intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG lần 4 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 104

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPTQG lần 4 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 104 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG lần 4 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 104

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO<br /> Đề thi gồm 04 trang<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> MÔN THI: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm<br /> Mã đề 104<br /> <br /> Câu 1 :<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính<br /> <br /> ∫ ( 2 x + 1)<br /> <br /> 2018<br /> <br /> dx ?<br /> <br /> −1<br /> <br /> A.<br /> Câu 2 :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 52019 + 1)<br /> B.<br /> (<br /> ( 52019 + 1)<br /> 2019<br /> 4038<br /> Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?<br /> 1<br /> a − n = n , a ≠ 0, n ∈  +<br /> a<br /> m<br /> <br /> a n = n am<br /> <br /> , m ∈ ; n ∈ , n ≥ 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> ( 52019 − 1)<br /> 2019<br /> <br /> B.<br /> <br /> log a b =<br /> <br /> D.<br /> <br /> a loga b = b<br /> <br /> log c b<br /> log c a<br /> <br /> Câu 3 :<br /> <br /> Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A ( 3; −4 ) . Tính z .<br /> <br /> A.<br /> Câu 4 :<br /> <br /> 25.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ( 52019 − 1)<br /> 4038<br /> <br /> , a, b, c > 0; a ≠ 1; c ≠ 1<br /> <br /> , a, b > 0; a ≠ 1<br /> <br /> 5.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 10.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên<br /> <br />  và có bảng biến thiên như hình<br /> vẽ bên. Trong các mệnh đề sau,<br /> mệnh đề nào đúng?<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 5 :<br /> A.<br /> Câu 6 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 7 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 8 :<br /> A.<br /> Câu 9 :<br /> <br /> Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3.<br /> Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0.<br /> <br /> A.<br /> Câu 11 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> Hàm số đồng biến trên ( −1;3) .<br /> <br /> 1 3<br /> x − 2 x 2 + x + 1. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số. Tính giá trị của biểu thức x1 + x2 .<br /> 3<br /> 1.<br /> B. −1.<br /> C. 4 .<br /> D. 2.<br /> 3x + 2<br /> Điểm nào sau đây thuộc tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br /> 3 − 2x<br /> 3<br />  3 <br /> 3 <br />  3<br /> <br /> P  0;  .<br /> B. N  2; −  .<br /> C. Q  − ;1 .<br /> D. M  ;1 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cho hàm số y=<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua M ( 2; −1;0 ) và vuông góc với véc tơ<br /> <br /> =<br /> v ( 2;1; −1) .<br /> <br /> 2x + y − z + 3 =<br /> 0.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2x + y − z − 3 =<br /> 0.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2x − y − 3 =<br /> 0.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x − y + 3 =<br /> 0.<br /> <br /> B.<br /> <br /> cosx + C<br /> <br /> C.<br /> <br /> cos (π − x ) + C<br /> <br /> D.<br /> <br /> π<br /> <br /> cos  − x  + C<br /> 2<br /> <br /> <br /> Tính ∫ sin xdx ?<br /> <br /> sin (π − x ) + C<br /> 5<br /> <br /> Cho biết<br /> <br /> 5<br /> <br /> ∫ f ( x)dx = 3 , ∫ g (t )dt = 9<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> Câu 10 :<br /> <br /> D.<br /> <br /> −6<br /> <br /> 5<br /> <br /> .Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> ∫ [ f ( x) − 2.g ( x)]dx<br /> <br /> ?<br /> <br /> 2<br /> <br /> −15<br /> C. 12<br /> D. 21<br /> 0<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A, <br /> ABC = 30 , AB = a 2 . Tính thể tích V của khối nón sinh bởi tam giác ABC khi quay<br /> quanh trục là đường thẳng AB.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2π a 3 2<br /> 2π a 3 2<br /> 2a 3 2<br /> C. V =<br /> D.<br /> V=<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> x+2<br /> Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =<br /> biết tiếp tuyến cắt hai trục Ox, Oy tại A,B sao cho tam giác OAB<br /> x−2<br /> có OB = 4OA là:<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 4 x + y + 7 =<br />  4 x − y − 17 =<br />  4 x − y + 17 =<br />  4 x + y − 17 =<br /> B. <br /> C. <br /> D. <br />  4 x + y − 1 =0<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 4 x + y + 1 =<br /> 4 x − y + 1 =<br />  4 x − y − 1 =0<br /> V=<br /> <br /> π a3 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> V=<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mã đề 104<br /> <br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> Câu 13 :<br /> A.