br />
đổi trên Oz; A′, B ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên SA, SB. Biết rằng khi S thay đổi trên Oz thì hình chiếu<br />
vuông góc của C trên ( OA′B ′ ) luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.<br />
<br />
A.<br />
Câu 46 :<br />
<br />
6<br />
.<br />
2<br />
<br />
22<br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
6<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 2.<br />
<br />
3 x 2 + 2 xy + 4 y 2 + 4 <br />
2<br />
2<br />
Xét các số thực x , y thỏa mãn log 2 <br />
= x − 2 xy + 4 y − 4 y + 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
2<br />
2<br />
x<br />
+<br />
2<br />
y<br />
−<br />
y<br />
+<br />
1<br />
<br />
<br />
P= 27 x 3 + 3 y 2 + 3 xy + 3 x + 2.<br />
<br />
A.<br />
Câu 47 :<br />
<br />
−<br />
<br />
26<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
−7<br />
<br />
C.<br />
<br />
−<br />
<br />
25<br />
3<br />
<br />
−8<br />
<br />
Cho đa giác lồi n cạnh ( n ∈ , n ≥ 5 ) . Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Biết rằng xác suất để 4 đỉnh lấy ra tạo thành<br />
một tứ giác có tất cả các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho bằng<br />
<br />
A.<br />
<br />
D.<br />
<br />
n ∈ [13;15]<br />
<br />
B.<br />
<br />
n ∈ [10;12]<br />
<br />
C.<br />
<br />
n ∈ [ 7;9]<br />
<br />
30<br />
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
91<br />
<br />
D.<br />
<br />
n ∈ [16;18]<br />
<br />
Câu 48 :<br />
<br />
Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 2 − i + 5 iz − 1 + 6i .<br />
<br />
A.<br />
Câu 49 :<br />
<br />
2 + 10 2<br />
<br />
x.e<br />
. Biết f ( 0 ) = −1, tính f (1) .<br />
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] và f ′ ( x ) − 2018 f ( x ) =<br />
<br />
A.<br />
Câu 50 :<br />
<br />
B. e 2019<br />
C. 0<br />
D. −1<br />
e 2018<br />
Cho hình chóp S . ABC có AB = 2a, AC = a, các tam giác SBC và SCA lần lượt vuông tại B và C. Biết rằng khoảng<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
6 10<br />
<br />
1 + 2 5 + 175<br />
<br />
D.<br />
<br />
130 + 2<br />
<br />
2019 x<br />
<br />
cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng a 2. Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng ( SAB ) .<br />
A.<br />
<br />
1<br />
10<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C.<br />
4<br />
<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
10<br />
Mã đề 104<br />
<br />
--- Hết ---<br />
<br />
5<br />
<br />
Mã đề 104<br />
<br />