<br /> <br /> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong =<br /> y x 3 − x và y= x − x 2 ?<br /> 8<br /> 5<br /> 37<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 12<br /> 12<br /> Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là R?<br /> tan x<br /> y s inx + cot 2 x<br /> B. y =<br /> C. =<br /> y= 1 − sin 2x<br /> cos 2 x + 1<br /> <br /> (2 + i)<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> y = s in x<br /> <br /> Câu 14 :<br /> <br /> Tính giá trị của tổng phần thực và phần ảo của số phức z biết: =<br /> z<br /> <br /> A.<br /> Câu 15 :<br /> <br /> 7.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. −1.<br /> Một hộp có 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có tổng<br /> 2 số trên chúng là một số lẻ.<br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> D.<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 9<br /> 9<br /> 2<br /> Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau<br /> Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4<br /> Số đỉnh của khối lập phương bằng 8<br /> Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12<br /> Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {4;3}<br /> <br /> A.<br /> Câu 16 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 17 :<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết hai mặt phảng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy, SA= a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.<br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 18 :<br /> <br /> a3 6<br /> a3 3<br /> B. V =<br /> 3<br /> 4<br /> Cho x > 0 thỏa mãn log 3 (log 9 x) = 0. .Tính (log 3 x) 2 ?<br /> <br /> A.<br /> Câu 19 :<br /> <br /> 4<br /> B. 1<br /> C. 9<br /> D. 0<br /> Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2;3] .<br /> <br /> A.<br /> Câu 20 :<br /> <br /> Tính giá trị của biểu thức M .m.<br /> 576.<br /> B. 9.<br /> C. 0.<br /> D. 64.<br /> Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M,N lần lượt thuộc đoạn AB, CD và (α ) qua MN, song song với SA. Thiết diện của<br /> <br /> A.<br /> <br /> V=<br /> <br /> C.<br /> <br /> V=<br /> <br /> D.<br /> <br /> V=<br /> <br /> (α ) với hình chóp S.ABCD là hình gì?<br /> A.<br /> Câu 21 :<br /> <br /> Ngũ giác<br /> B. Lục giác<br /> C. Tam giác<br /> D. Tứ giác<br /> 2<br /> 0 có 2 nghiệm phức là z1 , z2 trong đó z1 là nghiệm có phần ảo âm. Tính giá trị của biểu<br /> Cho phương trình z − 2 z + 5 =<br /> thức P= 2 z1 − i + z2 .<br /> <br /> A.<br /> Câu 22 :<br /> A.<br /> Câu 23 :<br /> A.<br /> Câu 24 :<br /> A.<br /> Câu 25 :<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 5.<br /> <br /> Tính đạo hàm của hàm =<br /> số y ln ( 4 x − x<br /> y′ =<br /> <br /> 4 − 2x<br /> 4x − x<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> y′ =<br /> <br /> 2<br /> <br /> )<br /> <br /> 2 10 + 5.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 2 + 5.<br /> <br /> 1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> y′ =<br /> <br /> ?<br /> <br /> 2(2 − x)<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4x − x2<br /> <br /> y′ =<br /> <br /> 1<br /> 4x − x2<br /> <br /> 1<br /> 4x − x2<br /> <br /> Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Biết AB = 4, BC = 3 và SB<br /> = 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.<br /> 10<br /> 16<br /> V=<br /> C. V = 10<br /> D. V =<br /> B. V = 6<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 0 và mặt phẳng<br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 2 z − 22 =<br /> Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn. Tính chu vi của<br /> <br /> đường tròn đó.<br /> 16π .<br /> <br /> B. 8π .<br /> C. 9π .<br /> D. 6π .<br /> 0. Gọi d là giao tuyến của ( P ) với mặt phẳng<br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z =<br /> <br /> ( Oxy ) . Viết phương trình đường thẳng<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Cho số phức z thỏa mãn z + 2 z =3 − 2i. Tìm phần ảo của z.<br /> −2.<br /> B. −1.<br /> C.<br /> <br /> ( P ) : 2 x + 2 y + z + 4 =0.<br /> A.<br /> Câu 26 :<br /> <br /> 15.<br /> <br /> x=0<br /> <br />  y=t<br />  z = −t<br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> d.<br /> <br />  x=t<br /> <br />  y = −t<br />  z=0<br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br />  x=t<br /> <br />  y=t<br />  z = −2t<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  x=t<br /> <br /> y=0<br />  z = −t<br /> <br /> Mã đề 104<br /> <br /> Câu 27 :<br /> A.<br /> Câu 28 :<br /> A.<br /> Câu 29 :<br /> <br /> Câu 30 :<br /> A.<br /> Câu 31 :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;1) , N ( 2;3;0 ) . Đẳng thức nào sau đây là đúng?<br />    <br />    <br /> <br />   <br />    <br /> MN =i + k − j.<br /> B. MN = j + k − i.<br /> C. MN =−i − j + k .<br /> D. MN = i + j − k .<br /> Tính tích các nghiệm của phương trình 2 x<br /> 2 + 2 log 2 5<br /> B. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> −4<br /> <br /> = 5 x − 2. ?<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4 + log 2 5<br /> <br /> Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số các<br /> hàm số dưới đây?<br /> 1− x<br /> x −1<br /> A. y =<br /> B. y =<br /> x +1<br /> x +1<br /> x −1<br /> 1− x<br /> C. y =<br /> D. y =<br /> x<br /> x<br /> <br /> −4 + log 2 25<br /> <br /> y<br /> <br /> -1 O<br /> <br />  x 3 + 1 khi x < 1<br /> Cho hàm số f ( x ) = <br /> . Khi đó lim f ( x ) bằng:<br /> x →1<br /> 0 khi x ≥ 1<br /> 1<br /> B. 2<br /> C.<br /> Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 - 3 x.<br /> <br /> ( −∞; −1)<br /> ( −1;1) .<br /> <br /> D.<br /> <br /> và (1; +∞ ) .<br /> <br /> 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> ( 0; +∞ ) .<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> Không tồn tại<br /> <br /> Câu 32 :<br /> <br /> Tìm số giá trị m nguyên để bất phương trình sau thỏa mãn với ∀x ∈ [ 0; 2] log 2 x 2 − 2 x + m + 4 log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 5<br /> <br /> A.<br /> Câu 33 :<br /> <br /> ?<br /> 0<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Cho tứ diện ABCD có AD<br /> = BC<br /> = a 2, AB<br /> = CD<br /> = AC<br /> = BD<br /> = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và<br /> BC.<br /> <br /> A.<br /> Câu 34 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 35 :<br /> A.<br /> Câu 36 :<br /> A.<br /> Câu 37 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 38 :<br /> <br /> a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 1<br /> 1 2<br /> 1 3<br /> 1<br /> 0<br /> 2018<br /> Tổng C2018<br /> bằng?<br /> − C2018<br /> + C2018<br /> − C2018<br /> + ... +<br /> C2018<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 2019<br /> 1<br /> 1<br /> B. −<br /> C.<br /> 2018<br /> 2019<br /> <br /> a<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a<br /> <br /> 1<br /> 2019<br /> <br /> D.<br /> <br /> −<br /> <br /> 1<br /> 2018<br /> <br />  π π<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2sin x + mcosx =<br /> 1 − m có nghiệm x ∈  − ;  ?<br />  2 2<br /> 5<br /> B. 9<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m3 − 3m + 2. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời 3<br /> điểm đó cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi?<br /> 0<br /> B. 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 4 cm, các cạnh còn lại bằng<br /> cho.<br /> S = 18π ( cm 2 )<br /> <br /> Cho hàm số y =<br /> <br /> B.<br /> <br /> S = 4π ( cm 2 )<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10 cm. Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã<br /> 9<br /> S = π ( cm 2 )<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> S = 16π ( cm 2 )<br /> <br /> 1 3<br /> x − 2 x 2 − ( m 2 + 1) x + 2m − 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng<br /> 3<br /> <br /> ( 5; +∞ ) ?<br /> A.<br /> Câu 39 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> 0.<br /> <br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> x − 2 y +1 z<br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =<br /> và điểm A ( 2;1; 2 ) . Gọi ∆ là đường thẳng<br /> −1<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> qua A, vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và ∆ là lớn nhất. Biết u = ( a; b; 4 ) là một vec tơ chỉ phương<br /> Vô số.<br /> <br /> B.<br /> <br /> của ∆. Tính giá trị của biểu thức a + b.<br /> 2.<br /> B. −8.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> −2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> −4.<br /> <br /> Mã đề 104<br /> <br /> Câu 40 :<br /> <br /> Cho đường tròn đường kính AB = 4 và đường tròn đường<br /> kính CD = 4 3 cắt nhau theo dây cung EF = 2 3 ( xem<br /> hình vẽ bên). Tính thể tích khối vật thể tròn xoay khi<br /> quay cung AE, ED xung quanh trục AD?<br /> <br /> E<br /> D<br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> F<br /> <br /> A.<br /> Câu 41 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> ( 64 − 16 2 ) π<br /> Cho hàm số y = 2 x − x 2 −<br /> <br /> B.<br /> <br /> (36 + 16 2 ) π<br /> <br /> C.<br /> <br /> (36 + 16 3 ) π<br /> <br /> D.<br /> <br /> ( 64 − 16 3 ) π<br /> <br /> ( x + 1)( 3 − x ) + b . Để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của<br /> <br /> khoảng nào trong các khoảng sau?<br /> (1; 2 ) .<br /> B. ( 3; 4 ) .<br /> <br /> C.<br /> <br /> ( 0;1) .<br /> <br /> D.<br /> <br /> b thuộc<br /> <br /> ( 2;3) .<br /> <br /> Câu 42 :<br /> <br /> u1 = −5<br /> Cho dãy số ( un ) xác định bởi: <br /> . Tìm<br /> I lim ( un + 2.5n )<br /> =<br /> *<br /> un +1= 5un − 20, ∀n ∈ N<br /> <br /> A.<br /> Câu 43 :<br /> <br /> I = 100<br /> B. I = −∞<br /> C. I = −100<br /> D. I = 5<br /> Cho hình lập phương ABCD. A, B , C , D , cạnh bằng a, M, N lần lượt là các điểm di động trên hai cạnh AB và DD , . Tìm<br /> <br /> giá trị nhỏ nhất của khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B , C , .<br /> A.<br /> Câu 44 :<br /> <br /> a 2<br /> a 2<br /> B.<br /> 4<br /> 2<br /> Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 2<br /> <br /> y<br /> <br /> đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) là hình vẽ bên. Xét hàm số<br /> <br /> g ( x ) = f (1 − 2 x ) + 2 x. Trong các mệnh đề sau, có<br /> bao nhiêu mệnh đề đúng?<br /> I: Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( −∞;0 ) .<br /> II: Hàm số g ( x ) đạt cực đại tại x = 0.<br /> <br /> 1<br /> <br /> III: Hàm số g ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1.<br /> <br /> -1 O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> IV: Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 0;1) .<br /> A.<br /> Câu 45 :<br /> <br /> 3.<br /> <br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 điểm A ( 4;0;0 ) , B ( 0; 4;0 ) , C (1; 2;1) . Gọi S là điểm thay<br /> đổi trên Oz; A′, B ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên SA, SB. Biết rằng khi S thay đổi trên Oz thì hình chiếu<br /> vuông góc của C trên ( OA′B ′ ) luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.<br /> <br /> A.<br /> Câu 46 :<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 2.<br /> <br />  3 x 2 + 2 xy + 4 y 2 + 4 <br /> 2<br /> 2<br /> Xét các số thực x , y thỏa mãn log 2 <br />  = x − 2 xy + 4 y − 4 y + 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> +<br /> 2<br /> y<br /> −<br /> y<br /> +<br /> 1<br /> <br /> <br /> P= 27 x 3 + 3 y 2 + 3 xy + 3 x + 2.<br /> <br /> A.<br /> Câu 47 :<br /> <br /> −<br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> −7<br /> <br /> C.<br /> <br /> −<br /> <br /> 25<br /> 3<br /> <br /> −8<br /> <br /> Cho đa giác lồi n cạnh ( n ∈ , n ≥ 5 ) . Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Biết rằng xác suất để 4 đỉnh lấy ra tạo thành<br /> một tứ giác có tất cả các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> n ∈ [13;15]<br /> <br /> B.<br /> <br /> n ∈ [10;12]<br /> <br /> C.<br /> <br /> n ∈ [ 7;9]<br /> <br /> 30<br /> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> 91<br /> <br /> D.<br /> <br /> n ∈ [16;18]<br /> <br /> Câu 48 :<br /> <br /> Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 2 − i + 5 iz − 1 + 6i .<br /> <br /> A.<br /> Câu 49 :<br /> <br /> 2 + 10 2<br /> <br /> x.e<br /> . Biết f ( 0 ) = −1, tính f (1) .<br /> Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] và f ′ ( x ) − 2018 f ( x ) =<br /> <br /> A.<br /> Câu 50 :<br /> <br /> B. e 2019<br /> C. 0<br /> D. −1<br /> e 2018<br /> Cho hình chóp S . ABC có AB = 2a, AC = a, các tam giác SBC và SCA lần lượt vuông tại B và C. Biết rằng khoảng<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6 10<br /> <br /> 1 + 2 5 + 175<br /> <br /> D.<br /> <br /> 130 + 2<br /> <br /> 2019 x<br /> <br /> cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng a 2. Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng ( SAB ) .<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> 4<br /> <br /> 2 2<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> 10<br /> Mã đề 104<br /> <br /> --- Hết ---<br /> <br /> 5<br /> <br /> Mã đề 104<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2